逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
- 新标点和合本 - 现在耶和华我们的 神暂且施恩与我们,给我们留些逃脱的人,使我们安稳如钉子钉在他的圣所,我们的 神好光照我们的眼目,使我们在受辖制之中稍微复兴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在耶和华—我们的上帝暂且向我们施恩,为我们留下一些残存之民,使我们如钉子钉在他的圣所,让我们的上帝光照我们的眼目,使我们在受辖制之中稍微复兴。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在耶和华—我们的 神暂且向我们施恩,为我们留下一些残存之民,使我们如钉子钉在他的圣所,让我们的 神光照我们的眼目,使我们在受辖制之中稍微复兴。
- 当代译本 - 但如今我们的上帝耶和华暂且施恩于我们,为我们存留一些余民,使我们安然住在这圣洁之地,让我们眼睛明亮,在我们受奴役时赐给我们一点生机。
- 圣经新译本 - 现在,耶和华我们的 神恩待我们片时,给我们存留一些逃脱的人,使我们像钉子钉在他的圣所那样的安稳,让我们的 神光照我们的眼睛,使我们在所受的奴役中稍得复兴。
- 中文标准译本 - 如今在短暂的片刻,有恩典从我们的神耶和华而来,要给我们留下幸存者,并在他的圣地赐给我们一个安身之处 ,这样我们的神使我们的眼目明亮,使我们在所受的奴役中稍稍复兴。
- 现代标点和合本 - 现在耶和华我们的神暂且施恩于我们,给我们留些逃脱的人,使我们安稳如钉子钉在他的圣所,我们的神好光照我们的眼目,使我们在受辖制之中稍微复兴。
- 和合本(拼音版) - 现在耶和华我们的上帝暂且施恩与我们,给我们留些逃脱的人,使我们安稳如钉子,钉在他的圣所,我们的上帝好光照我们的眼目,使我们在受辖制之中稍微复兴。
- New International Version - “But now, for a brief moment, the Lord our God has been gracious in leaving us a remnant and giving us a firm place in his sanctuary, and so our God gives light to our eyes and a little relief in our bondage.
- New International Reader's Version - “But you are the Lord our God. Now you have shown us your kindness for a short time. That’s because you have allowed a few of us to remain here. Your temple has given us new hope. So you have made things easier for us. You have given us a little rest from our slavery.
- English Standard Version - But now for a brief moment favor has been shown by the Lord our God, to leave us a remnant and to give us a secure hold within his holy place, that our God may brighten our eyes and grant us a little reviving in our slavery.
- New Living Translation - “But now we have been given a brief moment of grace, for the Lord our God has allowed a few of us to survive as a remnant. He has given us security in this holy place. Our God has brightened our eyes and granted us some relief from our slavery.
- The Message - “Now for a brief time God, our God, has allowed us, this battered band, to get a firm foothold in his holy place so that our God may brighten our eyes and lighten our burdens as we serve out this hard sentence. We were slaves; yet even as slaves, our God didn’t abandon us. He has put us in the good graces of the kings of Persia and given us the heart to build The Temple of our God, restore its ruins, and construct a defensive wall in Judah and Jerusalem.
- Christian Standard Bible - But now, for a brief moment, grace has come from the Lord our God to preserve a remnant for us and give us a stake in his holy place. Even in our slavery, God has given us a little relief and light to our eyes.
- New American Standard Bible - But now for a brief moment grace has been shown from the Lord our God, to leave us an escaped remnant and to give us a peg in His holy place, so that our God may enlighten our eyes and grant us a little reviving in our bondage.
- New King James Version - And now for a little while grace has been shown from the Lord our God, to leave us a remnant to escape, and to give us a peg in His holy place, that our God may enlighten our eyes and give us a measure of revival in our bondage.
- Amplified Bible - But now for a brief moment grace has been [shown to us] from the Lord our God, who has left us a surviving remnant and has given us a peg (secure hold) in His holy place, that our God may enlighten our eyes and give us a little reviving in our bondage.
- American Standard Version - And now for a little moment grace hath been showed from Jehovah our God, to leave us a remnant to escape, and to give us a nail in his holy place, that our God may lighten our eyes, and give us a little reviving in our bondage.
- King James Version - And now for a little space grace hath been shewed from the Lord our God, to leave us a remnant to escape, and to give us a nail in his holy place, that our God may lighten our eyes, and give us a little reviving in our bondage.
- New English Translation - “But now briefly we have received mercy from the Lord our God, in that he has left us a remnant and has given us a secure position in his holy place. Thus our God has enlightened our eyes and has given us a little relief in our time of servitude.
- World English Bible - Now for a little moment grace has been shown from Yahweh our God, to leave us a remnant to escape, and to give us a nail in his holy place, that our God may lighten our eyes, and revived us a little in our bondage.
- 新標點和合本 - 現在耶和華-我們的神暫且施恩與我們,給我們留些逃脫的人,使我們安穩如釘子釘在他的聖所,我們的神好光照我們的眼目,使我們在受轄制之中稍微復興。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在耶和華-我們的上帝暫且向我們施恩,為我們留下一些殘存之民,使我們如釘子釘在他的聖所,讓我們的上帝光照我們的眼目,使我們在受轄制之中稍微復興。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在耶和華—我們的 神暫且向我們施恩,為我們留下一些殘存之民,使我們如釘子釘在他的聖所,讓我們的 神光照我們的眼目,使我們在受轄制之中稍微復興。
- 當代譯本 - 但如今我們的上帝耶和華暫且施恩於我們,為我們存留一些餘民,使我們安然住在這聖潔之地,讓我們眼睛明亮,在我們受奴役時賜給我們一點生機。
- 聖經新譯本 - 現在,耶和華我們的 神恩待我們片時,給我們存留一些逃脫的人,使我們像釘子釘在他的聖所那樣的安穩,讓我們的 神光照我們的眼睛,使我們在所受的奴役中稍得復興。
- 呂振中譯本 - 如今永恆主我們的上帝恩待我們片時,給我們留些逃脫的餘民,使我們 牢固如 釘子在他的聖所,好使我們的上帝光照我們的眼目,使我們在受奴轄之中稍得復興。
- 中文標準譯本 - 如今在短暫的片刻,有恩典從我們的神耶和華而來,要給我們留下倖存者,並在他的聖地賜給我們一個安身之處 ,這樣我們的神使我們的眼目明亮,使我們在所受的奴役中稍稍復興。
- 現代標點和合本 - 現在耶和華我們的神暫且施恩於我們,給我們留些逃脫的人,使我們安穩如釘子釘在他的聖所,我們的神好光照我們的眼目,使我們在受轄制之中稍微復興。
- 文理和合譯本 - 今我上帝耶和華暫施其恩、拯我遺民、使居聖所、如釘之牢、光照我目、俾於服役、少復振興、
- 文理委辦譯本 - 今我上帝耶和華暫施其恩、拯我遺民、使恆居聖所、錫我寵光、不為人奴、保我生命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主我之天主暫施恩於我、存我遺民、使我在其聖地安然而居、我天主亦光照我目、使我於受轄制之中、稍復振興、
- Nueva Versión Internacional - »Pero ahora tú, Señor y Dios nuestro, por un breve momento nos has mostrado tu bondad al permitir que un remanente quede en libertad y se establezca en tu lugar santo. Has permitido que nuestros ojos vean una nueva luz, y nos has concedido un pequeño alivio en medio de nuestra esclavitud.
- 현대인의 성경 - 이제 잠시 동안이나마 우리 하나님 여호와께서 우리에게 은혜를 베푸셔서 우리 소수의 사람들을 종살이하던 곳에서 돌아오게 하여 이 거룩한 곳에 안전하게 살도록 하시고 우리에게 새로운 삶을 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Но сегодня – на миг – Господь, наш Бог, смилостивился над нами. Он оставил в живых некоторых из нас и дал нам утвердиться в Своем святилище. Он просветил наши глаза и облегчил наше рабство.
- Восточный перевод - Но сегодня – на миг – Вечный, наш Бог, смилостивился над нами. Он оставил в живых некоторых из нас и дал нам утвердиться в Своём святилище. Он просветил наши глаза и облегчил наше рабство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сегодня – на миг – Вечный, наш Бог, смилостивился над нами. Он оставил в живых некоторых из нас и дал нам утвердиться в Своём святилище. Он просветил наши глаза и облегчил наше рабство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сегодня – на миг – Вечный, наш Бог, смилостивился над нами. Он оставил в живых некоторых из нас и дал нам утвердиться в Своём святилище. Он просветил наши глаза и облегчил наше рабство.
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, Eternel, notre Dieu, tu nous as fait la grâce de laisser quelques survivants de notre peuple subsister et, depuis peu, de nous accorder un endroit pour nous établir dans ton saint pays. Toi, notre Dieu, tu illumines ainsi nos yeux de ta lumière et tu nous redonnes un peu de vie au milieu de notre servitude.
- リビングバイブル - しかし、あなたは今、しばしの平和を与えてくださいました。私たち少数の者が捕囚からエルサレムに戻ることをお許しになったのです。奴隷の身に、しばしの喜びと新しいいのちを与えてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Mas agora, por um breve momento, o Senhor, o nosso Deus, foi misericordioso, deixando-nos um remanescente e dando-nos um lugar seguro em seu santuário, e dessa maneira o nosso Deus ilumina os nossos olhos e nos dá um pequeno alívio em nossa escravidão.
- Hoffnung für alle - Herr, unser Gott! Du hast uns für kurze Zeit deine Gnade erwiesen. Einen Rest unseres Volkes hast du aus der Gefangenschaft entkommen lassen und hierher in die Heimat gebracht, wo dein heiliger Tempel steht. Darum können wir uns wieder freuen und wieder aufatmen, obwohl ein anderes Volk uns regiert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่บัดนี้ ในชั่วขณะหนึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ทรงเมตตาให้มีชนหยิบมือที่เหลือ ทรงให้เหล่าข้าพระองค์มีที่มั่นคงในสถานนมัสการของพระองค์ และพระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งปวงทรงโปรดให้ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ชื่นตาชื่นใจ บรรเทาจากภาวะคับแค้นที่ตกเป็นทาส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บัดนี้ เพียงช่วงเวลาอันสั้น พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเราได้แสดงความกรุณา โดยให้พวกเรามีชีวิตเหลืออยู่จำนวนหนึ่ง และให้ที่อยู่อันมั่นคงในสถานที่บริสุทธิ์ของพระองค์ เพื่อพระเจ้าของเราจะให้ความกระจ่างแก่ตาของเรา และบรรเทาการเป็นทาสของเรา
交叉引用
- Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
- Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
- Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
- Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
- Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
- 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- 2 Các Vua 19:30 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
- 2 Các Vua 19:31 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
- Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
- Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
- Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
- E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
- E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
- Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xa-cha-ri 10:4 - Từ Giu-đa sẽ có một tảng đá móng, một mấu chốt, một cung trận, và các nhà lãnh đạo.
- 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
- 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
- E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 22:23 - Ta sẽ củng cố người như đinh đóng vào chỗ chắc chắn; người sẽ là ngôi vinh quang cho nhà cha mình.
- Y-sai 22:24 - Người ta sẽ treo trên đinh ấy tất cả vinh quang của gia đình người, con cháu dòng dõi, và tất cả những đồ đựng bé nhỏ từ chén đến bình.”
- Y-sai 22:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân cũng phán: “Trong ngày ấy, cái đinh treo áo đóng nơi vững chắc sẽ bị xô lệch. Nó sẽ bị nhổ bật ra và sẽ rơi xuống đất. Những gì treo nặng trên nó sẽ bị rớt xuống. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
- Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.