逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 你们听见我从前在犹太教中所行的事,怎样极力逼迫残害 神的教会。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们听说过从前我在犹太教中的行径,我怎样竭力压迫残害上帝的教会。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们听说过从前我在犹太教中的行径,我怎样竭力压迫残害 神的教会。
- 当代译本 - 你们都听说过我信奉犹太教时的所作所为,我怎样残酷地迫害上帝的教会,试图摧毁它。
- 圣经新译本 - 你们听过我从前在犹太教中所行的:怎样极力逼迫残害 神的教会,
- 中文标准译本 - 你们听说过我以前在犹太教中的行事为人:我曾极力地逼迫神的教会,残害她。
- 现代标点和合本 - 你们听见我从前在犹太教中所行的事,怎样极力逼迫、残害神的教会,
- 和合本(拼音版) - 你们听见我从前在犹太教中所行的事,怎样极力逼迫、残害上帝的教会。
- New International Version - For you have heard of my previous way of life in Judaism, how intensely I persecuted the church of God and tried to destroy it.
- New International Reader's Version - You have heard how I lived earlier in my Jewish way of life. With all my strength I attacked the church of God. I tried to destroy it.
- English Standard Version - For you have heard of my former life in Judaism, how I persecuted the church of God violently and tried to destroy it.
- New Living Translation - You know what I was like when I followed the Jewish religion—how I violently persecuted God’s church. I did my best to destroy it.
- The Message - I’m sure that you’ve heard the story of my earlier life when I lived in the Jewish way. In those days I went all out in persecuting God’s church. I was systematically destroying it. I was so enthusiastic about the traditions of my ancestors that I advanced head and shoulders above my peers in my career. Even then God had his eye on me. Why, when I was still in my mother’s womb he chose and called me out of sheer generosity! Now he has intervened and revealed his Son to me so that I might joyfully tell non-Jews about him.
- Christian Standard Bible - For you have heard about my former way of life in Judaism: I intensely persecuted God’s church and tried to destroy it.
- New American Standard Bible - For you have heard of my former way of life in Judaism, how I used to persecute the church of God beyond measure and tried to destroy it;
- New King James Version - For you have heard of my former conduct in Judaism, how I persecuted the church of God beyond measure and tried to destroy it.
- Amplified Bible - You have heard of my career and former manner of life in Judaism, how I used to hunt down and persecute the church of God extensively and [with fanatical zeal] tried [my best] to destroy it.
- American Standard Version - For ye have heard of my manner of life in time past in the Jews’ religion, how that beyond measure I persecuted the church of God, and made havoc of it:
- King James Version - For ye have heard of my conversation in time past in the Jews' religion, how that beyond measure I persecuted the church of God, and wasted it:
- New English Translation - For you have heard of my former way of life in Judaism, how I was savagely persecuting the church of God and trying to destroy it.
- World English Bible - For you have heard of my way of living in time past in the Jews’ religion, how that beyond measure I persecuted the assembly of God and ravaged it.
- 新標點和合本 - 你們聽見我從前在猶太教中所行的事,怎樣極力逼迫殘害神的教會。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們聽說過從前我在猶太教中的行徑,我怎樣竭力壓迫殘害上帝的教會。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們聽說過從前我在猶太教中的行徑,我怎樣竭力壓迫殘害 神的教會。
- 當代譯本 - 你們都聽說過我信奉猶太教時的所作所為,我怎樣殘酷地迫害上帝的教會,試圖摧毀它。
- 聖經新譯本 - 你們聽過我從前在猶太教中所行的:怎樣極力逼迫殘害 神的教會,
- 呂振中譯本 - 你們曾聽說我從前在 猶太 教中的起居為人、怎樣極力逼迫上帝的教會而殘害她,
- 中文標準譯本 - 你們聽說過我以前在猶太教中的行事為人:我曾極力地逼迫神的教會,殘害她。
- 現代標點和合本 - 你們聽見我從前在猶太教中所行的事,怎樣極力逼迫、殘害神的教會,
- 文理和合譯本 - 爾聞我昔在猶太教所行者、窘逐上帝會實甚、而殘賊之、
- 文理委辦譯本 - 爾聞我素從猶太人教、所為之事、即窘逐上帝會特甚、而殘賊之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾已聞我昔在 猶太 人教所行之事、即極力窘逐天主教會而殘害之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾舊日在 猶太 教中之生活、固爾等所夙聞也。當時吾於天主之教會、迫辱摧殘、無所不用其極;
- Nueva Versión Internacional - Ustedes ya están enterados de mi conducta cuando pertenecía al judaísmo, de la furia con que perseguía a la iglesia de Dios, tratando de destruirla.
- 현대인의 성경 - 내가 전에 유대교에 있을 때 한 일들을 여러분은 들어서 알 것입니다. 그때 나는 하나님의 교회를 몹시 박해하였고 아예 교회를 없애 버리려고까지 했습니다.
- Новый Русский Перевод - Вы слышали о моем прежнем образе жизни в иудаизме. Я изо всех сил гнал Церковь Божью и пытался уничтожить ее.
- Восточный перевод - Вы слышали о моём прежнем образе жизни в иудаизме. Я изо всех сил гнал святой народ Всевышнего и пытался уничтожить его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы слышали о моём прежнем образе жизни в иудаизме. Я изо всех сил гнал святой народ Аллаха и пытался уничтожить его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы слышали о моём прежнем образе жизни в иудаизме. Я изо всех сил гнал святой народ Всевышнего и пытался уничтожить его.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous avez entendu parler de ma conduite passée quand j’étais adepte du judaïsme. Vous savez avec quel fanatisme je persécutais l’Eglise de Dieu, dans le but de la détruire.
- リビングバイブル - 以前、ユダヤ教徒であったころの私については、よくご存じのことでしょう。情け容赦なくクリスチャンを追い回して迫害し、その壊滅に全力を尽くしました。
- Nestle Aland 28 - Ἠκούσατε γὰρ τὴν ἐμὴν ἀναστροφήν ποτε ἐν τῷ Ἰουδαϊσμῷ, ὅτι καθ’ ὑπερβολὴν ἐδίωκον τὴν ἐκκλησίαν τοῦ θεοῦ καὶ ἐπόρθουν αὐτήν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἠκούσατε γὰρ τὴν ἐμὴν ἀναστροφήν ποτε ἐν τῷ Ἰουδαϊσμῷ, ὅτι καθ’ ὑπερβολὴν ἐδίωκον τὴν ἐκκλησίαν τοῦ Θεοῦ, καὶ ἐπόρθουν αὐτήν.
- Nova Versão Internacional - Vocês ouviram qual foi o meu procedimento no judaísmo, como perseguia com violência a igreja de Deus, procurando destruí-la.
- Hoffnung für alle - Ihr wisst sicherlich, wie ich als strenggläubiger Jude gelebt habe: Ich verfolgte die Christen überall mit glühendem Hass und wollte so die Gemeinde Gottes zerstören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อท่านก็ทราบว่าเมื่อก่อนขณะยังถือศาสนายิวข้าพเจ้าใช้ชีวิตอย่างไร ข้าพเจ้าได้ข่มเหงคริสตจักรของพระเจ้าอย่างรุนแรงและพยายามจะทำลายให้สิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าพวกท่านได้ทราบถึงวิถีชีวิตเดิมของข้าพเจ้า ครั้งที่ยังเชื่อในศาสนายิว ข้าพเจ้าเคยกดขี่ข่มเหงคริสตจักรของพระเจ้าอย่างรุนแรง และพยายามจะทำลายคริสตจักรให้สาบสูญไป
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
- Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:26 - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
- 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.