逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu chúc anh chị em hưởng ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 愿恩惠、平安从父 神与我们的主耶稣基督归与你们!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿恩惠、平安 从我们的父上帝和主耶稣基督归给你们!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿恩惠、平安 从我们的父 神和主耶稣基督归给你们!
- 当代译本 - 愿我们的父上帝和主耶稣基督赐给你们恩典和平安!
- 圣经新译本 - 愿恩惠平安从我们的父 神和主耶稣基督临到你们。
- 中文标准译本 - 愿恩典与平安从神我们的父和主耶稣基督 临到你们!
- 现代标点和合本 - 愿恩惠、平安从父神与我们的主耶稣基督归于你们!
- 和合本(拼音版) - 愿恩惠、平安从父上帝与我们的主耶稣基督归与你们。
- New International Version - Grace and peace to you from God our Father and the Lord Jesus Christ,
- New International Reader's Version - May God our Father and the Lord Jesus Christ give you grace and peace.
- English Standard Version - Grace to you and peace from God our Father and the Lord Jesus Christ,
- New Living Translation - May God the Father and our Lord Jesus Christ give you grace and peace.
- Christian Standard Bible - Grace to you and peace from God the Father and our Lord Jesus Christ,
- New American Standard Bible - Grace to you and peace from God the Father and our Lord Jesus Christ,
- New King James Version - Grace to you and peace from God the Father and our Lord Jesus Christ,
- Amplified Bible - Grace to you and peace [inner calm and spiritual well-being] from God our Father and the Lord Jesus Christ,
- American Standard Version - Grace to you and peace from God the Father, and our Lord Jesus Christ,
- King James Version - Grace be to you and peace from God the Father, and from our Lord Jesus Christ,
- New English Translation - Grace and peace to you from God the Father and our Lord Jesus Christ,
- World English Bible - Grace to you and peace from God the Father and our Lord Jesus Christ,
- 新標點和合本 - 願恩惠、平安從父神與我們的主耶穌基督歸與你們!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願恩惠、平安 從我們的父上帝和主耶穌基督歸給你們!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願恩惠、平安 從我們的父 神和主耶穌基督歸給你們!
- 當代譯本 - 願我們的父上帝和主耶穌基督賜給你們恩典和平安!
- 聖經新譯本 - 願恩惠平安從我們的父 神和主耶穌基督臨到你們。
- 呂振中譯本 - 願你們由父上帝和我們的主耶穌基督 、蒙恩平安。
- 中文標準譯本 - 願恩典與平安從神我們的父和主耶穌基督 臨到你們!
- 現代標點和合本 - 願恩惠、平安從父神與我們的主耶穌基督歸於你們!
- 文理和合譯本 - 願恩惠平康、由父上帝及我主耶穌基督歸爾、
- 文理委辦譯本 - 願父上帝、及吾主耶穌 基督、賜爾恩寵平康、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願爾由父天主、及我主耶穌基督、得恩寵平康、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏願我天主聖父、 及吾主耶穌基利斯督、降爾聖寵、錫爾平安。
- Nueva Versión Internacional - Que Dios nuestro Padre y el Señor Jesucristo les concedan gracia y paz.
- 현대인의 성경 - 우리 하나님 아버지와 주 예수 그리스도의 은혜와 평안이 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Благодать и мир вам от Бога Отца нашего и от Господа Иисуса Христа,
- Восточный перевод - Благодать и мир вам от Всевышнего, нашего Небесного Отца, и от Повелителя Исы Масиха,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодать и мир вам от Аллаха, нашего Небесного Отца, и от Повелителя Исы аль-Масиха,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодать и мир вам от Всевышнего, нашего Небесного Отца, и от Повелителя Исо Масеха,
- La Bible du Semeur 2015 - Que la grâce et la paix vous soient accordées par Dieu notre Père et par le Seigneur Jésus-Christ.
- リビングバイブル - どうか、父なる神と主イエス・キリストが、平安と祝福をあなたがたに与えてくださいますように。
- Nestle Aland 28 - χάρις ὑμῖν καὶ εἰρήνη ἀπὸ θεοῦ πατρὸς ἡμῶν καὶ κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ
- unfoldingWord® Greek New Testament - χάρις ὑμῖν καὶ εἰρήνη ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς καὶ Κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ,
- Nova Versão Internacional - A vocês, graça e paz da parte de Deus nosso Pai e do Senhor Jesus Cristo,
- Hoffnung für alle - Euch allen wünschen wir Gnade und Frieden von Gott, unserem Vater, und von Jesus Christus, unserem Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระคุณและสันติสุขจากพระเจ้าพระบิดาของเราและจากองค์พระเยซูคริสต์เจ้ามีแก่ท่านทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระคุณและสันติสุขจากพระเจ้า ผู้เป็นพระบิดาของเรา และจากพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้า จงมีแก่ท่านทั้งหลายเถิด
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- Phi-líp 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
- Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
- Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
- Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
- Rô-ma 1:15 - Vì thế, tôi thiết tha mong ước đến với anh chị em tại La Mã để truyền giảng Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Cầu Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.