逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
- 新标点和合本 - 我为你们害怕,惟恐我在你们身上是枉费了工夫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为你们担心,惟恐我在你们身上是枉费工夫了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为你们担心,惟恐我在你们身上是枉费工夫了。
- 当代译本 - 我真担心我在你们身上的一番心血都枉费了。
- 圣经新译本 - 我为你们担心,恐怕我在你们身上的劳苦是白费了。
- 中文标准译本 - 我替你们担心,恐怕我为你们的劳苦毫无意义了。
- 现代标点和合本 - 我为你们害怕,唯恐我在你们身上是枉费了工夫。
- 和合本(拼音版) - 我为你们害怕,惟恐我在你们身上是枉费了工夫。
- New International Version - I fear for you, that somehow I have wasted my efforts on you.
- New International Reader's Version - I am afraid for you. I am afraid that somehow I have wasted my efforts on you.
- English Standard Version - I am afraid I may have labored over you in vain.
- New Living Translation - I fear for you. Perhaps all my hard work with you was for nothing.
- Christian Standard Bible - I am fearful for you, that perhaps my labor for you has been wasted.
- New American Standard Bible - I fear for you, that perhaps I have labored over you in vain.
- New King James Version - I am afraid for you, lest I have labored for you in vain.
- Amplified Bible - I fear for you, that perhaps I have labored [to the point of exhaustion] over you in vain.
- American Standard Version - I am afraid of you, lest by any means I have bestowed labor upon you in vain.
- King James Version - I am afraid of you, lest I have bestowed upon you labour in vain.
- New English Translation - I fear for you that my work for you may have been in vain.
- World English Bible - I am afraid for you, that I might have wasted my labor for you.
- 新標點和合本 - 我為你們害怕,惟恐我在你們身上是枉費了工夫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為你們擔心,惟恐我在你們身上是枉費工夫了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為你們擔心,惟恐我在你們身上是枉費工夫了。
- 當代譯本 - 我真擔心我在你們身上的一番心血都枉費了。
- 聖經新譯本 - 我為你們擔心,恐怕我在你們身上的勞苦是白費了。
- 呂振中譯本 - 我替你們害怕,恐怕我在你們身上所勞苦的是枉費了。
- 中文標準譯本 - 我替你們擔心,恐怕我為你們的勞苦毫無意義了。
- 現代標點和合本 - 我為你們害怕,唯恐我在你們身上是枉費了工夫。
- 文理和合譯本 - 我為爾懼、恐我為爾徒勞矣、○
- 文理委辦譯本 - 我恐為爾徒勞矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為爾懼、恐我為爾徒勞矣、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我實為爾寒心深恐我於爾中所費之心神、皆屬徒勞耳。
- Nueva Versión Internacional - Temo por ustedes, que tal vez me haya estado esforzando en vano.
- 현대인의 성경 - 내가 여러분을 위해 수고한 것이 헛되지 않았나 걱정됩니다.
- Новый Русский Перевод - Боюсь, что все мои труды ради вас были напрасны.
- Восточный перевод - Боюсь, что все мои труды ради вас были напрасны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Боюсь, что все мои труды ради вас были напрасны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Боюсь, что все мои труды ради вас были напрасны.
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! je crains fort que toute la peine que je me suis donnée pour vous ait été inutile.
- リビングバイブル - そんなあなたがたが、気がかりでなりません。私があれほど、あなたがたのために一生懸命尽くしてきたのは、全部むだだったのでしょうか。
- Nestle Aland 28 - φοβοῦμαι ὑμᾶς μή πως εἰκῇ κεκοπίακα εἰς ὑμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - φοβοῦμαι ὑμᾶς, μή πως εἰκῇ κεκοπίακα εἰς ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Temo que os meus esforços por vocês tenham sido inúteis.
- Hoffnung für alle - Ich mache mir Sorgen um euch! Ist denn meine ganze Arbeit bei euch vergeblich gewesen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าหวาดหวั่นแทนท่าน เกรงว่าที่ข้าพเจ้าบากบั่นทุ่มเทให้ท่านนั้นจะเปล่าประโยชน์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเกรงว่าทุกสิ่งที่ข้าพเจ้าทำไปเพื่อท่านจะไร้ประโยชน์
交叉引用
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
- 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
- Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
- Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
- Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 4:20 - Ước gì tôi có mặt bên anh chị em ngay giờ phút này để nói cho cạn lời, chứ xa xôi cách trở, viết không thể nào hết ý.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
- Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.