Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰经过那地,到了示剑地方、摩利橡树那里。那时迦南人住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰经过那地,直到示剑地方,摩利橡树那里;当时迦南人住在那地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰经过那地,直到示剑地方,摩利橡树那里;当时迦南人住在那地。
  • 当代译本 - 亚伯兰继续前行,来到示剑的摩利橡树 那里。当时迦南人住在那地方。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰穿过那地,到了示剑的地方,摩利的橡树那里。当时,迦南人住在那地。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰在那地穿行,直到示剑地区,到摩利的橡树那里。当时迦南人就在那地。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰经过那地,到了示剑地方,摩利橡树那里。那时,迦南人住在那地。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰经过那地,到了示剑地方摩利橡树那里。那时,迦南人住在那地。
  • New International Version - Abram traveled through the land as far as the site of the great tree of Moreh at Shechem. At that time the Canaanites were in the land.
  • New International Reader's Version - Abram traveled through the land. He went as far as the large tree of Moreh at Shechem. At that time the Canaanites were living in the land.
  • English Standard Version - Abram passed through the land to the place at Shechem, to the oak of Moreh. At that time the Canaanites were in the land.
  • New Living Translation - Abram traveled through the land as far as Shechem. There he set up camp beside the oak of Moreh. At that time, the area was inhabited by Canaanites.
  • Christian Standard Bible - Abram passed through the land to the site of Shechem, at the oak of Moreh. (At that time the Canaanites were in the land.)
  • New American Standard Bible - Abram passed through the land as far as the site of Shechem, to the oak of Moreh. Now the Canaanites were in the land at that time.
  • New King James Version - Abram passed through the land to the place of Shechem, as far as the terebinth tree of Moreh. And the Canaanites were then in the land.
  • Amplified Bible - Abram passed through the land as far as the site of Shechem, to the [great] terebinth (oak) tree of Moreh. Now the Canaanites were in the land at that time.
  • American Standard Version - And Abram passed through the land unto the place of Shechem, unto the oak of Moreh. And the Canaanite was then in the land.
  • King James Version - And Abram passed through the land unto the place of Shechem, unto the plain of Moreh. And the Canaanite was then in the land.
  • New English Translation - Abram traveled through the land as far as the oak tree of Moreh at Shechem. (At that time the Canaanites were in the land.)
  • World English Bible - Abram passed through the land to the place of Shechem, to the oak of Moreh. At that time, Canaanites were in the land.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭經過那地,到了示劍地方、摩利橡樹那裏。那時迦南人住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭經過那地,直到示劍地方,摩利橡樹那裏;當時迦南人住在那地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭經過那地,直到示劍地方,摩利橡樹那裏;當時迦南人住在那地。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭繼續前行,來到示劍的摩利橡樹 那裡。當時迦南人住在那地方。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭穿過那地,到了示劍的地方,摩利的橡樹那裡。當時,迦南人住在那地。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 經過那地,到了 示劍 地、神諭篤耨香樹 那裏。當時 迦南 人在那地。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭在那地穿行,直到示劍地區,到摩利的橡樹那裡。當時迦南人就在那地。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭經過那地,到了示劍地方,摩利橡樹那裡。那時,迦南人住在那地。
  • 文理和合譯本 - 經行至示劍 摩利之橡、當時迦南族處其地、
  • 文理委辦譯本 - 路由敘劍、至摩哩之橡樹、當時迦南族處其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 經過其地、至 敘劍 處 摩利 之橡樹、當時 迦南 族居於其地、
  • Nueva Versión Internacional - Abram atravesó toda esa región hasta llegar a Siquén, donde se encuentra la encina sagrada de Moré. En aquella época, los cananeos vivían en esa región.
  • 현대인의 성경 - 세겜의 모레 상수리나무가 있는 곳에 이르니 그 곳에는 가나안 사람들이 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам прошел по этой земле до того места в Шехеме, где стоял дуб Море; в то время там жили хананеи.
  • Восточный перевод - Ибрам прошёл по этой земле до того места в Шехеме, где стояло великое дерево Море; в то время там жили хананеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам прошёл по этой земле до того места в Шехеме, где стояло великое дерево Море; в то время там жили хананеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром прошёл по этой земле до того места в Шахеме, где стояло великое дерево Море; в то время там жили ханонеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram traversa le pays jusqu’à un lieu appelé Sichem, jusqu’au chêne de Moré. A cette époque-là, les Cananéens habitaient le pays.
  • リビングバイブル - そのまま旅を続け、シェケムの近くまで来ると、モレの樫の木のそばで野営することにしました。当時、この地方にはカナン人が住んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Abrão atravessou a terra até o lugar do carvalho de Moré, em Siquém. Naquela época, os cananeus habitavam essa terra.
  • Hoffnung für alle - durchzogen sie das Land, das damals von den Kanaanitern bewohnt wurde. Bei Sichem ließen sie sich nieder, in der Nähe der Eiche von More .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามเดินทางอยู่ในดินแดนนั้นไปไกลจนถึงสถานบูชาต้นไม้ใหญ่แห่งโมเรห์ในเมืองเชเคม ครั้งนั้นชาวคานาอันอาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม​เดินทาง​ผ่าน​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​นั้น​จนถึง​สถาน​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ใน​เมือง​เชเคม​คือ ที่​ต้น​โอ๊ก​แห่ง​โมเรห์ เป็น​แผ่นดิน​ที่​ชาว​คานาอัน​อาศัย​อยู่​ใน​เวลา​นั้น
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Sáng Thế Ký 33:18 - Kể từ ngày lìa xứ Pha-đan A-ram, Gia-cốp đi đường bình an đến xứ Ca-na-an, và hạ trại trước thành phố Si-chem.
  • Giăng 4:5 - Gần đến làng Si-kha trong xứ Sa-ma-ri, gần khu đất mà Gia-cốp cho con mình là Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 34:2 - Hoàng Tử Si-chem, con Vua Hê-mô của người Hê-vi, thấy nàng, liền bắt cóc và cưỡng hiếp.
  • Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Giô-suê 24:32 - Hài cốt của Giô-sép được người Ít-ra-ên đem theo từ lúc rời Ai Cập, được chôn ở Si-chem, trong miếng đất trước kia Gia-cốp mua của con cháu Hê-mô giá 100 miếng bạc. Miếng đất này nằm trong lãnh thổ của con cháu Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
  • 1 Các Vua 12:1 - Rô-bô-am đến Si-chem và toàn dân tập họp tại đó để cử hành lễ đăng quang.
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • Thẩm Phán 7:1 - Giê-ru Ba-anh (tứ Ghi-đê-ôn) và tất cả thuộc hạ dậy sớm, kéo ra đóng bên suối Ha-rốt. Lúc ấy quân Ma-đi-an đóng ở phía bắc quân Ít-ra-ên, trong thung lũng, bên đồi Mô-rê.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Sáng Thế Ký 35:4 - Họ liền nạp cho Gia-cốp các pho tượng đang cất giấu và các đôi bông tai họ đang đeo. Gia-cốp đem chôn hết dưới gốc cây sồi tại Si-chem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:30 - (Hai núi này ở bên kia Sông Giô-đan, về phía tây của con đường cái, nơi có người Ca-na-an ở, trong đồng bằng đối diện Ghinh-ganh, gần rặng cây sồi của Mô-rê.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰经过那地,到了示剑地方、摩利橡树那里。那时迦南人住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰经过那地,直到示剑地方,摩利橡树那里;当时迦南人住在那地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰经过那地,直到示剑地方,摩利橡树那里;当时迦南人住在那地。
  • 当代译本 - 亚伯兰继续前行,来到示剑的摩利橡树 那里。当时迦南人住在那地方。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰穿过那地,到了示剑的地方,摩利的橡树那里。当时,迦南人住在那地。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰在那地穿行,直到示剑地区,到摩利的橡树那里。当时迦南人就在那地。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰经过那地,到了示剑地方,摩利橡树那里。那时,迦南人住在那地。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰经过那地,到了示剑地方摩利橡树那里。那时,迦南人住在那地。
  • New International Version - Abram traveled through the land as far as the site of the great tree of Moreh at Shechem. At that time the Canaanites were in the land.
  • New International Reader's Version - Abram traveled through the land. He went as far as the large tree of Moreh at Shechem. At that time the Canaanites were living in the land.
  • English Standard Version - Abram passed through the land to the place at Shechem, to the oak of Moreh. At that time the Canaanites were in the land.
  • New Living Translation - Abram traveled through the land as far as Shechem. There he set up camp beside the oak of Moreh. At that time, the area was inhabited by Canaanites.
  • Christian Standard Bible - Abram passed through the land to the site of Shechem, at the oak of Moreh. (At that time the Canaanites were in the land.)
  • New American Standard Bible - Abram passed through the land as far as the site of Shechem, to the oak of Moreh. Now the Canaanites were in the land at that time.
  • New King James Version - Abram passed through the land to the place of Shechem, as far as the terebinth tree of Moreh. And the Canaanites were then in the land.
  • Amplified Bible - Abram passed through the land as far as the site of Shechem, to the [great] terebinth (oak) tree of Moreh. Now the Canaanites were in the land at that time.
  • American Standard Version - And Abram passed through the land unto the place of Shechem, unto the oak of Moreh. And the Canaanite was then in the land.
  • King James Version - And Abram passed through the land unto the place of Shechem, unto the plain of Moreh. And the Canaanite was then in the land.
  • New English Translation - Abram traveled through the land as far as the oak tree of Moreh at Shechem. (At that time the Canaanites were in the land.)
  • World English Bible - Abram passed through the land to the place of Shechem, to the oak of Moreh. At that time, Canaanites were in the land.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭經過那地,到了示劍地方、摩利橡樹那裏。那時迦南人住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭經過那地,直到示劍地方,摩利橡樹那裏;當時迦南人住在那地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭經過那地,直到示劍地方,摩利橡樹那裏;當時迦南人住在那地。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭繼續前行,來到示劍的摩利橡樹 那裡。當時迦南人住在那地方。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭穿過那地,到了示劍的地方,摩利的橡樹那裡。當時,迦南人住在那地。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 經過那地,到了 示劍 地、神諭篤耨香樹 那裏。當時 迦南 人在那地。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭在那地穿行,直到示劍地區,到摩利的橡樹那裡。當時迦南人就在那地。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭經過那地,到了示劍地方,摩利橡樹那裡。那時,迦南人住在那地。
  • 文理和合譯本 - 經行至示劍 摩利之橡、當時迦南族處其地、
  • 文理委辦譯本 - 路由敘劍、至摩哩之橡樹、當時迦南族處其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 經過其地、至 敘劍 處 摩利 之橡樹、當時 迦南 族居於其地、
  • Nueva Versión Internacional - Abram atravesó toda esa región hasta llegar a Siquén, donde se encuentra la encina sagrada de Moré. En aquella época, los cananeos vivían en esa región.
  • 현대인의 성경 - 세겜의 모레 상수리나무가 있는 곳에 이르니 그 곳에는 가나안 사람들이 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам прошел по этой земле до того места в Шехеме, где стоял дуб Море; в то время там жили хананеи.
  • Восточный перевод - Ибрам прошёл по этой земле до того места в Шехеме, где стояло великое дерево Море; в то время там жили хананеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам прошёл по этой земле до того места в Шехеме, где стояло великое дерево Море; в то время там жили хананеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром прошёл по этой земле до того места в Шахеме, где стояло великое дерево Море; в то время там жили ханонеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram traversa le pays jusqu’à un lieu appelé Sichem, jusqu’au chêne de Moré. A cette époque-là, les Cananéens habitaient le pays.
  • リビングバイブル - そのまま旅を続け、シェケムの近くまで来ると、モレの樫の木のそばで野営することにしました。当時、この地方にはカナン人が住んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Abrão atravessou a terra até o lugar do carvalho de Moré, em Siquém. Naquela época, os cananeus habitavam essa terra.
  • Hoffnung für alle - durchzogen sie das Land, das damals von den Kanaanitern bewohnt wurde. Bei Sichem ließen sie sich nieder, in der Nähe der Eiche von More .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามเดินทางอยู่ในดินแดนนั้นไปไกลจนถึงสถานบูชาต้นไม้ใหญ่แห่งโมเรห์ในเมืองเชเคม ครั้งนั้นชาวคานาอันอาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม​เดินทาง​ผ่าน​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​นั้น​จนถึง​สถาน​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ใน​เมือง​เชเคม​คือ ที่​ต้น​โอ๊ก​แห่ง​โมเรห์ เป็น​แผ่นดิน​ที่​ชาว​คานาอัน​อาศัย​อยู่​ใน​เวลา​นั้น
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Sáng Thế Ký 33:18 - Kể từ ngày lìa xứ Pha-đan A-ram, Gia-cốp đi đường bình an đến xứ Ca-na-an, và hạ trại trước thành phố Si-chem.
  • Giăng 4:5 - Gần đến làng Si-kha trong xứ Sa-ma-ri, gần khu đất mà Gia-cốp cho con mình là Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 34:2 - Hoàng Tử Si-chem, con Vua Hê-mô của người Hê-vi, thấy nàng, liền bắt cóc và cưỡng hiếp.
  • Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Giô-suê 24:32 - Hài cốt của Giô-sép được người Ít-ra-ên đem theo từ lúc rời Ai Cập, được chôn ở Si-chem, trong miếng đất trước kia Gia-cốp mua của con cháu Hê-mô giá 100 miếng bạc. Miếng đất này nằm trong lãnh thổ của con cháu Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
  • 1 Các Vua 12:1 - Rô-bô-am đến Si-chem và toàn dân tập họp tại đó để cử hành lễ đăng quang.
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • Thẩm Phán 7:1 - Giê-ru Ba-anh (tứ Ghi-đê-ôn) và tất cả thuộc hạ dậy sớm, kéo ra đóng bên suối Ha-rốt. Lúc ấy quân Ma-đi-an đóng ở phía bắc quân Ít-ra-ên, trong thung lũng, bên đồi Mô-rê.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Sáng Thế Ký 35:4 - Họ liền nạp cho Gia-cốp các pho tượng đang cất giấu và các đôi bông tai họ đang đeo. Gia-cốp đem chôn hết dưới gốc cây sồi tại Si-chem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:30 - (Hai núi này ở bên kia Sông Giô-đan, về phía tây của con đường cái, nơi có người Ca-na-an ở, trong đồng bằng đối diện Ghinh-ganh, gần rặng cây sồi của Mô-rê.)
圣经
资源
计划
奉献