Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 我现在是要得人的心呢?还是要得 神的心呢?我岂是讨人的喜欢吗?若仍旧讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我现在是要得人的心,还是要得上帝的心呢?难道我在讨人的喜欢吗?我若仍旧想讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我现在是要得人的心,还是要得 神的心呢?难道我在讨人的喜欢吗?我若仍旧想讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 当代译本 - 我现在是要赢得人的赞同吗?还是要赢得上帝的赞同?难道我是要讨好人吗?我如果仍旧要讨好人,就不是基督的奴仆了。
  • 圣经新译本 - 我现在是要得人的欢心,还是要得 神的欢心呢?难道我想讨人欢喜吗?如果我仍然要讨人欢喜,就不是基督的仆人了。
  • 中文标准译本 - 我现在到底是要得人的信任,还是要得神的信任呢?难道我是想讨人的喜悦吗?如果我仍然讨人的喜悦,我就不是基督的奴仆了。
  • 现代标点和合本 - 我现在是要得人的心呢,还是要得神的心呢?我岂是讨人的喜欢吗?若仍旧讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 和合本(拼音版) - 我现在是要得人的心呢,还是要得上帝的心呢?我岂是讨人的喜欢吗?若仍旧讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • New International Version - Am I now trying to win the approval of human beings, or of God? Or am I trying to please people? If I were still trying to please people, I would not be a servant of Christ.
  • New International Reader's Version - Am I now trying to get people to think well of me? Or do I want God to think well of me? Am I trying to please people? If I were, I would not be serving Christ.
  • English Standard Version - For am I now seeking the approval of man, or of God? Or am I trying to please man? If I were still trying to please man, I would not be a servant of Christ.
  • New Living Translation - Obviously, I’m not trying to win the approval of people, but of God. If pleasing people were my goal, I would not be Christ’s servant.
  • The Message - Do you think I speak this strongly in order to manipulate crowds? Or court favor with God? Or get popular applause? If my goal was popularity, I wouldn’t bother being Christ’s slave. Know this—I am most emphatic here, friends—this great Message I delivered to you is not mere human optimism. I didn’t receive it through the traditions, and I wasn’t taught it in some school. I got it straight from God, received the Message directly from Jesus Christ.
  • Christian Standard Bible - For am I now trying to persuade people, or God? Or am I striving to please people? If I were still trying to please people, I would not be a servant of Christ.
  • New American Standard Bible - For am I now seeking the favor of people, or of God? Or am I striving to please people? If I were still trying to please people, I would not be a bond-servant of Christ.
  • New King James Version - For do I now persuade men, or God? Or do I seek to please men? For if I still pleased men, I would not be a bondservant of Christ.
  • Amplified Bible - Am I now trying to win the favor and approval of men, or of God? Or am I seeking to please someone? If I were still trying to be popular with men, I would not be a bond-servant of Christ.
  • American Standard Version - For am I now seeking the favor of men, or of God? or am I striving to please men? if I were still pleasing men, I should not be a servant of Christ.
  • King James Version - For do I now persuade men, or God? or do I seek to please men? for if I yet pleased men, I should not be the servant of Christ.
  • New English Translation - Am I now trying to gain the approval of people, or of God? Or am I trying to please people? If I were still trying to please people, I would not be a slave of Christ!
  • World English Bible - For am I now seeking the favor of men, or of God? Or am I striving to please men? For if I were still pleasing men, I wouldn’t be a servant of Christ.
  • 新標點和合本 - 我現在是要得人的心呢?還是要得神的心呢?我豈是討人的喜歡嗎?若仍舊討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我現在是要得人的心,還是要得上帝的心呢?難道我在討人的喜歡嗎?我若仍舊想討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我現在是要得人的心,還是要得 神的心呢?難道我在討人的喜歡嗎?我若仍舊想討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 當代譯本 - 我現在是要贏得人的贊同嗎?還是要贏得上帝的贊同?難道我是要討好人嗎?我如果仍舊要討好人,就不是基督的奴僕了。
  • 聖經新譯本 - 我現在是要得人的歡心,還是要得 神的歡心呢?難道我想討人歡喜嗎?如果我仍然要討人歡喜,就不是基督的僕人了。
  • 呂振中譯本 - 我現在是要對人要好麼?還是要對上帝?或是要想法子討人喜歡麼?若是還要討人喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 中文標準譯本 - 我現在到底是要得人的信任,還是要得神的信任呢?難道我是想討人的喜悅嗎?如果我仍然討人的喜悅,我就不是基督的奴僕了。
  • 現代標點和合本 - 我現在是要得人的心呢,還是要得神的心呢?我豈是討人的喜歡嗎?若仍舊討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 文理和合譯本 - 今我欲取信於人乎、抑欲取信於上帝乎、或求悅於人乎、若仍悅人、則非基督僕矣、○
  • 文理委辦譯本 - 今 我豈要人乎、要上帝乎、抑求悅於人乎、若求悅於人、則不能為基督僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今求為人所許乎、或求為天主所許乎、抑求悅於人乎、我若求悅人、則不為天主之僕矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾豈欲迎合世俗乎?抑求悅於天主乎?吾又焉能閹然而媚世乎?閹然媚世、則不得為基督之僕矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué busco con esto: ganarme la aprobación humana o la de Dios? ¿Piensan que procuro agradar a los demás? Si yo buscara agradar a otros, no sería siervo de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 내가 지금 사람에게 잘 보이려고 하는 줄 아십니까? 아닙니다. 내가 원하는 것은 하나님의 인정을 받는 일입니다. 내가 이제 와서 사람을 기쁘게 하겠습니까? 내가 아직도 사람을 기쁘게 하려고 한다면 나는 그리스도의 종이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Чье одобрение мне нужно: людей или Бога? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы слугой Христа.
  • Восточный перевод - Чьё одобрение мне нужно: людей или Всевышнего? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы рабом Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чьё одобрение мне нужно: людей или Аллаха? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы рабом аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чьё одобрение мне нужно: людей или Всевышнего? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы рабом Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’en pensez-vous maintenant ? Est-ce la faveur des hommes que je recherche ou celle de Dieu ? Mon désir est-il de plaire aux hommes ? Si je cherchais encore à plaire aux hommes, je ne serais pas serviteur de Christ.
  • リビングバイブル - おわかりでしょうが、私は、甘いことばやおせじで人の歓心を買おうとは思いません。ただ、神に喜ばれようとしているのです。もし私が、今なお人の歓心を買いたがっているとしたら、キリストに仕える者とは言えません。
  • Nestle Aland 28 - Ἄρτι γὰρ ἀνθρώπους πείθω ἢ τὸν θεόν; ἢ ζητῶ ἀνθρώποις ἀρέσκειν; εἰ ἔτι ἀνθρώποις ἤρεσκον, Χριστοῦ δοῦλος οὐκ ἂν ἤμην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρτι γὰρ ἀνθρώπους πείθω ἢ τὸν Θεόν? ἢ ζητῶ ἀνθρώποις ἀρέσκειν? εἰ ἔτι ἀνθρώποις ἤρεσκον, Χριστοῦ δοῦλος οὐκ ἂν ἤμην.
  • Nova Versão Internacional - Acaso busco eu agora a aprovação dos homens ou a de Deus? Ou estou tentando agradar a homens? Se eu ainda estivesse procurando agradar a homens, não seria servo de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Rede ich den Menschen nach dem Munde, oder geht es mir darum, Gott zu gefallen? Erwarte ich, dass die Menschen mir Beifall klatschen? Dann würde ich nicht länger Christus dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่ข้าพเจ้ากำลังมุ่งให้มนุษย์หรือพระเจ้ายอมรับกันแน่? หรือว่าข้าพเจ้ากำลังพยายามทำให้มนุษย์พอใจ? หากข้าพเจ้ากำลังพยายามทำให้มนุษย์พอใจ ข้าพเจ้าก็ไม่ใช่ผู้รับใช้ของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พยายาม​ทำ​ให้​ใคร​เห็น​ดี​ด้วย​เล่า มนุษย์​หรือ​พระ​เจ้า หรือ​ว่า​ข้าพเจ้า​พยายาม​เอาใจ​มนุษย์ ถ้า​ข้าพเจ้า​ยัง​เอาใจ​มนุษย์​อยู่ ข้าพเจ้า​คง​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์​หรอก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
  • 1 Sa-mu-ên 21:7 - Vào hôm ấy, Đô-e, người Ê-đôm, trưởng nhóm chăn cừu của Sau-lơ, có mặt tại đó vì người ấy bị giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Ma-thi-ơ 28:14 - Nếu vụ này tới tai tổng trấn, chúng ta sẽ tìm cách giải thích để các anh khỏi bị liên lụy.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 我现在是要得人的心呢?还是要得 神的心呢?我岂是讨人的喜欢吗?若仍旧讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我现在是要得人的心,还是要得上帝的心呢?难道我在讨人的喜欢吗?我若仍旧想讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我现在是要得人的心,还是要得 神的心呢?难道我在讨人的喜欢吗?我若仍旧想讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 当代译本 - 我现在是要赢得人的赞同吗?还是要赢得上帝的赞同?难道我是要讨好人吗?我如果仍旧要讨好人,就不是基督的奴仆了。
  • 圣经新译本 - 我现在是要得人的欢心,还是要得 神的欢心呢?难道我想讨人欢喜吗?如果我仍然要讨人欢喜,就不是基督的仆人了。
  • 中文标准译本 - 我现在到底是要得人的信任,还是要得神的信任呢?难道我是想讨人的喜悦吗?如果我仍然讨人的喜悦,我就不是基督的奴仆了。
  • 现代标点和合本 - 我现在是要得人的心呢,还是要得神的心呢?我岂是讨人的喜欢吗?若仍旧讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • 和合本(拼音版) - 我现在是要得人的心呢,还是要得上帝的心呢?我岂是讨人的喜欢吗?若仍旧讨人的喜欢,我就不是基督的仆人了。
  • New International Version - Am I now trying to win the approval of human beings, or of God? Or am I trying to please people? If I were still trying to please people, I would not be a servant of Christ.
  • New International Reader's Version - Am I now trying to get people to think well of me? Or do I want God to think well of me? Am I trying to please people? If I were, I would not be serving Christ.
  • English Standard Version - For am I now seeking the approval of man, or of God? Or am I trying to please man? If I were still trying to please man, I would not be a servant of Christ.
  • New Living Translation - Obviously, I’m not trying to win the approval of people, but of God. If pleasing people were my goal, I would not be Christ’s servant.
  • The Message - Do you think I speak this strongly in order to manipulate crowds? Or court favor with God? Or get popular applause? If my goal was popularity, I wouldn’t bother being Christ’s slave. Know this—I am most emphatic here, friends—this great Message I delivered to you is not mere human optimism. I didn’t receive it through the traditions, and I wasn’t taught it in some school. I got it straight from God, received the Message directly from Jesus Christ.
  • Christian Standard Bible - For am I now trying to persuade people, or God? Or am I striving to please people? If I were still trying to please people, I would not be a servant of Christ.
  • New American Standard Bible - For am I now seeking the favor of people, or of God? Or am I striving to please people? If I were still trying to please people, I would not be a bond-servant of Christ.
  • New King James Version - For do I now persuade men, or God? Or do I seek to please men? For if I still pleased men, I would not be a bondservant of Christ.
  • Amplified Bible - Am I now trying to win the favor and approval of men, or of God? Or am I seeking to please someone? If I were still trying to be popular with men, I would not be a bond-servant of Christ.
  • American Standard Version - For am I now seeking the favor of men, or of God? or am I striving to please men? if I were still pleasing men, I should not be a servant of Christ.
  • King James Version - For do I now persuade men, or God? or do I seek to please men? for if I yet pleased men, I should not be the servant of Christ.
  • New English Translation - Am I now trying to gain the approval of people, or of God? Or am I trying to please people? If I were still trying to please people, I would not be a slave of Christ!
  • World English Bible - For am I now seeking the favor of men, or of God? Or am I striving to please men? For if I were still pleasing men, I wouldn’t be a servant of Christ.
  • 新標點和合本 - 我現在是要得人的心呢?還是要得神的心呢?我豈是討人的喜歡嗎?若仍舊討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我現在是要得人的心,還是要得上帝的心呢?難道我在討人的喜歡嗎?我若仍舊想討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我現在是要得人的心,還是要得 神的心呢?難道我在討人的喜歡嗎?我若仍舊想討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 當代譯本 - 我現在是要贏得人的贊同嗎?還是要贏得上帝的贊同?難道我是要討好人嗎?我如果仍舊要討好人,就不是基督的奴僕了。
  • 聖經新譯本 - 我現在是要得人的歡心,還是要得 神的歡心呢?難道我想討人歡喜嗎?如果我仍然要討人歡喜,就不是基督的僕人了。
  • 呂振中譯本 - 我現在是要對人要好麼?還是要對上帝?或是要想法子討人喜歡麼?若是還要討人喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 中文標準譯本 - 我現在到底是要得人的信任,還是要得神的信任呢?難道我是想討人的喜悅嗎?如果我仍然討人的喜悅,我就不是基督的奴僕了。
  • 現代標點和合本 - 我現在是要得人的心呢,還是要得神的心呢?我豈是討人的喜歡嗎?若仍舊討人的喜歡,我就不是基督的僕人了。
  • 文理和合譯本 - 今我欲取信於人乎、抑欲取信於上帝乎、或求悅於人乎、若仍悅人、則非基督僕矣、○
  • 文理委辦譯本 - 今 我豈要人乎、要上帝乎、抑求悅於人乎、若求悅於人、則不能為基督僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今求為人所許乎、或求為天主所許乎、抑求悅於人乎、我若求悅人、則不為天主之僕矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾豈欲迎合世俗乎?抑求悅於天主乎?吾又焉能閹然而媚世乎?閹然媚世、則不得為基督之僕矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué busco con esto: ganarme la aprobación humana o la de Dios? ¿Piensan que procuro agradar a los demás? Si yo buscara agradar a otros, no sería siervo de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 내가 지금 사람에게 잘 보이려고 하는 줄 아십니까? 아닙니다. 내가 원하는 것은 하나님의 인정을 받는 일입니다. 내가 이제 와서 사람을 기쁘게 하겠습니까? 내가 아직도 사람을 기쁘게 하려고 한다면 나는 그리스도의 종이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Чье одобрение мне нужно: людей или Бога? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы слугой Христа.
  • Восточный перевод - Чьё одобрение мне нужно: людей или Всевышнего? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы рабом Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чьё одобрение мне нужно: людей или Аллаха? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы рабом аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чьё одобрение мне нужно: людей или Всевышнего? Может, вы думаете, что я пытаюсь угодить людям? Если бы я к этому стремился, то я не был бы рабом Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’en pensez-vous maintenant ? Est-ce la faveur des hommes que je recherche ou celle de Dieu ? Mon désir est-il de plaire aux hommes ? Si je cherchais encore à plaire aux hommes, je ne serais pas serviteur de Christ.
  • リビングバイブル - おわかりでしょうが、私は、甘いことばやおせじで人の歓心を買おうとは思いません。ただ、神に喜ばれようとしているのです。もし私が、今なお人の歓心を買いたがっているとしたら、キリストに仕える者とは言えません。
  • Nestle Aland 28 - Ἄρτι γὰρ ἀνθρώπους πείθω ἢ τὸν θεόν; ἢ ζητῶ ἀνθρώποις ἀρέσκειν; εἰ ἔτι ἀνθρώποις ἤρεσκον, Χριστοῦ δοῦλος οὐκ ἂν ἤμην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρτι γὰρ ἀνθρώπους πείθω ἢ τὸν Θεόν? ἢ ζητῶ ἀνθρώποις ἀρέσκειν? εἰ ἔτι ἀνθρώποις ἤρεσκον, Χριστοῦ δοῦλος οὐκ ἂν ἤμην.
  • Nova Versão Internacional - Acaso busco eu agora a aprovação dos homens ou a de Deus? Ou estou tentando agradar a homens? Se eu ainda estivesse procurando agradar a homens, não seria servo de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Rede ich den Menschen nach dem Munde, oder geht es mir darum, Gott zu gefallen? Erwarte ich, dass die Menschen mir Beifall klatschen? Dann würde ich nicht länger Christus dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่ข้าพเจ้ากำลังมุ่งให้มนุษย์หรือพระเจ้ายอมรับกันแน่? หรือว่าข้าพเจ้ากำลังพยายามทำให้มนุษย์พอใจ? หากข้าพเจ้ากำลังพยายามทำให้มนุษย์พอใจ ข้าพเจ้าก็ไม่ใช่ผู้รับใช้ของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พยายาม​ทำ​ให้​ใคร​เห็น​ดี​ด้วย​เล่า มนุษย์​หรือ​พระ​เจ้า หรือ​ว่า​ข้าพเจ้า​พยายาม​เอาใจ​มนุษย์ ถ้า​ข้าพเจ้า​ยัง​เอาใจ​มนุษย์​อยู่ ข้าพเจ้า​คง​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์​หรอก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
  • 1 Sa-mu-ên 21:7 - Vào hôm ấy, Đô-e, người Ê-đôm, trưởng nhóm chăn cừu của Sau-lơ, có mặt tại đó vì người ấy bị giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Ma-thi-ơ 28:14 - Nếu vụ này tới tai tổng trấn, chúng ta sẽ tìm cách giải thích để các anh khỏi bị liên lụy.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
圣经
资源
计划
奉献