Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • 新标点和合本 - 到明年这时节,撒拉必给你生以撒,我要与他坚定所立的约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到明年所定的时候,撒拉必为你生以撒,我要与他坚立我的约。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 到明年所定的时候,撒拉必为你生以撒,我要与他坚立我的约。”
  • 当代译本 - 撒拉必在明年这时候给你生以撒,我必向他坚守我的约。”
  • 圣经新译本 - 但我的约是要和以撒坚立的。这以撒,就是明年这时候,撒拉要为你生的。”
  • 中文标准译本 - 而我的约,我要与以撒确立。这以撒,就是撒拉要在明年所定的日期为你生的儿子。”
  • 现代标点和合本 - 到明年这时节,撒拉必给你生以撒,我要与他坚定所立的约。”
  • 和合本(拼音版) - 到明年这时节,撒拉必给你生以撒,我要与他坚定所立的约。”
  • New International Version - But my covenant I will establish with Isaac, whom Sarah will bear to you by this time next year.”
  • New International Reader's Version - But I will establish my covenant with Isaac. By this time next year, Sarah will have a son by you.”
  • English Standard Version - But I will establish my covenant with Isaac, whom Sarah shall bear to you at this time next year.”
  • New Living Translation - But my covenant will be confirmed with Isaac, who will be born to you and Sarah about this time next year.”
  • Christian Standard Bible - But I will confirm my covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this time next year.”
  • New American Standard Bible - But I will establish My covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this season next year.”
  • New King James Version - But My covenant I will establish with Isaac, whom Sarah shall bear to you at this set time next year.”
  • Amplified Bible - But My covenant [My promise, My solemn pledge], I will establish with Isaac, whom Sarah will bear to you at this time next year.”
  • American Standard Version - But my covenant will I establish with Isaac, whom Sarah shall bear unto thee at this set time in the next year.
  • King James Version - But my covenant will I establish with Isaac, which Sarah shall bear unto thee at this set time in the next year.
  • New English Translation - But I will establish my covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this set time next year.”
  • World English Bible - But I will establish my covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this set time next year.”
  • 新標點和合本 - 到明年這時節,撒拉必給你生以撒,我要與他堅定所立的約。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到明年所定的時候,撒拉必為你生以撒,我要與他堅立我的約。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到明年所定的時候,撒拉必為你生以撒,我要與他堅立我的約。」
  • 當代譯本 - 撒拉必在明年這時候給你生以撒,我必向他堅守我的約。」
  • 聖經新譯本 - 但我的約是要和以撒堅立的。這以撒,就是明年這時候,撒拉要為你生的。”
  • 呂振中譯本 - 論到我的約,我是要同 以撒 堅立的; 以撒 就是明年這時節 撒拉 所要給你生下來的。』
  • 中文標準譯本 - 而我的約,我要與以撒確立。這以撒,就是撒拉要在明年所定的日期為你生的兒子。」
  • 現代標點和合本 - 到明年這時節,撒拉必給你生以撒,我要與他堅定所立的約。」
  • 文理和合譯本 - 惟我與以撒立約、即明年此時、撒拉所生者、
  • 文理委辦譯本 - 明年屆此期、撒拉必生子以撒、我將與之立約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我之約、我必立與 以撒 、即明年屆此期、 撒拉 將生者也、 或作明年屆此期撒拉必生子以撒我將與之立我約
  • Nueva Versión Internacional - Pero mi pacto lo estableceré con Isaac, el hijo que te dará Sara de aquí a un año, por estos días.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 계약은 내년 이맘때에 사라가 너에게 낳아 줄 이삭과 맺을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но завет Мой Я заключу с Исааком, которого Сарра родит тебе к этому времени в следующем году.
  • Восточный перевод - Но Моё священное соглашение Я заключу с Исхаком, которого Сарра родит тебе к этому времени в следующем году.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Моё священное соглашение Я заключу с Исхаком, которого Сарра родит тебе к этому времени в следующем году.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Моё священное соглашение Я заключу с Исхоком, которого Соро родит тебе к этому времени в следующем году.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais mon alliance, c’est avec Isaac que je l’établirai, le fils que Sara te donnera l’année prochaine à cette époque.
  • リビングバイブル - しかし、わたしが契約を結ぶのはイサクである。来年の今ごろ、サラはイサクを産む。」
  • Nova Versão Internacional - Mas a minha aliança, eu a estabelecerei com Isaque, filho que Sara dará a você no ano que vem, por esta época”.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem werde ich meinen Bund mit Isaak schließen; nächstes Jahr um diese Zeit wird Sara Mutter werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พันธสัญญาของเรานั้น เราจะทำกับอิสอัคซึ่งซาราห์จะคลอดให้เจ้าปีหน้าในช่วงเวลานี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ให้​มี​ขึ้น​ระหว่าง​เรา​กับ​อิสอัค​ซึ่ง​เป็น​บุตร​ที่​เกิด​จาก​ซาราห์ บุตร​ของ​เจ้า​จะ​เกิด​ประมาณ​หนึ่ง​ปี​หลัง​จาก​นี้”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Sáng Thế Ký 46:1 - Ít-ra-ên dọn tất cả đồ đạc lên đường. Đến Bê-e-sê-ba, ông dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời của Y-sác, cha mình.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 21:11 - Việc này làm Áp-ra-ham buồn phiền, vì Ích-ma-ên cũng là con trai của ông.
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • 新标点和合本 - 到明年这时节,撒拉必给你生以撒,我要与他坚定所立的约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到明年所定的时候,撒拉必为你生以撒,我要与他坚立我的约。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 到明年所定的时候,撒拉必为你生以撒,我要与他坚立我的约。”
  • 当代译本 - 撒拉必在明年这时候给你生以撒,我必向他坚守我的约。”
  • 圣经新译本 - 但我的约是要和以撒坚立的。这以撒,就是明年这时候,撒拉要为你生的。”
  • 中文标准译本 - 而我的约,我要与以撒确立。这以撒,就是撒拉要在明年所定的日期为你生的儿子。”
  • 现代标点和合本 - 到明年这时节,撒拉必给你生以撒,我要与他坚定所立的约。”
  • 和合本(拼音版) - 到明年这时节,撒拉必给你生以撒,我要与他坚定所立的约。”
  • New International Version - But my covenant I will establish with Isaac, whom Sarah will bear to you by this time next year.”
  • New International Reader's Version - But I will establish my covenant with Isaac. By this time next year, Sarah will have a son by you.”
  • English Standard Version - But I will establish my covenant with Isaac, whom Sarah shall bear to you at this time next year.”
  • New Living Translation - But my covenant will be confirmed with Isaac, who will be born to you and Sarah about this time next year.”
  • Christian Standard Bible - But I will confirm my covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this time next year.”
  • New American Standard Bible - But I will establish My covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this season next year.”
  • New King James Version - But My covenant I will establish with Isaac, whom Sarah shall bear to you at this set time next year.”
  • Amplified Bible - But My covenant [My promise, My solemn pledge], I will establish with Isaac, whom Sarah will bear to you at this time next year.”
  • American Standard Version - But my covenant will I establish with Isaac, whom Sarah shall bear unto thee at this set time in the next year.
  • King James Version - But my covenant will I establish with Isaac, which Sarah shall bear unto thee at this set time in the next year.
  • New English Translation - But I will establish my covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this set time next year.”
  • World English Bible - But I will establish my covenant with Isaac, whom Sarah will bear to you at this set time next year.”
  • 新標點和合本 - 到明年這時節,撒拉必給你生以撒,我要與他堅定所立的約。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到明年所定的時候,撒拉必為你生以撒,我要與他堅立我的約。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到明年所定的時候,撒拉必為你生以撒,我要與他堅立我的約。」
  • 當代譯本 - 撒拉必在明年這時候給你生以撒,我必向他堅守我的約。」
  • 聖經新譯本 - 但我的約是要和以撒堅立的。這以撒,就是明年這時候,撒拉要為你生的。”
  • 呂振中譯本 - 論到我的約,我是要同 以撒 堅立的; 以撒 就是明年這時節 撒拉 所要給你生下來的。』
  • 中文標準譯本 - 而我的約,我要與以撒確立。這以撒,就是撒拉要在明年所定的日期為你生的兒子。」
  • 現代標點和合本 - 到明年這時節,撒拉必給你生以撒,我要與他堅定所立的約。」
  • 文理和合譯本 - 惟我與以撒立約、即明年此時、撒拉所生者、
  • 文理委辦譯本 - 明年屆此期、撒拉必生子以撒、我將與之立約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我之約、我必立與 以撒 、即明年屆此期、 撒拉 將生者也、 或作明年屆此期撒拉必生子以撒我將與之立我約
  • Nueva Versión Internacional - Pero mi pacto lo estableceré con Isaac, el hijo que te dará Sara de aquí a un año, por estos días.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 계약은 내년 이맘때에 사라가 너에게 낳아 줄 이삭과 맺을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но завет Мой Я заключу с Исааком, которого Сарра родит тебе к этому времени в следующем году.
  • Восточный перевод - Но Моё священное соглашение Я заключу с Исхаком, которого Сарра родит тебе к этому времени в следующем году.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Моё священное соглашение Я заключу с Исхаком, которого Сарра родит тебе к этому времени в следующем году.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Моё священное соглашение Я заключу с Исхоком, которого Соро родит тебе к этому времени в следующем году.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais mon alliance, c’est avec Isaac que je l’établirai, le fils que Sara te donnera l’année prochaine à cette époque.
  • リビングバイブル - しかし、わたしが契約を結ぶのはイサクである。来年の今ごろ、サラはイサクを産む。」
  • Nova Versão Internacional - Mas a minha aliança, eu a estabelecerei com Isaque, filho que Sara dará a você no ano que vem, por esta época”.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem werde ich meinen Bund mit Isaak schließen; nächstes Jahr um diese Zeit wird Sara Mutter werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พันธสัญญาของเรานั้น เราจะทำกับอิสอัคซึ่งซาราห์จะคลอดให้เจ้าปีหน้าในช่วงเวลานี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ให้​มี​ขึ้น​ระหว่าง​เรา​กับ​อิสอัค​ซึ่ง​เป็น​บุตร​ที่​เกิด​จาก​ซาราห์ บุตร​ของ​เจ้า​จะ​เกิด​ประมาณ​หนึ่ง​ปี​หลัง​จาก​นี้”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Sáng Thế Ký 46:1 - Ít-ra-ên dọn tất cả đồ đạc lên đường. Đến Bê-e-sê-ba, ông dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời của Y-sác, cha mình.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 21:11 - Việc này làm Áp-ra-ham buồn phiền, vì Ích-ma-ên cũng là con trai của ông.
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
圣经
资源
计划
奉献