逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
- 新标点和合本 - “我们的 神啊,既是如此,我们还有什么话可说呢?因为我们已经离弃你的命令,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我们的上帝啊,既然如此,现在我们还有什么话可说呢?因为我们离弃了你的诫命,
- 和合本2010(神版-简体) - “我们的 神啊,既然如此,现在我们还有什么话可说呢?因为我们离弃了你的诫命,
- 当代译本 - “如今,我们的上帝啊,事已至此,我们还能说什么呢?因为我们背弃了你的诫命,
- 圣经新译本 - 我们的 神啊,现在,我们还可以说什么呢?只能说:我们又离弃了你的诫命,
- 中文标准译本 - “既然如此,我们的神哪,现在我们还有什么可说的呢?我们确实离弃了你的诫命,
- 现代标点和合本 - 我们的神啊,既是如此,我们还有什么话可说呢?因为我们已经离弃你的命令,
- 和合本(拼音版) - “我们的上帝啊,既是如此,我们还有什么话可说呢?因为我们已经离弃你的命令,
- New International Version - “But now, our God, what can we say after this? For we have forsaken the commands
- New International Reader's Version - “You are our God. What can we say after the way you have blessed us? We have turned away from your commands.
- English Standard Version - “And now, O our God, what shall we say after this? For we have forsaken your commandments,
- New Living Translation - “And now, O our God, what can we say after all of this? For once again we have abandoned your commands!
- The Message - “And now, our God, after all this what can we say for ourselves? For we have thrown your commands to the wind, the commands you gave us through your servants the prophets. They told us, ‘The land you’re taking over is a polluted land, polluted with the obscene vulgarities of the people who live there; they’ve filled it with their moral rot from one end to the other. Whatever you do, don’t give your daughters in marriage to their sons nor marry your sons to their daughters. Don’t cultivate their good opinion; don’t make over them and get them to like you so you can make a lot of money and build up a tidy estate to hand down to your children.’
- Christian Standard Bible - Now, our God, what can we say in light of this? For we have abandoned the commands
- New American Standard Bible - “And now, our God, what shall we say after this? For we have abandoned Your commandments,
- New King James Version - And now, O our God, what shall we say after this? For we have forsaken Your commandments,
- Amplified Bible - “Now, O our God, what shall we say after this? For we have abandoned (turned away from) Your commandments,
- American Standard Version - And now, O our God, what shall we say after this? for we have forsaken thy commandments,
- King James Version - And now, O our God, what shall we say after this? for we have forsaken thy commandments,
- New English Translation - “And now what are we able to say after this, our God? For we have forsaken your commandments
- World English Bible - “Now, our God, what shall we say after this? For we have forsaken your commandments,
- 新標點和合本 - 「我們的神啊,既是如此,我們還有甚麼話可說呢?因為我們已經離棄你的命令,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我們的上帝啊,既然如此,現在我們還有甚麼話可說呢?因為我們離棄了你的誡命,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我們的 神啊,既然如此,現在我們還有甚麼話可說呢?因為我們離棄了你的誡命,
- 當代譯本 - 「如今,我們的上帝啊,事已至此,我們還能說什麼呢?因為我們背棄了你的誡命,
- 聖經新譯本 - 我們的 神啊,現在,我們還可以說甚麼呢?只能說:我們又離棄了你的誡命,
- 呂振中譯本 - 『現在呢、我們的上帝啊,這事之後、我們還有甚麼話可說呢?因為我們離棄了你的命令,
- 中文標準譯本 - 「既然如此,我們的神哪,現在我們還有什麼可說的呢?我們確實離棄了你的誡命,
- 現代標點和合本 - 我們的神啊,既是如此,我們還有什麼話可說呢?因為我們已經離棄你的命令,
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、事既如此、夫復何言、我儕違棄爾誡、
- 文理委辦譯本 - 我上帝歟、方命之罪、我不敢諉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主施若是之恩後、我儕又棄主之誡命、我尚何言哉、
- Nueva Versión Internacional - »Y ahora, después de lo que hemos hecho, ¿qué podemos decirte? No hemos cumplido los mandamientos
- 현대인의 성경 - “그러나 하나님이시여, 주께서 이런 은혜를 베푸신 후에도 우리가 주를 저버리고 주의 법을 어겼으니 이제 무슨 말을 할 수 있겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Но ныне, Боже наш, что нам сказать после этого? Ведь мы пренебрегли заповедями,
- Восточный перевод - Но ныне! Бог наш, что нам сказать после этого? Ведь мы пренебрегли повелениями,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ныне! Бог наш, что нам сказать после этого? Ведь мы пренебрегли повелениями,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ныне! Бог наш, что нам сказать после этого? Ведь мы пренебрегли повелениями,
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, après ce qui est arrivé, que dirons-nous, ô notre Dieu ? Car nous avons désobéi aux commandements
- リビングバイブル - それにもかかわらず、神様、こんなことになってしまい、なんと申し上げたらよろしいのでしょう。またしても、あなたを捨て、律法を破ってしまいました。
- Nova Versão Internacional - E agora, ó nosso Deus, o que podemos dizer depois disso? Pois nós abandonamos os mandamentos que
- Hoffnung für alle - Doch was können wir jetzt noch sagen, unser Gott, nach allem, was wir getan haben? Wir haben uns über dein Gebot hinweggesetzt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย ถึงขนาดนี้แล้วข้าพระองค์ทั้งหลายจะกราบทูลว่าอะไรได้? เพราะข้าพระองค์ทั้งหลายได้ละเลยพระบัญชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบัดนี้ โอ พระเจ้าของเรา นอกจากนี้แล้วเราจะพูดอะไรได้อีก เพราะเราได้ทอดทิ้งพระบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
- Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
- Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
- Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
- Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- Sáng Thế Ký 44:16 - Giu-đa thưa: “Chúng tôi không biết phải nói năng thế nào, hay phải tự biện hộ làm sao đây, vì Đức Chúa Trời đã phạt chúng tôi về những tội ác của chúng tôi rồi. Chúng tôi và người lấy chén bạc xin trở lại làm nô lệ cho ông.”
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.