Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
  • 新标点和合本 - 但这因信得救的理还未来以先,我们被看守在律法之下,直圈到那将来的真道显明出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但这“信”还未来以前,我们被看守在律法之下,像被圈住,直到那将来的“信”显明出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但这“信”还未来以前,我们被看守在律法之下,像被圈住,直到那将来的“信”显明出来。
  • 当代译本 - 信耶稣的时代 来临以前,律法暂时监管我们。等到信耶稣之道显明出来后,律法就不再监管了。
  • 圣经新译本 - 但信的道理还没有来到以前,我们在律法下被囚禁、被围困,直到那要来的信的道理显明出来。
  • 中文标准译本 - 只是在这信仰临到之前,我们都被圈在律法之下受看守,直到这将要来临的信仰被启示出来。
  • 现代标点和合本 - 但这因信得救的理还未来以先,我们被看守在律法之下,直圈到那将来的真道显明出来。
  • 和合本(拼音版) - 但这因信得救的理还未来以先,我们被看守在律法之下,直圈到那将来的真道显明出来。
  • New International Version - Before the coming of this faith, we were held in custody under the law, locked up until the faith that was to come would be revealed.
  • New International Reader's Version - Before faith in Christ came, we were guarded by the law. We were locked up until this faith was made known.
  • English Standard Version - Now before faith came, we were held captive under the law, imprisoned until the coming faith would be revealed.
  • New Living Translation - Before the way of faith in Christ was available to us, we were placed under guard by the law. We were kept in protective custody, so to speak, until the way of faith was revealed.
  • The Message - Until the time when we were mature enough to respond freely in faith to the living God, we were carefully surrounded and protected by the Mosaic law. The law was like those Greek tutors, with which you are familiar, who escort children to school and protect them from danger or distraction, making sure the children will really get to the place they set out for.
  • Christian Standard Bible - Before this faith came, we were confined under the law, imprisoned until the coming faith was revealed.
  • New American Standard Bible - But before faith came, we were kept in custody under the Law, being confined for the faith that was destined to be revealed.
  • New King James Version - But before faith came, we were kept under guard by the law, kept for the faith which would afterward be revealed.
  • Amplified Bible - Now before faith came, we were kept in custody under the Law, [perpetually] imprisoned [in preparation] for the faith that was destined to be revealed,
  • American Standard Version - But before faith came, we were kept in ward under the law, shut up unto the faith which should afterwards be revealed.
  • King James Version - But before faith came, we were kept under the law, shut up unto the faith which should afterwards be revealed.
  • New English Translation - Now before faith came we were held in custody under the law, being kept as prisoners until the coming faith would be revealed.
  • World English Bible - But before faith came, we were kept in custody under the law, confined for the faith which should afterwards be revealed.
  • 新標點和合本 - 但這因信得救的理還未來以先,我們被看守在律法之下,直圈到那將來的真道顯明出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但這「信」還未來以前,我們被看守在律法之下,像被圈住,直到那將來的「信」顯明出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但這「信」還未來以前,我們被看守在律法之下,像被圈住,直到那將來的「信」顯明出來。
  • 當代譯本 - 信耶穌的時代 來臨以前,律法暫時監管我們。等到信耶穌之道顯明出來後,律法就不再監管了。
  • 聖經新譯本 - 但信的道理還沒有來到以前,我們在律法下被囚禁、被圍困,直到那要來的信的道理顯明出來。
  • 呂振中譯本 - 但「信」還未來到之先,我們都被監護在律法以下、直被圈着、等那以後來到的「信」顯示出來。
  • 中文標準譯本 - 只是在這信仰臨到之前,我們都被圈在律法之下受看守,直到這將要來臨的信仰被啟示出來。
  • 現代標點和合本 - 但這因信得救的理還未來以先,我們被看守在律法之下,直圈到那將來的真道顯明出來。
  • 文理和合譯本 - 然信未著、我儕拘守律下、且為所囿、以俟將顯之信、
  • 文理委辦譯本 - 夫以信稱義之道未著、我眾為法所拘幽、以俟信道之顯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信之道尚未顯著、我眾為律法所守、而被拘以俟信之道顯著、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟在信德未興之前、吾人則受律法之監護約束、以俟行見啟示之信德。
  • Nueva Versión Internacional - Antes de venir esta fe, la ley nos tenía presos, encerrados hasta que la fe se revelara.
  • 현대인의 성경 - 믿음의 때가 오기 전에는 우리가 죄의 포로가 되어 믿음이 계시될 때까지 갇혀 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • Восточный перевод - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avant que soit instauré le régime de la foi, nous étions emprisonnés par la Loi et sous sa surveillance, dans l’attente du régime de la foi qui devait être révélée.
  • リビングバイブル - キリストが来られるまでは、私たち人間は律法の監督の下にありました。やがて来られる救い主を信じることができるようになるまで、いわば、律法の保護と監視を受けていたのです。
  • Nestle Aland 28 - Πρὸ τοῦ δὲ ἐλθεῖν τὴν πίστιν ὑπὸ νόμον ἐφρουρούμεθα συγκλειόμενοι εἰς τὴν μέλλουσαν πίστιν ἀποκαλυφθῆναι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸ τοῦ δὲ ἐλθεῖν τὴν πίστιν, ὑπὸ νόμον ἐφρουρούμεθα, συνκλειόμενοι εἰς τὴν μέλλουσαν πίστιν ἀποκαλυφθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Antes que viesse essa fé, estávamos sob a custódia da Lei, nela encerrados, até que a fé que haveria de vir fosse revelada.
  • Hoffnung für alle - Bevor aber der Glaube kam, waren wir Gefangene der Sünde, vom Gesetz scharf bewacht. Das dauerte so lange, bis die Zeit da war, in der der Glaube an Christus uns befreien sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนที่ความเชื่อนี้จะมีมา เราตกเป็นนักโทษของบทบัญญัติ ถูกกักขังไว้จนกว่าความเชื่อจะถูกเปิดเผย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อน​ที่​ความ​เชื่อ​จะ​มา​ถึง เรา​ถูก​กักขัง​อยู่​ภาย​ใต้​กฎ​บัญญัติ จน​กระทั่ง​ความ​เชื่อ​ถูก​เปิดเผย​ออก​มา
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
  • Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Ga-la-ti 4:1 - Anh chị em nên nhớ, khi người thừa kế còn thơ ấu, cũng không khác gì nô lệ, dù có quyền làm chủ sản nghiệp.
  • Ga-la-ti 4:2 - Người ấy vẫn phải ở dưới quyền người giám hộ và quản gia cho đến ngày cha người đã định.
  • Ga-la-ti 4:3 - Chúng ta cũng thế, trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta phải làm nô lệ cho các thần linh sơ đẳng trong thế gian vì tưởng những thứ ấy có thể cứu rỗi chúng ta.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
  • Ga-la-ti 3:25 - Chúa Cứu Thế đã đến nên chúng ta không cần người giám hộ nữa.
  • Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
  • 新标点和合本 - 但这因信得救的理还未来以先,我们被看守在律法之下,直圈到那将来的真道显明出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但这“信”还未来以前,我们被看守在律法之下,像被圈住,直到那将来的“信”显明出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但这“信”还未来以前,我们被看守在律法之下,像被圈住,直到那将来的“信”显明出来。
  • 当代译本 - 信耶稣的时代 来临以前,律法暂时监管我们。等到信耶稣之道显明出来后,律法就不再监管了。
  • 圣经新译本 - 但信的道理还没有来到以前,我们在律法下被囚禁、被围困,直到那要来的信的道理显明出来。
  • 中文标准译本 - 只是在这信仰临到之前,我们都被圈在律法之下受看守,直到这将要来临的信仰被启示出来。
  • 现代标点和合本 - 但这因信得救的理还未来以先,我们被看守在律法之下,直圈到那将来的真道显明出来。
  • 和合本(拼音版) - 但这因信得救的理还未来以先,我们被看守在律法之下,直圈到那将来的真道显明出来。
  • New International Version - Before the coming of this faith, we were held in custody under the law, locked up until the faith that was to come would be revealed.
  • New International Reader's Version - Before faith in Christ came, we were guarded by the law. We were locked up until this faith was made known.
  • English Standard Version - Now before faith came, we were held captive under the law, imprisoned until the coming faith would be revealed.
  • New Living Translation - Before the way of faith in Christ was available to us, we were placed under guard by the law. We were kept in protective custody, so to speak, until the way of faith was revealed.
  • The Message - Until the time when we were mature enough to respond freely in faith to the living God, we were carefully surrounded and protected by the Mosaic law. The law was like those Greek tutors, with which you are familiar, who escort children to school and protect them from danger or distraction, making sure the children will really get to the place they set out for.
  • Christian Standard Bible - Before this faith came, we were confined under the law, imprisoned until the coming faith was revealed.
  • New American Standard Bible - But before faith came, we were kept in custody under the Law, being confined for the faith that was destined to be revealed.
  • New King James Version - But before faith came, we were kept under guard by the law, kept for the faith which would afterward be revealed.
  • Amplified Bible - Now before faith came, we were kept in custody under the Law, [perpetually] imprisoned [in preparation] for the faith that was destined to be revealed,
  • American Standard Version - But before faith came, we were kept in ward under the law, shut up unto the faith which should afterwards be revealed.
  • King James Version - But before faith came, we were kept under the law, shut up unto the faith which should afterwards be revealed.
  • New English Translation - Now before faith came we were held in custody under the law, being kept as prisoners until the coming faith would be revealed.
  • World English Bible - But before faith came, we were kept in custody under the law, confined for the faith which should afterwards be revealed.
  • 新標點和合本 - 但這因信得救的理還未來以先,我們被看守在律法之下,直圈到那將來的真道顯明出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但這「信」還未來以前,我們被看守在律法之下,像被圈住,直到那將來的「信」顯明出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但這「信」還未來以前,我們被看守在律法之下,像被圈住,直到那將來的「信」顯明出來。
  • 當代譯本 - 信耶穌的時代 來臨以前,律法暫時監管我們。等到信耶穌之道顯明出來後,律法就不再監管了。
  • 聖經新譯本 - 但信的道理還沒有來到以前,我們在律法下被囚禁、被圍困,直到那要來的信的道理顯明出來。
  • 呂振中譯本 - 但「信」還未來到之先,我們都被監護在律法以下、直被圈着、等那以後來到的「信」顯示出來。
  • 中文標準譯本 - 只是在這信仰臨到之前,我們都被圈在律法之下受看守,直到這將要來臨的信仰被啟示出來。
  • 現代標點和合本 - 但這因信得救的理還未來以先,我們被看守在律法之下,直圈到那將來的真道顯明出來。
  • 文理和合譯本 - 然信未著、我儕拘守律下、且為所囿、以俟將顯之信、
  • 文理委辦譯本 - 夫以信稱義之道未著、我眾為法所拘幽、以俟信道之顯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信之道尚未顯著、我眾為律法所守、而被拘以俟信之道顯著、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟在信德未興之前、吾人則受律法之監護約束、以俟行見啟示之信德。
  • Nueva Versión Internacional - Antes de venir esta fe, la ley nos tenía presos, encerrados hasta que la fe se revelara.
  • 현대인의 성경 - 믿음의 때가 오기 전에는 우리가 죄의 포로가 되어 믿음이 계시될 때까지 갇혀 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • Восточный перевод - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока не пришла вера, мы были узниками, охраняемыми Законом, до того времени, когда эта вера будет нам открыта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avant que soit instauré le régime de la foi, nous étions emprisonnés par la Loi et sous sa surveillance, dans l’attente du régime de la foi qui devait être révélée.
  • リビングバイブル - キリストが来られるまでは、私たち人間は律法の監督の下にありました。やがて来られる救い主を信じることができるようになるまで、いわば、律法の保護と監視を受けていたのです。
  • Nestle Aland 28 - Πρὸ τοῦ δὲ ἐλθεῖν τὴν πίστιν ὑπὸ νόμον ἐφρουρούμεθα συγκλειόμενοι εἰς τὴν μέλλουσαν πίστιν ἀποκαλυφθῆναι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸ τοῦ δὲ ἐλθεῖν τὴν πίστιν, ὑπὸ νόμον ἐφρουρούμεθα, συνκλειόμενοι εἰς τὴν μέλλουσαν πίστιν ἀποκαλυφθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Antes que viesse essa fé, estávamos sob a custódia da Lei, nela encerrados, até que a fé que haveria de vir fosse revelada.
  • Hoffnung für alle - Bevor aber der Glaube kam, waren wir Gefangene der Sünde, vom Gesetz scharf bewacht. Das dauerte so lange, bis die Zeit da war, in der der Glaube an Christus uns befreien sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนที่ความเชื่อนี้จะมีมา เราตกเป็นนักโทษของบทบัญญัติ ถูกกักขังไว้จนกว่าความเชื่อจะถูกเปิดเผย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อน​ที่​ความ​เชื่อ​จะ​มา​ถึง เรา​ถูก​กักขัง​อยู่​ภาย​ใต้​กฎ​บัญญัติ จน​กระทั่ง​ความ​เชื่อ​ถูก​เปิดเผย​ออก​มา
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
  • Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Ga-la-ti 4:1 - Anh chị em nên nhớ, khi người thừa kế còn thơ ấu, cũng không khác gì nô lệ, dù có quyền làm chủ sản nghiệp.
  • Ga-la-ti 4:2 - Người ấy vẫn phải ở dưới quyền người giám hộ và quản gia cho đến ngày cha người đã định.
  • Ga-la-ti 4:3 - Chúng ta cũng thế, trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta phải làm nô lệ cho các thần linh sơ đẳng trong thế gian vì tưởng những thứ ấy có thể cứu rỗi chúng ta.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
  • Ga-la-ti 3:25 - Chúa Cứu Thế đã đến nên chúng ta không cần người giám hộ nữa.
  • Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
圣经
资源
计划
奉献