逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
- 新标点和合本 - 各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 各人要省察自己的行为;这样,他所夸口的只在自己,而不在别人。
- 和合本2010(神版-简体) - 各人要省察自己的行为;这样,他所夸口的只在自己,而不在别人。
- 当代译本 - 人人都应该省察自己的行为,即使觉得有可夸之处,自己知道就好了,不必在别人面前炫耀。
- 圣经新译本 - 各人应该省察自己所作的,这样,他引以为荣的,就只在自己而不在别人了;
- 中文标准译本 - 每个人都当省察自己的工作;这样,他就只在自我比较的时候,将有可夸耀的,而不与别人比较了,
- 现代标点和合本 - 各人应当察验自己的行为,这样,他所夸的就专在自己,不在别人了;
- 和合本(拼音版) - 各人应当察验自己的行为。这样,他所夸的就专在自己,不在别人了,
- New International Version - Each one should test their own actions. Then they can take pride in themselves alone, without comparing themselves to someone else,
- New International Reader's Version - Each person should test their own actions. Then they can take pride in themselves. They won’t be comparing themselves to someone else.
- English Standard Version - But let each one test his own work, and then his reason to boast will be in himself alone and not in his neighbor.
- New Living Translation - Pay careful attention to your own work, for then you will get the satisfaction of a job well done, and you won’t need to compare yourself to anyone else.
- The Message - Make a careful exploration of who you are and the work you have been given, and then sink yourself into that. Don’t be impressed with yourself. Don’t compare yourself with others. Each of you must take responsibility for doing the creative best you can with your own life.
- Christian Standard Bible - Let each person examine his own work, and then he can take pride in himself alone, and not compare himself with someone else.
- New American Standard Bible - But each one must examine his own work, and then he will have reason for boasting, but to himself alone, and not to another.
- New King James Version - But let each one examine his own work, and then he will have rejoicing in himself alone, and not in another.
- Amplified Bible - But each one must carefully scrutinize his own work [examining his actions, attitudes, and behavior], and then he can have the personal satisfaction and inner joy of doing something commendable without comparing himself to another.
- American Standard Version - But let each man prove his own work, and then shall he have his glorying in regard of himself alone, and not of his neighbor.
- King James Version - But let every man prove his own work, and then shall he have rejoicing in himself alone, and not in another.
- New English Translation - Let each one examine his own work. Then he can take pride in himself and not compare himself with someone else.
- World English Bible - But let each man examine his own work, and then he will have reason to boast in himself, and not in someone else.
- 新標點和合本 - 各人應當察驗自己的行為;這樣,他所誇的就專在自己,不在別人了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人要省察自己的行為;這樣,他所誇口的只在自己,而不在別人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 各人要省察自己的行為;這樣,他所誇口的只在自己,而不在別人。
- 當代譯本 - 人人都應該省察自己的行為,即使覺得有可誇之處,自己知道就好了,不必在別人面前炫耀。
- 聖經新譯本 - 各人應該省察自己所作的,這樣,他引以為榮的,就只在自己而不在別人了;
- 呂振中譯本 - 各人要把自己實際的工作 察驗好了,那麼也許可以單比較自己、而不比較別人、來誇成績。
- 中文標準譯本 - 每個人都當省察自己的工作;這樣,他就只在自我比較的時候,將有可誇耀的,而不與別人比較了,
- 現代標點和合本 - 各人應當察驗自己的行為,這樣,他所誇的就專在自己,不在別人了;
- 文理和合譯本 - 宜各驗己行、則所誇者在己不在人、
- 文理委辦譯本 - 宜勘己行、則所喜者為己、非為人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各當省察己行、如是、則其所誇者、乃獨因己、非因比較他人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 各應自省行實、蓋足珍者在內、而不在外;在己而不在人;
- Nueva Versión Internacional - Cada cual examine su propia conducta; y, si tiene algo de qué presumir, que no se compare con nadie.
- 현대인의 성경 - 각자 자기 행위를 살피십시오. 그러면 남과 비교하지 않고도 자기 자신이 한 일을 자랑스럽게 여길 수 있을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть каждый трезво судит о своих делах, тогда он сможет радоваться сделанному, не сравнивая себя с другими,
- Восточный перевод - Пусть каждый трезво судит о своих делах, тогда он сможет радоваться сделанному, не сравнивая себя с другими,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть каждый трезво судит о своих делах, тогда он сможет радоваться сделанному, не сравнивая себя с другими,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть каждый трезво судит о своих делах, тогда он сможет радоваться сделанному, не сравнивая себя с другими,
- La Bible du Semeur 2015 - Que chacun examine ce qu’il accomplit lui-même. S’il y découvre quelque aspect louable, alors il pourra en éprouver de la fierté par rapport à lui-même et non pas par comparaison avec les autres,
- リビングバイブル - ほんとうに最善を尽くしているかどうか、もう一度、自分を点検しなさい。そうすれば、ほかの人と比較することもなくなるでしょう。
- Nestle Aland 28 - τὸ δὲ ἔργον ἑαυτοῦ δοκιμαζέτω ἕκαστος, καὶ τότε εἰς ἑαυτὸν μόνον τὸ καύχημα ἕξει καὶ οὐκ εἰς τὸν ἕτερον·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ ἔργον ἑαυτοῦ δοκιμαζέτω ἕκαστος, καὶ τότε εἰς ἑαυτὸν μόνον τὸ καύχημα ἕξει, καὶ οὐκ εἰς τὸν ἕτερον;
- Nova Versão Internacional - Cada um examine os próprios atos, e então poderá orgulhar-se de si mesmo, sem se comparar com ninguém,
- Hoffnung für alle - Darum soll jeder sein Leben genau prüfen. Dann wird er sich über seine guten Taten freuen können, aber keinen Grund zur Überheblichkeit haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรสำรวจการกระทำของตนเองจึงจะมีข้อภาคภูมิใจในตัวเอง โดยไม่ต้องเอาตัวไปเปรียบเทียบกับคนอื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ละคนควรสำรวจการกระทำของตนเอง จะได้ภูมิใจในตัวเองได้โดยไม่ต้องเปรียบเทียบตนกับผู้อื่น
交叉引用
- Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
- 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
- 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:3 - Riêng phần tôi, dù bị anh chị em hay người khác xét đoán, tôi cũng không bận tâm. Chính tôi cũng không xét đoán mình.
- 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?