逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
- 新标点和合本 - 当时,那按着血气生的,逼迫了那按着圣灵生的,现在也是这样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,那按着肉体生的迫害了那按着圣灵生的,现在也是这样。
- 和合本2010(神版-简体) - 当时,那按着肉体生的迫害了那按着圣灵生的,现在也是这样。
- 当代译本 - 当时,那按着人的意愿生的儿子迫害那靠着圣灵生的儿子,现在的情况也和当时一样。
- 圣经新译本 - 不过,当时那按着肉体生的,迫害那按着圣灵生的,现在也是这样。
- 中文标准译本 - 但正如那由肉体生的 当时逼迫了那由圣灵生的 ,现在也是这样。
- 现代标点和合本 - 当时那按着血气生的逼迫了那按着圣灵生的,现在也是这样。
- 和合本(拼音版) - 当时,那按着血气生的,逼迫了那按着圣灵生的,现在也是这样。
- New International Version - At that time the son born according to the flesh persecuted the son born by the power of the Spirit. It is the same now.
- New International Reader's Version - At that time, the son born in the usual way tried to hurt the other son. The other son was born by the power of the Holy Spirit. It is the same now.
- English Standard Version - But just as at that time he who was born according to the flesh persecuted him who was born according to the Spirit, so also it is now.
- New Living Translation - But you are now being persecuted by those who want you to keep the law, just as Ishmael, the child born by human effort, persecuted Isaac, the child born by the power of the Spirit.
- Christian Standard Bible - But just as then the child born as a result of the flesh persecuted the one born as a result of the Spirit, so also now.
- New American Standard Bible - But as at that time the son who was born according to the flesh persecuted the one who was born according to the Spirit, so it is even now.
- New King James Version - But, as he who was born according to the flesh then persecuted him who was born according to the Spirit, even so it is now.
- Amplified Bible - But as at that time the child [of ordinary birth] born according to the flesh persecuted the son who was born according to [the promise and working of] the Spirit, so it is now also.
- American Standard Version - But as then he that was born after the flesh persecuted him that was born after the Spirit, so also it is now.
- King James Version - But as then he that was born after the flesh persecuted him that was born after the Spirit, even so it is now.
- New English Translation - But just as at that time the one born by natural descent persecuted the one born according to the Spirit, so it is now.
- World English Bible - But as then, he who was born according to the flesh persecuted him who was born according to the Spirit, so also it is now.
- 新標點和合本 - 當時,那按着血氣生的逼迫了那按着聖靈生的,現在也是這樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,那按着肉體生的迫害了那按着聖靈生的,現在也是這樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當時,那按着肉體生的迫害了那按着聖靈生的,現在也是這樣。
- 當代譯本 - 當時,那按著人的意願生的兒子迫害那靠著聖靈生的兒子,現在的情況也和當時一樣。
- 聖經新譯本 - 不過,當時那按著肉體生的,迫害那按著聖靈生的,現在也是這樣。
- 呂振中譯本 - 但當時那只按普通程序生的怎樣逼迫那按靈 生的 ,如今也這樣。
- 中文標準譯本 - 但正如那由肉體生的 當時逼迫了那由聖靈生的 ,現在也是這樣。
- 現代標點和合本 - 當時那按著血氣生的逼迫了那按著聖靈生的,現在也是這樣。
- 文理和合譯本 - 昔依形軀而生者、窘逐依聖神而生者、今亦如是、
- 文理委辦譯本 - 昔循人道而生者、窘逐依神道而生者、今亦如是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔循血氣而生者、窘逐循神而生者、今亦如是、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫血氣之兒女、必仇視聖神之兒女、古今一體。
- Nueva Versión Internacional - Y así como en aquel tiempo el hijo nacido por decisión humana persiguió al hijo nacido por el Espíritu, así también sucede ahora.
- 현대인의 성경 - 그때 보통 방법으로 난 이스마엘이 성령을 따라 난 이삭을 괴롭힌 것같이 지금도 마찬가지입니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда сын, рожденный обыкновенным образом, преследовал сына, рожденного по силе Духа. То же происходит и сейчас.
- Восточный перевод - Тогда сын, рождённый обыкновенным образом, преследовал сына, рождённого по силе Духа. То же происходит и сейчас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда сын, рождённый обыкновенным образом, преследовал сына, рождённого по силе Духа. То же происходит и сейчас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда сын, рождённый обыкновенным образом, преследовал сына, рождённого по силе Духа. То же происходит и сейчас.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, autrefois, le fils conçu de manière simplement humaine persécutait le fils né par l’intervention de l’Esprit, et il en est de même aujourd’hui.
- リビングバイブル - 約束の子イサクは、奴隷である妻の子イシュマエルにいじめられました。とすれば、聖霊によって生まれた私たちが、律法を守るように強要する人々から迫害されるのもうなずけます。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὥσπερ τότε ὁ κατὰ σάρκα γεννηθεὶς ἐδίωκεν τὸν κατὰ πνεῦμα, οὕτως καὶ νῦν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὥσπερ τότε ὁ κατὰ σάρκα γεννηθεὶς, ἐδίωκε τὸν κατὰ Πνεῦμα, οὕτως καὶ νῦν.
- Nova Versão Internacional - Naquele tempo, o filho nascido de modo natural perseguiu o filho nascido segundo o Espírito. O mesmo acontece agora.
- Hoffnung für alle - Allerdings verfolgte schon damals der Sohn der Sklavin – der geboren wurde, weil Menschen es so wollten – den Sohn der Freien, der geboren wurde, weil Gott es wollte. Genauso ist es auch noch heute.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นบุตรที่เกิดตามปกติธรรมดารังแกบุตรที่เกิดโดยฤทธิ์อำนาจของพระวิญญาณ บัดนี้ก็เช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในครั้งนั้น บุตรที่เกิดตามวิถีทางของมนุษย์ได้ข่มเหงบุตรที่เกิดจากอานุภาพของพระวิญญาณ ในปัจจุบันนี้ก็เช่นกัน
交叉引用
- Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
- Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 5:11 - Thưa anh chị em, nếu tôi còn rao giảng việc cắt bì thì tại sao tôi vẫn còn bị bức hại? Nếu tôi không rao giảng về thập tự của Chúa Cứu Thế, thì không còn ai bị xúc phạm nữa.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,