逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
- 新标点和合本 - 凡照此理而行的,愿平安、怜悯加给他们,和 神的以色列民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡照这准则行的人,愿平安 怜悯加给他们,和上帝的以色列民。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡照这准则行的人,愿平安 怜悯加给他们,和 神的以色列民。
- 当代译本 - 愿上帝的平安和怜悯归给那些愿意按这原则生活的人,也归给上帝的以色列子民 。
- 圣经新译本 - 所有照这准则而行的人,愿平安怜悯临到他们,就是临到 神的以色列。
- 中文标准译本 - 凡是照着这原则行走的人,愿平安和怜悯临到他们,也临到神的以色列民!
- 现代标点和合本 - 凡照此理而行的,愿平安、怜悯加给他们和神的以色列民!
- 和合本(拼音版) - 凡照此理而行的,愿平安、怜悯加给他们和上帝的以色列民。
- New International Version - Peace and mercy to all who follow this rule—to the Israel of God.
- New International Reader's Version - May peace and mercy be given to all who follow this rule. May peace and mercy be given to the Israel that belongs to God.
- English Standard Version - And as for all who walk by this rule, peace and mercy be upon them, and upon the Israel of God.
- New Living Translation - May God’s peace and mercy be upon all who live by this principle; they are the new people of God.
- Christian Standard Bible - May peace come to all those who follow this standard, and mercy even to the Israel of God!
- New American Standard Bible - And all who will follow this rule, peace and mercy be upon them, and upon the Israel of God.
- New King James Version - And as many as walk according to this rule, peace and mercy be upon them, and upon the Israel of God.
- Amplified Bible - Peace and mercy be upon all who walk by this rule [who discipline themselves and conduct their lives by this principle], and upon the [true] Israel of God (Jewish believers).
- American Standard Version - And as many as shall walk by this rule, peace be upon them, and mercy, and upon the Israel of God.
- King James Version - And as many as walk according to this rule, peace be on them, and mercy, and upon the Israel of God.
- New English Translation - And all who will behave in accordance with this rule, peace and mercy be on them, and on the Israel of God.
- World English Bible - As many as walk by this rule, peace and mercy be on them, and on God’s Israel.
- 新標點和合本 - 凡照此理而行的,願平安、憐憫加給他們,和神的以色列民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡照這準則行的人,願平安 憐憫加給他們,和上帝的以色列民。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡照這準則行的人,願平安 憐憫加給他們,和 神的以色列民。
- 當代譯本 - 願上帝的平安和憐憫歸給那些願意按這原則生活的人,也歸給上帝的以色列子民 。
- 聖經新譯本 - 所有照這準則而行的人,願平安憐憫臨到他們,就是臨到 神的以色列。
- 呂振中譯本 - 凡依這準繩按規矩行的,願平安憐憫加給他們,也加給上帝的 以色列 民。
- 中文標準譯本 - 凡是照著這原則行走的人,願平安和憐憫臨到他們,也臨到神的以色列民!
- 現代標點和合本 - 凡照此理而行的,願平安、憐憫加給他們和神的以色列民!
- 文理和合譯本 - 凡依此準繩而行者、願平康矜恤臨之、暨上帝之以色列民焉、○
- 文理委辦譯本 - 吾願遵此法者、及上帝之以色列民、得平康矜恤焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡遵此法而行者、願平康矜恤加之、亦加天主之 以色列 民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡遵此則而行者、願平安及慈恩加之、並加於天主之真 義塞 也。
- Nueva Versión Internacional - Paz y misericordia desciendan sobre todos los que siguen esta norma, y sobre el Israel de Dios.
- 현대인의 성경 - 하나님께서 이 원리를 따라 사는 사람들과 하나님의 백성 이스라엘에게 평안과 자비를 내려 주시기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть со всеми, следующими этому правилу, будут мир и милость, и со всем Божьим Израилем.
- Восточный перевод - Пусть со всеми, следующими этому правилу, будут мир и милость. Они – Исраил, народ Всевышнего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть со всеми, следующими этому правилу, будут мир и милость. Они – Исраил, народ Всевышнего .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть со всеми, следующими этому правилу, будут мир и милость. Они – Исроил, народ Всевышнего .
- La Bible du Semeur 2015 - Que la paix et la compassion de Dieu soient accordées à tous ceux qui suivent cette règle de vie, et à l’Israël de Dieu.
- リビングバイブル - どうか、この原則に従って生きる人々、そして真に神のものとなった人々に、神のあわれみと平安がありますように。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὅσοι τῷ κανόνι τούτῳ στοιχήσουσιν, εἰρήνη ἐπ’ αὐτοὺς καὶ ἔλεος καὶ ἐπὶ τὸν Ἰσραὴλ τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅσοι τῷ κανόνι τούτῳ στοιχήσουσιν, εἰρήνη ἐπ’ αὐτοὺς, καὶ ἔλεος, καὶ ἐπὶ τὸν Ἰσραὴλ τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Paz e misericórdia estejam sobre todos os que andam conforme essa regra e também sobre o Israel de Deus.
- Hoffnung für alle - Wer sich an diesen Grundsatz hält, dem möge Gott seinen Frieden und seine Barmherzigkeit schenken – ihm und allen, die zu Gottes auserwähltem Volk gehören .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สันติสุขและพระเมตตาคุณจงมีแก่คนทั้งปวงที่ทำตามกฎนี้ คือแก่ชนอิสราเอลของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สันติสุขและพระเมตตาจงมีแก่ทุกคนที่กระทำตามกฎนี้ และแก่อิสราเอลของพระเจ้า
交叉引用
- Ga-la-ti 1:3 - Cầu chúc anh chị em hưởng ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
- Ga-la-ti 5:25 - Vì Chúa Thánh Linh ban sự sống mới cho chúng ta, nên chúng ta hãy theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 125:4 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin ban phước cho người hiền đức, là những người có lòng công chính.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
- Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
- Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
- Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
- Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
- Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
- Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
- Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.