Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • 新标点和合本 - 我必叫你成为大国。我必赐福给你,叫你的名为大;你也要叫别人得福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你成为大国,我必赐福给你,使你的名为大;你要使别人得福 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你成为大国,我必赐福给你,使你的名为大;你要使别人得福 。
  • 当代译本 - 我必使你成为大国,我必赐福给你,使你声名远扬。你必成为别人的祝福。
  • 圣经新译本 - 我必使你成为大国, 赐福给你, 使你的名为大, 你也必使别人得福,
  • 中文标准译本 - 我要使你成为一个大国, 我要祝福你, 使你的名为大; 你也必成为别人的 祝福!
  • 现代标点和合本 - 我必叫你成为大国,我必赐福给你,叫你的名为大,你也要叫别人得福。
  • 和合本(拼音版) - 我必叫你成为大国。我必赐福给你,叫你的名为大,你也要叫别人得福。
  • New International Version - “I will make you into a great nation, and I will bless you; I will make your name great, and you will be a blessing.
  • New International Reader's Version - “I will make you into a great nation. And I will bless you. I will make your name great. You will be a blessing to others.
  • English Standard Version - And I will make of you a great nation, and I will bless you and make your name great, so that you will be a blessing.
  • New Living Translation - I will make you into a great nation. I will bless you and make you famous, and you will be a blessing to others.
  • The Message - I’ll make you a great nation and bless you. I’ll make you famous; you’ll be a blessing. I’ll bless those who bless you; those who curse you I’ll curse. All the families of the Earth will be blessed through you.”
  • Christian Standard Bible - I will make you into a great nation, I will bless you, I will make your name great, and you will be a blessing.
  • New American Standard Bible - And I will make you into a great nation, And I will bless you, And make your name great; And you shall be a blessing;
  • New King James Version - I will make you a great nation; I will bless you And make your name great; And you shall be a blessing.
  • Amplified Bible - And I will make you a great nation, And I will bless you [abundantly], And make your name great (exalted, distinguished); And you shall be a blessing [a source of great good to others];
  • American Standard Version - and I will make of thee a great nation, and I will bless thee, and make thy name great; and be thou a blessing:
  • King James Version - And I will make of thee a great nation, and I will bless thee, and make thy name great; and thou shalt be a blessing:
  • New English Translation - Then I will make you into a great nation, and I will bless you, and I will make your name great, so that you will exemplify divine blessing.
  • World English Bible - I will make of you a great nation. I will bless you and make your name great. You will be a blessing.
  • 新標點和合本 - 我必叫你成為大國。我必賜福給你,叫你的名為大;你也要叫別人得福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你成為大國,我必賜福給你,使你的名為大;你要使別人得福 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你成為大國,我必賜福給你,使你的名為大;你要使別人得福 。
  • 當代譯本 - 我必使你成為大國,我必賜福給你,使你聲名遠揚。你必成為別人的祝福。
  • 聖經新譯本 - 我必使你成為大國, 賜福給你, 使你的名為大, 你也必使別人得福,
  • 呂振中譯本 - 『我必使你成為大國; 我必給你祝福, 使你的名尊大; 成為祝福的口頭語:
  • 中文標準譯本 - 我要使你成為一個大國, 我要祝福你, 使你的名為大; 你也必成為別人的 祝福!
  • 現代標點和合本 - 我必叫你成為大國,我必賜福給你,叫你的名為大,你也要叫別人得福。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾成為大邦、錫嘏於爾、丕顯爾名、爾為福源、
  • 文理委辦譯本 - 我將使爾後成為大邦、錫嘏於爾、畀爾顯名、必蒙綏祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使爾成為大族、賜福於爾、使爾名揚、俾爾享厚福、
  • Nueva Versión Internacional - »Haré de ti una nación grande, y te bendeciré; haré famoso tu nombre, y serás una bendición.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 큰 민족의 조상이 되게 하고 너를 축복하여 네 이름을 크게 떨치게 하겠다. 너는 다른 사람에게 복을 끼치는 자가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твое имя, и ты будешь благословением.
  • Восточный перевод - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твоё имя, и ты будешь благословением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твоё имя, и ты будешь благословением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твоё имя, и ты будешь благословением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai de toi l’ancêtre d’un grand peuple ; je te bénirai, je ferai de toi un personnage renommé et tu deviendras une source de bénédiction pour d’autres.
  • リビングバイブル - そうすれば、あなたを偉大な国民の父にしよう。あなたを祝福し、その名を広めて、だれ一人知らぬ者がないようにしよう。あなたによって、ほかの多くの者も祝福されます。
  • Nova Versão Internacional - “Farei de você um grande povo, e o abençoarei. Tornarei famoso o seu nome, e você será uma bênção.
  • Hoffnung für alle - Ich werde dich zum Stammvater eines großen Volkes machen und dir viel Gutes tun; dein Name wird überall berühmt sein. Durch dich werden auch andere Menschen am Segen teilhaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำให้เจ้าเป็นชนชาติใหญ่ และเราจะอวยพรเจ้า เราจะทำให้ชื่อเสียงของเจ้าเลื่องลือ และเจ้าจะเป็นพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​เกิด​ขึ้น​มา​จาก​ตัว​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​พร​แก่​เจ้า เรา​จะ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เจ้า​เป็น​ที่​รู้จัก​แพร่​หลาย​ออก​ไป และ​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​ที่​ทำ​ให้​ผู้​อื่น​ได้​รับ​พร
交叉引用
  • 1 Các Vua 1:47 - còn các quần thần của vua đều đến mừng Vua Đa-vít rằng: ‘Cầu xin Đức Chúa Trời làm cho Sa-lô-môn nổi danh hơn cả vua, cho ngôi nước người lớn hơn ngôi nước vua.’ Vua vẫn ở trên giường đáp lễ:
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 14:16 - Ông thu hồi tất cả tài sản đã mất, cũng đem Lót, cháu mình, tài sản, cùng với phụ nữ và dân chúng.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • 新标点和合本 - 我必叫你成为大国。我必赐福给你,叫你的名为大;你也要叫别人得福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你成为大国,我必赐福给你,使你的名为大;你要使别人得福 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你成为大国,我必赐福给你,使你的名为大;你要使别人得福 。
  • 当代译本 - 我必使你成为大国,我必赐福给你,使你声名远扬。你必成为别人的祝福。
  • 圣经新译本 - 我必使你成为大国, 赐福给你, 使你的名为大, 你也必使别人得福,
  • 中文标准译本 - 我要使你成为一个大国, 我要祝福你, 使你的名为大; 你也必成为别人的 祝福!
  • 现代标点和合本 - 我必叫你成为大国,我必赐福给你,叫你的名为大,你也要叫别人得福。
  • 和合本(拼音版) - 我必叫你成为大国。我必赐福给你,叫你的名为大,你也要叫别人得福。
  • New International Version - “I will make you into a great nation, and I will bless you; I will make your name great, and you will be a blessing.
  • New International Reader's Version - “I will make you into a great nation. And I will bless you. I will make your name great. You will be a blessing to others.
  • English Standard Version - And I will make of you a great nation, and I will bless you and make your name great, so that you will be a blessing.
  • New Living Translation - I will make you into a great nation. I will bless you and make you famous, and you will be a blessing to others.
  • The Message - I’ll make you a great nation and bless you. I’ll make you famous; you’ll be a blessing. I’ll bless those who bless you; those who curse you I’ll curse. All the families of the Earth will be blessed through you.”
  • Christian Standard Bible - I will make you into a great nation, I will bless you, I will make your name great, and you will be a blessing.
  • New American Standard Bible - And I will make you into a great nation, And I will bless you, And make your name great; And you shall be a blessing;
  • New King James Version - I will make you a great nation; I will bless you And make your name great; And you shall be a blessing.
  • Amplified Bible - And I will make you a great nation, And I will bless you [abundantly], And make your name great (exalted, distinguished); And you shall be a blessing [a source of great good to others];
  • American Standard Version - and I will make of thee a great nation, and I will bless thee, and make thy name great; and be thou a blessing:
  • King James Version - And I will make of thee a great nation, and I will bless thee, and make thy name great; and thou shalt be a blessing:
  • New English Translation - Then I will make you into a great nation, and I will bless you, and I will make your name great, so that you will exemplify divine blessing.
  • World English Bible - I will make of you a great nation. I will bless you and make your name great. You will be a blessing.
  • 新標點和合本 - 我必叫你成為大國。我必賜福給你,叫你的名為大;你也要叫別人得福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你成為大國,我必賜福給你,使你的名為大;你要使別人得福 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你成為大國,我必賜福給你,使你的名為大;你要使別人得福 。
  • 當代譯本 - 我必使你成為大國,我必賜福給你,使你聲名遠揚。你必成為別人的祝福。
  • 聖經新譯本 - 我必使你成為大國, 賜福給你, 使你的名為大, 你也必使別人得福,
  • 呂振中譯本 - 『我必使你成為大國; 我必給你祝福, 使你的名尊大; 成為祝福的口頭語:
  • 中文標準譯本 - 我要使你成為一個大國, 我要祝福你, 使你的名為大; 你也必成為別人的 祝福!
  • 現代標點和合本 - 我必叫你成為大國,我必賜福給你,叫你的名為大,你也要叫別人得福。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾成為大邦、錫嘏於爾、丕顯爾名、爾為福源、
  • 文理委辦譯本 - 我將使爾後成為大邦、錫嘏於爾、畀爾顯名、必蒙綏祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使爾成為大族、賜福於爾、使爾名揚、俾爾享厚福、
  • Nueva Versión Internacional - »Haré de ti una nación grande, y te bendeciré; haré famoso tu nombre, y serás una bendición.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 큰 민족의 조상이 되게 하고 너를 축복하여 네 이름을 크게 떨치게 하겠다. 너는 다른 사람에게 복을 끼치는 자가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твое имя, и ты будешь благословением.
  • Восточный перевод - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твоё имя, и ты будешь благословением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твоё имя, и ты будешь благословением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я произведу от тебя великий народ и благословлю тебя; Я возвеличу твоё имя, и ты будешь благословением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai de toi l’ancêtre d’un grand peuple ; je te bénirai, je ferai de toi un personnage renommé et tu deviendras une source de bénédiction pour d’autres.
  • リビングバイブル - そうすれば、あなたを偉大な国民の父にしよう。あなたを祝福し、その名を広めて、だれ一人知らぬ者がないようにしよう。あなたによって、ほかの多くの者も祝福されます。
  • Nova Versão Internacional - “Farei de você um grande povo, e o abençoarei. Tornarei famoso o seu nome, e você será uma bênção.
  • Hoffnung für alle - Ich werde dich zum Stammvater eines großen Volkes machen und dir viel Gutes tun; dein Name wird überall berühmt sein. Durch dich werden auch andere Menschen am Segen teilhaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำให้เจ้าเป็นชนชาติใหญ่ และเราจะอวยพรเจ้า เราจะทำให้ชื่อเสียงของเจ้าเลื่องลือ และเจ้าจะเป็นพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​เกิด​ขึ้น​มา​จาก​ตัว​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​พร​แก่​เจ้า เรา​จะ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เจ้า​เป็น​ที่​รู้จัก​แพร่​หลาย​ออก​ไป และ​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​ที่​ทำ​ให้​ผู้​อื่น​ได้​รับ​พร
  • 1 Các Vua 1:47 - còn các quần thần của vua đều đến mừng Vua Đa-vít rằng: ‘Cầu xin Đức Chúa Trời làm cho Sa-lô-môn nổi danh hơn cả vua, cho ngôi nước người lớn hơn ngôi nước vua.’ Vua vẫn ở trên giường đáp lễ:
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 14:16 - Ông thu hồi tất cả tài sản đã mất, cũng đem Lót, cháu mình, tài sản, cùng với phụ nữ và dân chúng.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
圣经
资源
计划
奉献