逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
- 新标点和合本 - 耶和华在幔利橡树那里向亚伯拉罕显现出来。那时正热,亚伯拉罕坐在帐棚门口,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在幔利橡树那里向亚伯拉罕显现。天正热的时候,亚伯拉罕坐在帐棚门口。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在幔利橡树那里向亚伯拉罕显现。天正热的时候,亚伯拉罕坐在帐棚门口。
- 当代译本 - 耶和华在幔利的橡树那里向亚伯拉罕显现。那时天气很热,亚伯拉罕坐在帐篷口,
- 圣经新译本 - 耶和华在幔利橡树那里,向亚伯拉罕显现。那时,是一天中最热的时候,亚伯拉罕正坐在帐棚门口;
- 中文标准译本 - 后来耶和华在幔利的橡树那里向亚伯拉罕显现。那时是白天最热的时候,亚伯拉罕正坐在帐篷的入口。
- 现代标点和合本 - 耶和华在幔利橡树那里,向亚伯拉罕显现出来。那时正热,亚伯拉罕坐在帐篷门口,
- 和合本(拼音版) - 耶和华在幔利橡树那里,向亚伯拉罕显现出来。那时正热,亚伯拉罕坐在帐棚门口,
- New International Version - The Lord appeared to Abraham near the great trees of Mamre while he was sitting at the entrance to his tent in the heat of the day.
- New International Reader's Version - The Lord appeared to Abraham near the large trees of Mamre. Abraham was sitting at the entrance to his tent. It was the hottest time of the day.
- English Standard Version - And the Lord appeared to him by the oaks of Mamre, as he sat at the door of his tent in the heat of the day.
- New Living Translation - The Lord appeared again to Abraham near the oak grove belonging to Mamre. One day Abraham was sitting at the entrance to his tent during the hottest part of the day.
- The Message - God appeared to Abraham at the Oaks of Mamre while he was sitting at the entrance of his tent. It was the hottest part of the day. He looked up and saw three men standing. He ran from his tent to greet them and bowed before them.
- Christian Standard Bible - The Lord appeared to Abraham at the oaks of Mamre while he was sitting at the entrance of his tent during the heat of the day.
- New American Standard Bible - Now the Lord appeared to Abraham by the oaks of Mamre, while he was sitting at the tent door in the heat of the day.
- New King James Version - Then the Lord appeared to him by the terebinth trees of Mamre, as he was sitting in the tent door in the heat of the day.
- Amplified Bible - Now the Lord appeared to Abraham by the terebinth trees of Mamre [in Hebron], while he was sitting at the tent door in the heat of the day.
- American Standard Version - And Jehovah appeared unto him by the oaks of Mamre, as he sat in the tent door in the heat of the day;
- King James Version - And the Lord appeared unto him in the plains of Mamre: and he sat in the tent door in the heat of the day;
- New English Translation - The Lord appeared to Abraham by the oaks of Mamre while he was sitting at the entrance to his tent during the hottest time of the day.
- World English Bible - Yahweh appeared to him by the oaks of Mamre, as he sat in the tent door in the heat of the day.
- 新標點和合本 - 耶和華在幔利橡樹那裏向亞伯拉罕顯現出來。那時正熱,亞伯拉罕坐在帳棚門口,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在幔利橡樹那裏向亞伯拉罕顯現。天正熱的時候,亞伯拉罕坐在帳棚門口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在幔利橡樹那裏向亞伯拉罕顯現。天正熱的時候,亞伯拉罕坐在帳棚門口。
- 當代譯本 - 耶和華在幔利的橡樹那裡向亞伯拉罕顯現。那時天氣很熱,亞伯拉罕坐在帳篷口,
- 聖經新譯本 - 耶和華在幔利橡樹那裡,向亞伯拉罕顯現。那時,是一天中最熱的時候,亞伯拉罕正坐在帳棚門口;
- 呂振中譯本 - 永恆主在 幔利 聖 篤耨香樹 那裏,向 亞伯拉罕 顯現; 亞伯拉罕 正在帳棚口坐着;那時乃是一天最熱的時分;
- 中文標準譯本 - 後來耶和華在幔利的橡樹那裡向亞伯拉罕顯現。那時是白天最熱的時候,亞伯拉罕正坐在帳篷的入口。
- 現代標點和合本 - 耶和華在幔利橡樹那裡,向亞伯拉罕顯現出來。那時正熱,亞伯拉罕坐在帳篷門口,
- 文理和合譯本 - 一日亭午、亞伯拉罕坐於幕門、近幔利之橡、耶和華顯見於彼、
- 文理委辦譯本 - 一日時已亭午、亞伯拉罕坐於幕門、其幕在慢哩橡下、耶和華顯現。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主顯現於 亞伯拉罕 在 幔利 橡樹處、日亭午、 亞伯拉罕 適坐幕門、
- Nueva Versión Internacional - El Señor se le apareció a Abraham junto al encinar de Mamré, cuando Abraham estaba sentado a la entrada de su carpa, a la hora más calurosa del día.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 마므레 상수리나무 숲 근처에서 아브라함에게 나타나셨 다. 한낮의 가장 더운 시간에 아브라함이 자기 천막 입구에 앉았다가
- Новый Русский Перевод - Господь явился Аврааму у дубравы Мамре, когда он сидел у входа в свой шатер во время дневного зноя.
- Восточный перевод - Вечный явился Ибрахиму у великих деревьев Мамре, когда тот сидел у входа в свой шатёр во время дневного зноя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный явился Ибрахиму у великих деревьев Мамре, когда тот сидел у входа в свой шатёр во время дневного зноя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный явился Иброхиму у великих деревьев Мамре, когда тот сидел у входа в свой шатёр во время дневного зноя.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel apparut à Abraham près des chênes de Mamré. Abraham était assis à l’entrée de sa tente. C’était l’heure de la forte chaleur.
- リビングバイブル - アブラハムがマムレの樫の木のそばにテント(天幕と呼ばれる移動式住居)を張っていた時、神は再び彼に現れました。そのいきさつは次のとおりです。 夏のある暑い日の午後でした。アブラハムはテントの入口に座っていました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor apareceu a Abraão perto dos carvalhos de Manre, quando ele estava sentado à entrada de sua tenda, na hora mais quente do dia.
- Hoffnung für alle - Abraham wohnte bei den Eichen von Mamre, da erschien ihm der Herr wieder. Es war um die heißeste Zeit des Tages, und Abraham saß gerade am Eingang seines Zeltes.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปรากฏแก่อับราฮัมใกล้หมู่ต้นไม้ใหญ่ของมัมเร ขณะเขานั่งอยู่ที่ประตูเต็นท์ช่วงแดดร้อนจัด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้าปรากฏแก่ท่านที่ข้างสวนโอ๊กของมัมเร ท่านนั่งอยู่ตรงทางเข้าของกระโจม ขณะที่แดดจัดจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
- Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- 2 Sử Ký 1:7 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời hiện đến với Sa-lô-môn và phán: “Hãy xin điều gì con muốn? Ta sẽ cho con.”
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
- Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
- Sáng Thế Ký 17:22 - Đến đây, Chúa chấm dứt nói chuyện với Áp-ra-ham và ngự lên trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
- Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
- Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.