Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • 新标点和合本 - 求你说,你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,请你说你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,请你说你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。”
  • 当代译本 - 所以,请你说你是我的妹妹,这样他们会因为你而善待我,留我一命。”
  • 圣经新译本 - 请你说你是我的妹妹,使我因你的缘故可以平安无事,我的性命也可以因你的缘故得以保全。”
  • 中文标准译本 - 请你说你是我的妹妹,好让我因你的缘故受到善待,我的性命也因你的缘故得以存活。”
  • 现代标点和合本 - 求你说你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。”
  • 和合本(拼音版) - 求你说,你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。”
  • New International Version - Say you are my sister, so that I will be treated well for your sake and my life will be spared because of you.”
  • New International Reader's Version - Tell them you are my sister. Then I’ll be treated well and my life will be spared because of you.”
  • English Standard Version - Say you are my sister, that it may go well with me because of you, and that my life may be spared for your sake.”
  • New Living Translation - So please tell them you are my sister. Then they will spare my life and treat me well because of their interest in you.”
  • Christian Standard Bible - Please say you’re my sister so it will go well for me because of you, and my life will be spared on your account.”
  • New American Standard Bible - Please say that you are my sister so that it may go well for me because of you, and that I may live on account of you.”
  • New King James Version - Please say you are my sister, that it may be well with me for your sake, and that I may live because of you.”
  • Amplified Bible - Please tell them that you are my sister so that things will go well for me for your sake, and my life will be spared because of you.”
  • American Standard Version - Say, I pray thee, thou art my sister; that it may be well with me for thy sake, and that my soul may live because of thee.
  • King James Version - Say, I pray thee, thou art my sister: that it may be well with me for thy sake; and my soul shall live because of thee.
  • New English Translation - So tell them you are my sister so that it may go well for me because of you and my life will be spared on account of you.”
  • World English Bible - Please say that you are my sister, that it may be well with me for your sake, and that my soul may live because of you.”
  • 新標點和合本 - 求你說,你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,請你說你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,請你說你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。」
  • 當代譯本 - 所以,請你說你是我的妹妹,這樣他們會因為你而善待我,留我一命。」
  • 聖經新譯本 - 請你說你是我的妹妹,使我因你的緣故可以平安無事,我的性命也可以因你的緣故得以保全。”
  • 呂振中譯本 - 你務要說你是我的妹妹,使我因你而平安無事,我的性命也可以因你的緣故而得存活。』
  • 中文標準譯本 - 請你說你是我的妹妹,好讓我因你的緣故受到善待,我的性命也因你的緣故得以存活。」
  • 現代標點和合本 - 求你說你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。」
  • 文理和合譯本 - 請爾謂為我妹、俾我獲安、緣爾得全吾生、
  • 文理委辦譯本 - 爾可稱為我妹、俾我獲安、我命緣爾得保。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾可自稱為我妹、使我緣爾獲平安、我命緣爾得保、
  • Nueva Versión Internacional - Por favor, di que eres mi hermana, para que gracias a ti me vaya bien y me dejen con vida».
  • 현대인의 성경 - 그러니 당신은 그들에게 내 누이라고 말하시오. 그러면 당신 덕택에 내가 죽음을 당하지 않고 좋은 대접을 받게 될 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо и, благодаря тебе, я остался бы жив.
  • Восточный перевод - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо, и благодаря тебе я остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо, и благодаря тебе я остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо, и благодаря тебе я остался бы жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur donc que tu es ma sœur, pour qu’on me traite bien à cause de toi. Ainsi, grâce à toi, ma vie sera épargnée.
  • Nova Versão Internacional - Diga que é minha irmã, para que me tratem bem por amor a você e minha vida seja poupada por sua causa”.
  • Hoffnung für alle - Sag doch einfach, du seist meine Schwester, dann werden sie mich bestimmt am Leben lassen und deinetwegen gut behandeln!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เจ้าบอกว่าเจ้าเป็นน้องสาวของฉัน เพื่อเขาจะปฏิบัติต่อฉันอย่างดีเพราะเห็นแก่เจ้า และเขาจะไว้ชีวิตฉันเพราะเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​บอก​ว่า เจ้า​เป็น​น้อง​สาว​ของ​ฉัน แล้ว​ทุก​สิ่ง​จะ​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​สำหรับ​ฉัน เพราะ​เขา​เห็น​แก่​เจ้า ฉัน​จะ​รอด​ชีวิต​ได้​ก็​เพราะ​เจ้า”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Sáng Thế Ký 20:12 - Thật tình, nàng cũng là em tôi, em một cha khác mẹ, nhưng tôi cưới nàng làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 20:13 - Khi Đức Chúa Trời sai tôi đi đây đó xa quê hương, tôi bảo nàng: ‘Dù đi đâu, xin bà cũng hãy xưng bà là em gái tôi.’”
  • Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
  • Sáng Thế Ký 26:7 - Khi người dân hỏi thăm Rê-bê-ca, Y-sác giới thiệu: “Đây là em gái tôi.” Y-sác sợ rằng nếu nói “nàng là vợ tôi” thì họ sẽ giết ông đi để cướp nàng, bởi vì Rê-bê-ca là một người đàn bà tuyệt sắc.
  • Sáng Thế Ký 20:2 - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • 新标点和合本 - 求你说,你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,请你说你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,请你说你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。”
  • 当代译本 - 所以,请你说你是我的妹妹,这样他们会因为你而善待我,留我一命。”
  • 圣经新译本 - 请你说你是我的妹妹,使我因你的缘故可以平安无事,我的性命也可以因你的缘故得以保全。”
  • 中文标准译本 - 请你说你是我的妹妹,好让我因你的缘故受到善待,我的性命也因你的缘故得以存活。”
  • 现代标点和合本 - 求你说你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。”
  • 和合本(拼音版) - 求你说,你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。”
  • New International Version - Say you are my sister, so that I will be treated well for your sake and my life will be spared because of you.”
  • New International Reader's Version - Tell them you are my sister. Then I’ll be treated well and my life will be spared because of you.”
  • English Standard Version - Say you are my sister, that it may go well with me because of you, and that my life may be spared for your sake.”
  • New Living Translation - So please tell them you are my sister. Then they will spare my life and treat me well because of their interest in you.”
  • Christian Standard Bible - Please say you’re my sister so it will go well for me because of you, and my life will be spared on your account.”
  • New American Standard Bible - Please say that you are my sister so that it may go well for me because of you, and that I may live on account of you.”
  • New King James Version - Please say you are my sister, that it may be well with me for your sake, and that I may live because of you.”
  • Amplified Bible - Please tell them that you are my sister so that things will go well for me for your sake, and my life will be spared because of you.”
  • American Standard Version - Say, I pray thee, thou art my sister; that it may be well with me for thy sake, and that my soul may live because of thee.
  • King James Version - Say, I pray thee, thou art my sister: that it may be well with me for thy sake; and my soul shall live because of thee.
  • New English Translation - So tell them you are my sister so that it may go well for me because of you and my life will be spared on account of you.”
  • World English Bible - Please say that you are my sister, that it may be well with me for your sake, and that my soul may live because of you.”
  • 新標點和合本 - 求你說,你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,請你說你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,請你說你是我的妹妹,使我可以因你得平安,我的性命也因你存活。」
  • 當代譯本 - 所以,請你說你是我的妹妹,這樣他們會因為你而善待我,留我一命。」
  • 聖經新譯本 - 請你說你是我的妹妹,使我因你的緣故可以平安無事,我的性命也可以因你的緣故得以保全。”
  • 呂振中譯本 - 你務要說你是我的妹妹,使我因你而平安無事,我的性命也可以因你的緣故而得存活。』
  • 中文標準譯本 - 請你說你是我的妹妹,好讓我因你的緣故受到善待,我的性命也因你的緣故得以存活。」
  • 現代標點和合本 - 求你說你是我的妹子,使我因你得平安,我的命也因你存活。」
  • 文理和合譯本 - 請爾謂為我妹、俾我獲安、緣爾得全吾生、
  • 文理委辦譯本 - 爾可稱為我妹、俾我獲安、我命緣爾得保。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾可自稱為我妹、使我緣爾獲平安、我命緣爾得保、
  • Nueva Versión Internacional - Por favor, di que eres mi hermana, para que gracias a ti me vaya bien y me dejen con vida».
  • 현대인의 성경 - 그러니 당신은 그들에게 내 누이라고 말하시오. 그러면 당신 덕택에 내가 죽음을 당하지 않고 좋은 대접을 받게 될 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо и, благодаря тебе, я остался бы жив.
  • Восточный перевод - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо, и благодаря тебе я остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо, и благодаря тебе я остался бы жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи, что ты моя сестра, чтобы ради тебя меня приняли хорошо, и благодаря тебе я остался бы жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur donc que tu es ma sœur, pour qu’on me traite bien à cause de toi. Ainsi, grâce à toi, ma vie sera épargnée.
  • Nova Versão Internacional - Diga que é minha irmã, para que me tratem bem por amor a você e minha vida seja poupada por sua causa”.
  • Hoffnung für alle - Sag doch einfach, du seist meine Schwester, dann werden sie mich bestimmt am Leben lassen und deinetwegen gut behandeln!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เจ้าบอกว่าเจ้าเป็นน้องสาวของฉัน เพื่อเขาจะปฏิบัติต่อฉันอย่างดีเพราะเห็นแก่เจ้า และเขาจะไว้ชีวิตฉันเพราะเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​บอก​ว่า เจ้า​เป็น​น้อง​สาว​ของ​ฉัน แล้ว​ทุก​สิ่ง​จะ​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​สำหรับ​ฉัน เพราะ​เขา​เห็น​แก่​เจ้า ฉัน​จะ​รอด​ชีวิต​ได้​ก็​เพราะ​เจ้า”
  • Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Sáng Thế Ký 20:12 - Thật tình, nàng cũng là em tôi, em một cha khác mẹ, nhưng tôi cưới nàng làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 20:13 - Khi Đức Chúa Trời sai tôi đi đây đó xa quê hương, tôi bảo nàng: ‘Dù đi đâu, xin bà cũng hãy xưng bà là em gái tôi.’”
  • Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
  • Sáng Thế Ký 26:7 - Khi người dân hỏi thăm Rê-bê-ca, Y-sác giới thiệu: “Đây là em gái tôi.” Y-sác sợ rằng nếu nói “nàng là vợ tôi” thì họ sẽ giết ông đi để cướp nàng, bởi vì Rê-bê-ca là một người đàn bà tuyệt sắc.
  • Sáng Thế Ký 20:2 - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
圣经
资源
计划
奉献