Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • 新标点和合本 - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 当代译本 - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开家乡、亲族和父亲的家,到我要指示你的地方去。
  • 圣经新译本 - 耶和华对亚伯兰说: “你要离开本地、本族、父家, 到我指示你的地方去。
  • 中文标准译本 - 耶和华对亚伯兰说: “你当离开你的本土、本族、父家, 往我将要指明你的地去。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • New International Version - The Lord had said to Abram, “Go from your country, your people and your father’s household to the land I will show you.
  • New International Reader's Version - The Lord had said to Abram, “Go from your country, your people and your father’s family. Go to the land I will show you.
  • English Standard Version - Now the Lord said to Abram, “Go from your country and your kindred and your father’s house to the land that I will show you.
  • New Living Translation - The Lord had said to Abram, “Leave your native country, your relatives, and your father’s family, and go to the land that I will show you.
  • The Message - God told Abram: “Leave your country, your family, and your father’s home for a land that I will show you.
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Abram: Go from your land, your relatives, and your father’s house to the land that I will show you.
  • New American Standard Bible - Now the Lord said to Abram, “Go from your country, And from your relatives And from your father’s house, To the land which I will show you;
  • New King James Version - Now the Lord had said to Abram: “Get out of your country, From your family And from your father’s house, To a land that I will show you.
  • Amplified Bible - Now [in Haran] the Lord had said to Abram, “Go away from your country, And from your relatives And from your father’s house, To the land which I will show you;
  • American Standard Version - Now Jehovah said unto Abram, Get thee out of thy country, and from thy kindred, and from thy father’s house, unto the land that I will show thee:
  • King James Version - Now the Lord had said unto Abram, Get thee out of thy country, and from thy kindred, and from thy father's house, unto a land that I will shew thee:
  • New English Translation - Now the Lord said to Abram, “Go out from your country, your relatives, and your father’s household to the land that I will show you.
  • World English Bible - Now Yahweh said to Abram, “Leave your country, and your relatives, and your father’s house, and go to the land that I will show you.
  • 新標點和合本 - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 當代譯本 - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開家鄉、親族和父親的家,到我要指示你的地方去。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對亞伯蘭說: “你要離開本地、本族、父家, 到我指示你的地方去。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 亞伯蘭 說:『你要離開你本地、你親族、你父親的家,往我所要指示你的地去。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對亞伯蘭說: 「你當離開你的本土、本族、父家, 往我將要指明你的地去。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭亞伯蘭曰、爾其出故土、離戚族、遠父家、往我所示之地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭亞伯蘭云、爾可出故土、離戚族、遠父家、往我所示之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 亞伯蘭 曰、爾可離故土親族父家、往我將示爾之地、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Abram: «Deja tu tierra, tus parientes y la casa de tu padre, y vete a la tierra que te mostraré.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 아브람에게 말씀하셨다. “너는 네 고향과 친척과 집을 떠 나 내가 지시할 땅으로 가거라.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Авраму: – Оставь свою страну, свой народ и отцовский дом и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Ибраму: – Оставь свою страну, своих родственников и дом своего отца и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Ибраму: – Оставь свою страну, своих родственников и дом своего отца и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иброму: – Оставь свою страну, своих родственников и дом своего отца и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Abram : Va, quitte ton pays, ta famille et la maison de ton père pour te rendre dans le pays que je t’indiquerai .
  • リビングバイブル - 父テラが死んだ時、主はアブラムに命じました。「あなたは、ここを発ちなさい。あなたの親族も住み慣れた地も捨てて出かけるのです。行く先はわたしが教えるから、ただ示されたとおりに進みなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Abrão: “Saia da sua terra, do meio dos seus parentes e da casa de seu pai, e vá para a terra que eu lhe mostrarei.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagte zu Abram: »Geh fort aus deinem Land, verlass deine Heimat und deine Verwandtschaft und zieh in das Land, das ich dir zeigen werde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้เคยตรัสกับอับรามว่า “จงละบ้านเมืองของเจ้า วงศ์ตระกูลของเจ้า และครอบครัวบิดาของเจ้าเพื่อไปยังดินแดนที่เราจะสำแดงแก่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​อับราม​ว่า “เจ้า​จง​ไป​จาก​ดินแดน​ของ​เจ้า จาก​ญาติ​พี่​น้อง​และ​ครัวเรือน​ของ​บิดา​ของ​เจ้า มุ่ง​หน้า​ไป​สู่​ดินแดน​ที่​เรา​จะ​ชี้​ให้​เจ้า​ดู
交叉引用
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Sáng Thế Ký 15:7 - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • 新标点和合本 - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 当代译本 - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开家乡、亲族和父亲的家,到我要指示你的地方去。
  • 圣经新译本 - 耶和华对亚伯兰说: “你要离开本地、本族、父家, 到我指示你的地方去。
  • 中文标准译本 - 耶和华对亚伯兰说: “你当离开你的本土、本族、父家, 往我将要指明你的地去。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对亚伯兰说:“你要离开本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • New International Version - The Lord had said to Abram, “Go from your country, your people and your father’s household to the land I will show you.
  • New International Reader's Version - The Lord had said to Abram, “Go from your country, your people and your father’s family. Go to the land I will show you.
  • English Standard Version - Now the Lord said to Abram, “Go from your country and your kindred and your father’s house to the land that I will show you.
  • New Living Translation - The Lord had said to Abram, “Leave your native country, your relatives, and your father’s family, and go to the land that I will show you.
  • The Message - God told Abram: “Leave your country, your family, and your father’s home for a land that I will show you.
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Abram: Go from your land, your relatives, and your father’s house to the land that I will show you.
  • New American Standard Bible - Now the Lord said to Abram, “Go from your country, And from your relatives And from your father’s house, To the land which I will show you;
  • New King James Version - Now the Lord had said to Abram: “Get out of your country, From your family And from your father’s house, To a land that I will show you.
  • Amplified Bible - Now [in Haran] the Lord had said to Abram, “Go away from your country, And from your relatives And from your father’s house, To the land which I will show you;
  • American Standard Version - Now Jehovah said unto Abram, Get thee out of thy country, and from thy kindred, and from thy father’s house, unto the land that I will show thee:
  • King James Version - Now the Lord had said unto Abram, Get thee out of thy country, and from thy kindred, and from thy father's house, unto a land that I will shew thee:
  • New English Translation - Now the Lord said to Abram, “Go out from your country, your relatives, and your father’s household to the land that I will show you.
  • World English Bible - Now Yahweh said to Abram, “Leave your country, and your relatives, and your father’s house, and go to the land that I will show you.
  • 新標點和合本 - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 當代譯本 - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開家鄉、親族和父親的家,到我要指示你的地方去。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對亞伯蘭說: “你要離開本地、本族、父家, 到我指示你的地方去。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 亞伯蘭 說:『你要離開你本地、你親族、你父親的家,往我所要指示你的地去。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對亞伯蘭說: 「你當離開你的本土、本族、父家, 往我將要指明你的地去。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對亞伯蘭說:「你要離開本地、本族、父家,往我所要指示你的地去。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭亞伯蘭曰、爾其出故土、離戚族、遠父家、往我所示之地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭亞伯蘭云、爾可出故土、離戚族、遠父家、往我所示之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 亞伯蘭 曰、爾可離故土親族父家、往我將示爾之地、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Abram: «Deja tu tierra, tus parientes y la casa de tu padre, y vete a la tierra que te mostraré.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 아브람에게 말씀하셨다. “너는 네 고향과 친척과 집을 떠 나 내가 지시할 땅으로 가거라.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Авраму: – Оставь свою страну, свой народ и отцовский дом и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Ибраму: – Оставь свою страну, своих родственников и дом своего отца и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Ибраму: – Оставь свою страну, своих родственников и дом своего отца и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иброму: – Оставь свою страну, своих родственников и дом своего отца и иди в землю, которую Я тебе укажу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Abram : Va, quitte ton pays, ta famille et la maison de ton père pour te rendre dans le pays que je t’indiquerai .
  • リビングバイブル - 父テラが死んだ時、主はアブラムに命じました。「あなたは、ここを発ちなさい。あなたの親族も住み慣れた地も捨てて出かけるのです。行く先はわたしが教えるから、ただ示されたとおりに進みなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Abrão: “Saia da sua terra, do meio dos seus parentes e da casa de seu pai, e vá para a terra que eu lhe mostrarei.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagte zu Abram: »Geh fort aus deinem Land, verlass deine Heimat und deine Verwandtschaft und zieh in das Land, das ich dir zeigen werde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้เคยตรัสกับอับรามว่า “จงละบ้านเมืองของเจ้า วงศ์ตระกูลของเจ้า และครอบครัวบิดาของเจ้าเพื่อไปยังดินแดนที่เราจะสำแดงแก่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​อับราม​ว่า “เจ้า​จง​ไป​จาก​ดินแดน​ของ​เจ้า จาก​ญาติ​พี่​น้อง​และ​ครัวเรือน​ของ​บิดา​ของ​เจ้า มุ่ง​หน้า​ไป​สู่​ดินแดน​ที่​เรา​จะ​ชี้​ให้​เจ้า​ดู
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Sáng Thế Ký 15:7 - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
圣经
资源
计划
奉献