逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- 新标点和合本 - 他们那些受割礼的,连自己也不守律法;他们愿意你们受割礼,不过要藉着你们的肉体夸口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们那些受割礼的,连自己也不守律法;他们要你们受割礼,不过是要拿你们的肉体夸口。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们那些受割礼的,连自己也不守律法;他们要你们受割礼,不过是要拿你们的肉体夸口。
- 当代译本 - 那些接受割礼的人自己也不能遵行律法。他们要你们接受割礼,无非是想借着你们的肉体夸耀。
- 圣经新译本 - 那些受割礼的人,自己也不遵守律法,反而要你们受割礼,为的是要藉着你们的肉身夸口。
- 中文标准译本 - 事实上,那些受割礼的人自己也不遵守律法。他们要你们受割礼,是为了以你们的肉体夸耀。
- 现代标点和合本 - 他们那些受割礼的,连自己也不守律法,他们愿意你们受割礼,不过要藉着你们的肉体夸口。
- 和合本(拼音版) - 他们那些受割礼的,连自己也不守律法。他们愿意你们受割礼,不过要藉着你们的肉体夸口。
- New International Version - Not even those who are circumcised keep the law, yet they want you to be circumcised that they may boast about your circumcision in the flesh.
- New International Reader's Version - Even those who are circumcised don’t obey the law. But they want you to be circumcised. Then they can brag about what has been done to your body.
- English Standard Version - For even those who are circumcised do not themselves keep the law, but they desire to have you circumcised that they may boast in your flesh.
- New Living Translation - And even those who advocate circumcision don’t keep the whole law themselves. They only want you to be circumcised so they can boast about it and claim you as their disciples.
- Christian Standard Bible - For even the circumcised don’t keep the law themselves, and yet they want you to be circumcised in order to boast about your flesh.
- New American Standard Bible - For those who are circumcised do not even keep the Law themselves, but they want to have you circumcised so that they may boast in your flesh.
- New King James Version - For not even those who are circumcised keep the law, but they desire to have you circumcised that they may boast in your flesh.
- Amplified Bible - For even the circumcised [Jews] themselves do not [really] keep the Law, but they want to have you circumcised so that they may boast in your flesh [that is, in the fact that they convinced you to be circumcised].
- American Standard Version - For not even they who receive circumcision do themselves keep the law; but they desire to have you circumcised, that they may glory in your flesh.
- King James Version - For neither they themselves who are circumcised keep the law; but desire to have you circumcised, that they may glory in your flesh.
- New English Translation - For those who are circumcised do not obey the law themselves, but they want you to be circumcised so that they can boast about your flesh.
- World English Bible - For even they who receive circumcision don’t keep the law themselves, but they desire to have you circumcised, that they may boast in your flesh.
- 新標點和合本 - 他們那些受割禮的,連自己也不守律法;他們願意你們受割禮,不過要藉着你們的肉體誇口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們那些受割禮的,連自己也不守律法;他們要你們受割禮,不過是要拿你們的肉體誇口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們那些受割禮的,連自己也不守律法;他們要你們受割禮,不過是要拿你們的肉體誇口。
- 當代譯本 - 那些接受割禮的人自己也不能遵行律法。他們要你們接受割禮,無非是想藉著你們的肉體誇耀。
- 聖經新譯本 - 那些受割禮的人,自己也不遵守律法,反而要你們受割禮,為的是要藉著你們的肉身誇口。
- 呂振中譯本 - 因為連那些受割禮的、他們自己也不嚴守律法,卻想要叫你們受割禮,好拿你們的肉體來誇口。
- 中文標準譯本 - 事實上,那些受割禮的人自己也不遵守律法。他們要你們受割禮,是為了以你們的肉體誇耀。
- 現代標點和合本 - 他們那些受割禮的,連自己也不守律法,他們願意你們受割禮,不過要藉著你們的肉體誇口。
- 文理和合譯本 - 蓋彼受割者、己不守律、惟欲爾受割、致彼因爾形軀而誇、
- 文理委辦譯本 - 彼受割而不守法、欲因爾而誇、故使爾受割、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼受割禮、而不守律法、欲爾守割禮、致彼因爾之外貌儀文、有所可誇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩雖受割禮、自身亦何嘗遵守禮法。其所以欲爾同受割禮者、惟欲借爾之形體、為彼炫耀之資耳。
- Nueva Versión Internacional - Ni siquiera esos que están circuncidados obedecen la ley; lo que pasa es que quieren obligarlos a ustedes a circuncidarse para luego jactarse de la señal que ustedes llevarían en el cuerpo.
- 현대인의 성경 - 할례를 받은 사람들이 자기들도 율법을 지키지 않으면서 여러분이 할례받기를 원하는 것은 여러분이 여러분의 육체를 자랑하도록 하려는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь даже они сами, хотя и обрезанные, не исполняют Закон. Они хотят, чтобы вы были обрезаны для того, чтобы им потом хвалиться этим.
- Восточный перевод - Ведь даже они сами, хотя и обрезанные, не исполняют Закон. Они хотят, чтобы вы были обрезаны для того, чтобы им потом хвалиться этим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь даже они сами, хотя и обрезанные, не исполняют Закон. Они хотят, чтобы вы были обрезаны для того, чтобы им потом хвалиться этим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь даже они сами, хотя и обрезанные, не исполняют Закон. Они хотят, чтобы вы были обрезаны для того, чтобы им потом хвалиться этим.
- La Bible du Semeur 2015 - Car ceux qui pratiquent la circoncision, n’observent pas la Loi, eux non plus. S’ils veulent vous faire circoncire, c’est pour pouvoir se vanter de vous avoir imposé cette marque dans votre corps.
- リビングバイブル - そうした、割礼を主張する教師たちは、割礼以外の律法は守ろうとしません。それなのに、あなたがたに割礼を強要するのは、弟子をふやして誇るためなのです。
- Nestle Aland 28 - οὐδὲ γὰρ οἱ περιτεμνόμενοι αὐτοὶ νόμον φυλάσσουσιν ἀλλὰ θέλουσιν ὑμᾶς περιτέμνεσθαι, ἵνα ἐν τῇ ὑμετέρᾳ σαρκὶ καυχήσωνται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲ γὰρ οἱ περιτετμημένοι αὐτοὶ νόμον φυλάσσουσιν, ἀλλὰ θέλουσιν ὑμᾶς περιτέμνεσθαι, ἵνα ἐν τῇ ὑμετέρᾳ σαρκὶ καυχήσωνται.
- Nova Versão Internacional - Nem mesmo os que são circuncidados cumprem a Lei; querem, no entanto, que vocês sejam circuncidados a fim de se gloriarem no corpo de vocês.
- Hoffnung für alle - Doch obwohl sie selbst beschnitten sind, erfüllen sie die Forderungen des Gesetzes nicht. Sie wollen nur damit prahlen, dass sie euch zur Beschneidung überredet haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่คนที่เข้าสุหนัตแล้วยังไม่เชื่อฟังบทบัญญัติ แต่พวกเขาต้องการให้ท่านเข้าสุหนัตจะได้อวดอ้างเนื้อหนังของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้คนที่เข้าสุหนัตแล้วก็ไม่รักษากฎบัญญัติเลย แต่พวกเขาต้องการให้พวกท่านเข้าสุหนัต เพื่อเขาจะได้โอ้อวดเรื่องฝ่ายเนื้อหนังของท่าน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
- 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
- Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
- Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
- 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
- Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
- Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
- Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
- Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
- Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
- Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
- Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
- 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?