逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
- 新标点和合本 - 但中保本不是为一面作的; 神却是一位。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但中保本不是为单方设立的;上帝却是一位。
- 和合本2010(神版-简体) - 但中保本不是为单方设立的; 神却是一位。
- 当代译本 - 中保代表双方,但上帝则单方面赐下应许。
- 圣经新译本 - 中保不是为单方面的,但 神却是一位。
- 中文标准译本 - 不过中保没有为一方的,神却是一位。
- 现代标点和合本 - 但中保本不是为一面做的,神却是一位。
- 和合本(拼音版) - 但中保本不是为一面作的,上帝却是一位。
- New International Version - A mediator, however, implies more than one party; but God is one.
- New International Reader's Version - A go-between means that there is more than one side to an agreement. But God didn’t use a go-between when he made his promise to Abraham.
- English Standard Version - Now an intermediary implies more than one, but God is one.
- New Living Translation - Now a mediator is helpful if more than one party must reach an agreement. But God, who is one, did not use a mediator when he gave his promise to Abraham.
- Christian Standard Bible - Now a mediator is not just for one person alone, but God is one.
- New American Standard Bible - Now a mediator is not for one party only; but God is only one.
- New King James Version - Now a mediator does not mediate for one only, but God is one.
- Amplified Bible - Now the mediator or go-between [in a transaction] is not [needed] for just one party; whereas God is only one [and was the only One giving the promise to Abraham, but the Law was a contract between two, God and Israel; its validity depended on both].
- American Standard Version - Now a mediator is not a mediator of one; but God is one.
- King James Version - Now a mediator is not a mediator of one, but God is one.
- New English Translation - Now an intermediary is not for one party alone, but God is one.
- World English Bible - Now a mediator is not between one, but God is one.
- 新標點和合本 - 但中保本不是為一面作的;神卻是一位。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但中保本不是為單方設立的;上帝卻是一位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但中保本不是為單方設立的; 神卻是一位。
- 當代譯本 - 中保代表雙方,但上帝則單方面賜下應許。
- 聖經新譯本 - 中保不是為單方面的,但 神卻是一位。
- 呂振中譯本 - 立約的 中間人原不是 為着 單方面的, 乃是與神人兩面有關的 ;而 發應許的 上帝卻是獨當一面的。
- 中文標準譯本 - 不過中保沒有為一方的,神卻是一位。
- 現代標點和合本 - 但中保本不是為一面做的,神卻是一位。
- 文理和合譯本 - 夫中保非一人之中保、惟上帝乃一也、
- 文理委辦譯本 - 中保設於二者之間、上帝其一也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 中保非為一、而天主乃一也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫既曰居間、則顯非純屬一方之事;而天主固獨一無二也。
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, no hace falta mediador si hay una sola parte, y sin embargo Dios es uno solo.
- 현대인의 성경 - 그러나 중재인을 필요로 했던 율법에는 두 당사자가 있어야 했지만 약속을 하는 데는 하나님 한 분이면 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Нет нужды в посреднике, если кто-то действует один, а Бог один.
- Восточный перевод - Нет нужды в посреднике, если кто-то действует один, а Всевышний действовал один, когда дал обещание .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет нужды в посреднике, если кто-то действует один, а Аллах действовал один, когда дал обещание .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет нужды в посреднике, если кто-то действует один, а Всевышний действовал один, когда дал обещание .
- La Bible du Semeur 2015 - Or s’il y a eu un médiateur, c’est qu’il y avait plus d’une partie en cause. Mais pour la promesse, Dieu seul est en cause .
- リビングバイブル - しかしアブラハムは、天使やモーセのような仲介者を通してではなく、神から直接約束を与えられたのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ μεσίτης ἑνὸς οὐκ ἔστιν, ὁ δὲ θεὸς εἷς ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ μεσίτης ἑνὸς οὐκ ἔστιν, ὁ δὲ Θεὸς εἷς ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Contudo, o mediador representa mais de um; Deus, porém, é um.
- Hoffnung für alle - Bei dieser Zusage war kein Vermittler notwendig, sondern Gott, der Eine, hat selbst zu Abraham gesprochen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามคนกลางไม่ได้เป็นตัวแทนของฝ่ายเดียวเท่านั้น แต่พระเจ้าทรงเป็นฝ่ายเดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไรก็ตาม การจะใช้คนกลางได้ก็ต้องมีสองฝ่ายกระทำการ แต่พระเจ้าเป็นฝ่ายเดียว
交叉引用
- Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
- Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
- Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Gióp 9:33 - Ước gì có người trung gian giữa Chúa với con, là người có thể mang con gần với Chúa.
- Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
- 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.