Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • 新标点和合本 - 正如“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如亚伯拉罕“信了上帝,这就算他为义”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如亚伯拉罕“信了 神,这就算他为义”。
  • 当代译本 - 圣经上说:“亚伯拉罕信上帝,就被算为义人。”
  • 圣经新译本 - 正如亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。
  • 中文标准译本 - 正如“亚伯拉罕信神,这就被算为他的义” ,
  • 现代标点和合本 - 正如“亚伯拉罕信神,这就算为他的义”。
  • 和合本(拼音版) - 正如“亚伯拉罕信上帝,这就算为他的义” 。
  • New International Version - So also Abraham “believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • New International Reader's Version - In the same way, Abraham “believed God. God was pleased with Abraham because he believed. So his faith made him right with God.” ( Genesis 15:6 )
  • English Standard Version - just as Abraham “believed God, and it was counted to him as righteousness”?
  • New Living Translation - In the same way, “Abraham believed God, and God counted him as righteous because of his faith.”
  • Christian Standard Bible - just like Abraham who believed God, and it was credited to him for righteousness?
  • New American Standard Bible - Just as Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.
  • New King James Version - just as Abraham “believed God, and it was accounted to him for righteousness.”
  • Amplified Bible - Just as Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness, [as conformity to God’s will and purpose—so it is with you also].
  • American Standard Version - Even as Abraham believed God, and it was reckoned unto him for righteousness.
  • King James Version - Even as Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.
  • New English Translation - Just as Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness,
  • World English Bible - Even as Abraham “believed God, and it was counted to him for righteousness.”
  • 新標點和合本 - 正如「亞伯拉罕信神,這就算為他的義」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如亞伯拉罕「信了上帝,這就算他為義」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如亞伯拉罕「信了 神,這就算他為義」。
  • 當代譯本 - 聖經上說:「亞伯拉罕信上帝,就被算為義人。」
  • 聖經新譯本 - 正如亞伯拉罕信 神,這就算為他的義。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 就是這樣:『他信了上帝,這就算為他的義了』。
  • 中文標準譯本 - 正如「亞伯拉罕信神,這就被算為他的義」 ,
  • 現代標點和合本 - 正如「亞伯拉罕信神,這就算為他的義」。
  • 文理和合譯本 - 如亞伯拉罕信上帝、遂以義歸之、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕信上帝、遂得稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即如 亞伯拉罕 信天主、其信遂視為其義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即 亞伯漢 亦未始非因篤信天主、而稱義焉。
  • Nueva Versión Internacional - Así fue con Abraham: «Le creyó a Dios, y esto se le tomó en cuenta como justicia».
  • 현대인의 성경 - 성경에는 “아브라함이 하나님을 믿었으므로 하나님은 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다” 라는 말씀이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вспомните Авраама, он «поверил Богу, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод - Вспомните пророка Ибрахима, он «поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомните пророка Ибрахима, он «поверил Аллаху, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомните пророка Иброхима, он «поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • La Bible du Semeur 2015 - à la manière d’Abraham dont l’Ecriture déclare : Il a eu confiance en Dieu et Dieu, en portant sa foi à son crédit, l’a déclaré juste  ?
  • リビングバイブル - アブラハムも同じ経験をしました。彼は神の約束を信じたというだけで、天国へ入る資格を与えられたのです。
  • Nestle Aland 28 - Καθὼς Ἀβραὰμ ἐπίστευσεν τῷ θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς Ἀβραὰμ ἐπίστευσεν τῷ Θεῷ καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην.
  • Nova Versão Internacional - Considerem o exemplo de Abraão: “Ele creu em Deus, e isso lhe foi creditado como justiça” .
  • Hoffnung für alle - Erinnert euch einmal daran, was von Abraham gesagt wird: »Abraham glaubte Gott, und so fand er bei ihm Anerkennung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพิจารณาดูอับราฮัม “เขาเชื่อพระเจ้าและความเชื่อนี้พระองค์ทรงถือว่าเป็นความชอบธรรมของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหมือน​ดัง​ที่ “อับราฮัม​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม”
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • 新标点和合本 - 正如“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如亚伯拉罕“信了上帝,这就算他为义”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如亚伯拉罕“信了 神,这就算他为义”。
  • 当代译本 - 圣经上说:“亚伯拉罕信上帝,就被算为义人。”
  • 圣经新译本 - 正如亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。
  • 中文标准译本 - 正如“亚伯拉罕信神,这就被算为他的义” ,
  • 现代标点和合本 - 正如“亚伯拉罕信神,这就算为他的义”。
  • 和合本(拼音版) - 正如“亚伯拉罕信上帝,这就算为他的义” 。
  • New International Version - So also Abraham “believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • New International Reader's Version - In the same way, Abraham “believed God. God was pleased with Abraham because he believed. So his faith made him right with God.” ( Genesis 15:6 )
  • English Standard Version - just as Abraham “believed God, and it was counted to him as righteousness”?
  • New Living Translation - In the same way, “Abraham believed God, and God counted him as righteous because of his faith.”
  • Christian Standard Bible - just like Abraham who believed God, and it was credited to him for righteousness?
  • New American Standard Bible - Just as Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.
  • New King James Version - just as Abraham “believed God, and it was accounted to him for righteousness.”
  • Amplified Bible - Just as Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness, [as conformity to God’s will and purpose—so it is with you also].
  • American Standard Version - Even as Abraham believed God, and it was reckoned unto him for righteousness.
  • King James Version - Even as Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.
  • New English Translation - Just as Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness,
  • World English Bible - Even as Abraham “believed God, and it was counted to him for righteousness.”
  • 新標點和合本 - 正如「亞伯拉罕信神,這就算為他的義」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如亞伯拉罕「信了上帝,這就算他為義」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如亞伯拉罕「信了 神,這就算他為義」。
  • 當代譯本 - 聖經上說:「亞伯拉罕信上帝,就被算為義人。」
  • 聖經新譯本 - 正如亞伯拉罕信 神,這就算為他的義。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 就是這樣:『他信了上帝,這就算為他的義了』。
  • 中文標準譯本 - 正如「亞伯拉罕信神,這就被算為他的義」 ,
  • 現代標點和合本 - 正如「亞伯拉罕信神,這就算為他的義」。
  • 文理和合譯本 - 如亞伯拉罕信上帝、遂以義歸之、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕信上帝、遂得稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即如 亞伯拉罕 信天主、其信遂視為其義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即 亞伯漢 亦未始非因篤信天主、而稱義焉。
  • Nueva Versión Internacional - Así fue con Abraham: «Le creyó a Dios, y esto se le tomó en cuenta como justicia».
  • 현대인의 성경 - 성경에는 “아브라함이 하나님을 믿었으므로 하나님은 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다” 라는 말씀이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вспомните Авраама, он «поверил Богу, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод - Вспомните пророка Ибрахима, он «поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомните пророка Ибрахима, он «поверил Аллаху, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомните пророка Иброхима, он «поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • La Bible du Semeur 2015 - à la manière d’Abraham dont l’Ecriture déclare : Il a eu confiance en Dieu et Dieu, en portant sa foi à son crédit, l’a déclaré juste  ?
  • リビングバイブル - アブラハムも同じ経験をしました。彼は神の約束を信じたというだけで、天国へ入る資格を与えられたのです。
  • Nestle Aland 28 - Καθὼς Ἀβραὰμ ἐπίστευσεν τῷ θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς Ἀβραὰμ ἐπίστευσεν τῷ Θεῷ καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην.
  • Nova Versão Internacional - Considerem o exemplo de Abraão: “Ele creu em Deus, e isso lhe foi creditado como justiça” .
  • Hoffnung für alle - Erinnert euch einmal daran, was von Abraham gesagt wird: »Abraham glaubte Gott, und so fand er bei ihm Anerkennung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพิจารณาดูอับราฮัม “เขาเชื่อพระเจ้าและความเชื่อนี้พระองค์ทรงถือว่าเป็นความชอบธรรมของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหมือน​ดัง​ที่ “อับราฮัม​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
圣经
资源
计划
奉献