逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- 新标点和合本 - 你们既属乎基督,就是亚伯拉罕的后裔,是照着应许承受产业的了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们属于基督,你们就是亚伯拉罕的子孙,是照着应许承受产业的了。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然你们属于基督,你们就是亚伯拉罕的子孙,是照着应许承受产业的了。
- 当代译本 - 你们若属于基督,就是亚伯拉罕的子孙,并且按照上帝的应许是产业继承人。
- 圣经新译本 - 如果你们属于基督,就是亚伯拉罕的后裔,是按照应许承受产业的了。
- 中文标准译本 - 而且,如果你们属于基督,你们就是亚伯拉罕的后裔,是照着应许的继承人。
- 现代标点和合本 - 你们既属乎基督,就是亚伯拉罕的后裔,是照着应许承受产业的了。
- 和合本(拼音版) - 你们既属乎基督,就是亚伯拉罕的后裔,是照着应许承受产业的了。
- New International Version - If you belong to Christ, then you are Abraham’s seed, and heirs according to the promise.
- New International Reader's Version - You who belong to Christ are Abraham’s seed. So you will receive what God has promised.
- English Standard Version - And if you are Christ’s, then you are Abraham’s offspring, heirs according to promise.
- New Living Translation - And now that you belong to Christ, you are the true children of Abraham. You are his heirs, and God’s promise to Abraham belongs to you.
- Christian Standard Bible - And if you belong to Christ, then you are Abraham’s seed, heirs according to the promise.
- New American Standard Bible - And if you belong to Christ, then you are Abraham’s descendants, heirs according to promise.
- New King James Version - And if you are Christ’s, then you are Abraham’s seed, and heirs according to the promise.
- Amplified Bible - And if you belong to Christ [if you are in Him], then you are Abraham’s descendants, and [spiritual] heirs according to [God’s] promise.
- American Standard Version - And if ye are Christ’s, then are ye Abraham’s seed, heirs according to promise.
- King James Version - And if ye be Christ's, then are ye Abraham's seed, and heirs according to the promise.
- New English Translation - And if you belong to Christ, then you are Abraham’s descendants, heirs according to the promise.
- World English Bible - If you are Christ’s, then you are Abraham’s offspring and heirs according to promise.
- 新標點和合本 - 你們既屬乎基督,就是亞伯拉罕的後裔,是照着應許承受產業的了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們屬於基督,你們就是亞伯拉罕的子孫,是照着應許承受產業的了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們屬於基督,你們就是亞伯拉罕的子孫,是照着應許承受產業的了。
- 當代譯本 - 你們若屬於基督,就是亞伯拉罕的子孫,並且按照上帝的應許是產業繼承人。
- 聖經新譯本 - 如果你們屬於基督,就是亞伯拉罕的後裔,是按照應許承受產業的了。
- 呂振中譯本 - 你們如果是屬基督的,那你們就是 亞伯拉罕 的後裔,照應許做後嗣了。
- 中文標準譯本 - 而且,如果你們屬於基督,你們就是亞伯拉罕的後裔,是照著應許的繼承人。
- 現代標點和合本 - 你們既屬乎基督,就是亞伯拉罕的後裔,是照著應許承受產業的了。
- 文理和合譯本 - 若屬基督、則為亞伯拉罕裔、依所許而為嗣子矣、
- 文理委辦譯本 - 若宗基督、則可謂亞伯拉罕裔、而為嗣子、享所許之福矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若屬基督、則為 亞伯拉罕 之裔、且循所許而為嗣子矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫爾等既屬基督即為 亞伯漢 之裔、亦即承恩諾之嗣子也。
- Nueva Versión Internacional - Y, si ustedes pertenecen a Cristo, son la descendencia de Abraham y herederos según la promesa.
- 현대인의 성경 - 여러분이 만일 그리스도에게 속한 사람이라면 여러분은 아브라함의 후손이며 하나님이 약속하신 것을 받을 상속자들입니다.
- Новый Русский Перевод - А если вы принадлежите Христу, то тогда вы и являетесь потомством Авраама и наследниками Божьего обещания.
- Восточный перевод - А если вы принадлежите Масиху, то тогда вы и являетесь потомством Ибрахима и наследниками обещания Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если вы принадлежите аль-Масиху, то тогда вы и являетесь потомством Ибрахима и наследниками обещания Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если вы принадлежите Масеху, то тогда вы и являетесь потомством Иброхима и наследниками обещания Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous lui appartenez, vous êtes la descendance d’Abraham et donc, aussi, les héritiers des biens que Dieu a promis à Abraham.
- リビングバイブル - そして、キリストのものとなった今、私たちはほんとうの意味でアブラハムの子孫であり、アブラハムに与えられた神の約束を相続したのです。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ὑμεῖς Χριστοῦ, ἄρα τοῦ Ἀβραὰμ σπέρμα ἐστέ, κατ’ ἐπαγγελίαν κληρονόμοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ὑμεῖς Χριστοῦ, ἄρα τοῦ Ἀβραὰμ σπέρμα ἐστέ, κατ’ ἐπαγγελίαν κληρονόμοι.
- Nova Versão Internacional - E, se vocês são de Cristo, são descendência de Abraão e herdeiros segundo a promessa.
- Hoffnung für alle - Gehört ihr aber zu Christus, dann seid auch ihr Nachkommen von Abraham. Als seine Erben bekommt ihr alles, was Gott ihm zugesagt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านเป็นของพระคริสต์ ท่านก็เป็นพงศ์พันธุ์ของอับราฮัมและเป็นทายาทตามพระสัญญา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าท่านเป็นของพระคริสต์แล้ว ท่านก็เป็นผู้สืบเชื้อสายมาจากอับราฮัม คือเป็นผู้รับมรดกตามพระสัญญา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
- Sáng Thế Ký 21:11 - Việc này làm Áp-ra-ham buồn phiền, vì Ích-ma-ên cũng là con trai của ông.
- Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
- Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
- Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
- Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
- Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
- Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
- Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
- Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
- Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.