逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
- 新标点和合本 - 正月十二日,我们从亚哈瓦河边起行,要往耶路撒冷去。我们 神的手保佑我们,救我们脱离仇敌和路上埋伏之人的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正月十二日,我们从亚哈瓦河边起行,要往耶路撒冷去。我们上帝的手保佑我们,救我们脱离仇敌和路上埋伏之人的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 正月十二日,我们从亚哈瓦河边起行,要往耶路撒冷去。我们 神的手保佑我们,救我们脱离仇敌和路上埋伏之人的手。
- 当代译本 - 一月十二日,我们从亚哈瓦河边出发上耶路撒冷。我们的上帝施恩帮助我们,救我们脱离仇敌和路上埋伏之人的攻击。
- 圣经新译本 - “正月十二日,我们从亚哈瓦河启程,往耶路撒冷去。我们的 神的手保佑我们,拯救我们脱离仇敌和在路上埋伏的人的手。
- 中文标准译本 - 一月十二日,我们从亚哈瓦河边起程,往耶路撒冷去。我们神的手帮助了我们,保守我们避开敌人和路上埋伏之人的手。
- 现代标点和合本 - 正月十二日,我们从亚哈瓦河边起行,要往耶路撒冷去。我们神的手保佑我们,救我们脱离仇敌和路上埋伏之人的手。
- 和合本(拼音版) - 正月十二日,我们从亚哈瓦河边起行,要往耶路撒冷去,我们上帝的手保佑我们,救我们脱离仇敌和路上埋伏之人的手。
- New International Version - On the twelfth day of the first month we set out from the Ahava Canal to go to Jerusalem. The hand of our God was on us, and he protected us from enemies and bandits along the way.
- New International Reader's Version - On the 12th day of the first month we started out. We left the canal that flows toward Ahava. And we headed for Jerusalem. Our God helped us. He kept us safe from enemies and robbers along the way.
- English Standard Version - Then we departed from the river Ahava on the twelfth day of the first month, to go to Jerusalem. The hand of our God was on us, and he delivered us from the hand of the enemy and from ambushes by the way.
- New Living Translation - We broke camp at the Ahava Canal on April 19 and started off to Jerusalem. And the gracious hand of our God protected us and saved us from enemies and bandits along the way.
- The Message - We left the Ahava Canal on the twelfth day of the first month to travel to Jerusalem. God was with us all the way and kept us safe from bandits and highwaymen.
- Christian Standard Bible - We set out from the Ahava River on the twelfth day of the first month to go to Jerusalem. We were strengthened by our God, and he kept us from the grasp of the enemy and from ambush along the way.
- New American Standard Bible - Then we journeyed from the river Ahava on the twelfth of the first month to go to Jerusalem; and the hand of our God was upon us, and He rescued us from the hand of the enemy and the ambushes by the road.
- New King James Version - Then we departed from the river of Ahava on the twelfth day of the first month, to go to Jerusalem. And the hand of our God was upon us, and He delivered us from the hand of the enemy and from ambush along the road.
- Amplified Bible - We set out from the river Ahava on the twelfth [day] of the first month to go to Jerusalem; and the hand of our God was upon us, and He rescued us from the hand of the enemy and those who lay in ambushes along the way.
- American Standard Version - Then we departed from the river Ahava on the twelfth day of the first month, to go unto Jerusalem: and the hand of our God was upon us, and he delivered us from the hand of the enemy and the lier-in-wait by the way.
- King James Version - Then we departed from the river of Ahava on the twelfth day of the first month, to go unto Jerusalem: and the hand of our God was upon us, and he delivered us from the hand of the enemy, and of such as lay in wait by the way.
- New English Translation - On the twelfth day of the first month we began traveling from the Ahava Canal to go to Jerusalem. The hand of our God was on us, and he delivered us from our enemy and from bandits along the way.
- World English Bible - Then we departed from the river Ahava on the twelfth day of the first month, to go to Jerusalem. The hand of our God was on us, and he delivered us from the hand of the enemy and the bandit by the way.
- 新標點和合本 - 正月十二日,我們從亞哈瓦河邊起行,要往耶路撒冷去。我們神的手保佑我們,救我們脫離仇敵和路上埋伏之人的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正月十二日,我們從亞哈瓦河邊起行,要往耶路撒冷去。我們上帝的手保佑我們,救我們脫離仇敵和路上埋伏之人的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正月十二日,我們從亞哈瓦河邊起行,要往耶路撒冷去。我們 神的手保佑我們,救我們脫離仇敵和路上埋伏之人的手。
- 當代譯本 - 一月十二日,我們從亞哈瓦河邊出發上耶路撒冷。我們的上帝施恩幫助我們,救我們脫離仇敵和路上埋伏之人的攻擊。
- 聖經新譯本 - “正月十二日,我們從亞哈瓦河啟程,往耶路撒冷去。我們的 神的手保佑我們,拯救我們脫離仇敵和在路上埋伏的人的手。
- 呂振中譯本 - 正月十二日、我們從 亞哈瓦 河邊拔營起行,要往 耶路撒冷 去;我們的上帝的手保佑了我們,援救了我們脫離仇敵和路上埋伏之人的手掌。
- 中文標準譯本 - 一月十二日,我們從亞哈瓦河邊起程,往耶路撒冷去。我們神的手幫助了我們,保守我們避開敵人和路上埋伏之人的手。
- 現代標點和合本 - 正月十二日,我們從亞哈瓦河邊起行,要往耶路撒冷去。我們神的手保佑我們,救我們脫離仇敵和路上埋伏之人的手。
- 文理和合譯本 - 正月十二日、我儕離亞哈瓦河濱、欲往耶路撒冷、蒙我上帝之祐、得免於敵、及途間潛伏者之手、
- 文理委辦譯本 - 正月十二日、我離亞哈瓦河濱、欲往耶路撒冷、上帝祐我、援我於敵、乃途間伏兵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正月十二日、我儕離 亞哈瓦 河、欲往 耶路撒冷 、蒙我天主之祐、援我於敵人、及潛伏於途者之手、
- Nueva Versión Internacional - El día doce del mes primero partimos del río Ahava para ir a Jerusalén. Durante todo el trayecto Dios nos acompañó y nos libró de enemigos y asaltantes.
- 현대인의 성경 - 우리가 아하와 강가를 떠나 예루살렘을 향해 출발한 때는 월 12일이었다. 우리 하나님께서는 우리와 함께하셔서 도중에 적의 공격과 도적떼로부터 우리를 지켜 주셨으므로
- Новый Русский Перевод - В двенадцатый день первого месяца мы отправились в путь от реки Агавы, чтобы дойти до Иерусалима. Рука нашего Бога была над нами, и Он защитил нас от врагов и разбойников в пути.
- Восточный перевод - В двенадцатый день первого месяца (19 апреля 458 г. до н. э.) мы отправились в путь от реки Ахавы, чтобы дойти до Иерусалима. Рука нашего Бога была над нами, и Он защитил нас от врагов и разбойников в пути.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В двенадцатый день первого месяца (19 апреля 458 г. до н. э.) мы отправились в путь от реки Ахавы, чтобы дойти до Иерусалима. Рука нашего Бога была над нами, и Он защитил нас от врагов и разбойников в пути.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В двенадцатый день первого месяца (19 апреля 458 г. до н. э.) мы отправились в путь от реки Ахавы, чтобы дойти до Иерусалима. Рука нашего Бога была над нами, и Он защитил нас от врагов и разбойников в пути.
- La Bible du Semeur 2015 - Le douzième jour du premier mois, nous avons quitté le fleuve Ahava pour nous rendre à Jérusalem. Tout au long de la route, notre Dieu a pris soin de nous en nous protégeant des attaques d’ennemis et des embuscades des pillards.
- リビングバイブル - こうして、一行がアハワ河畔のキャンプをたたみ、エルサレム目指して出発したのは第一の月の十二日のことでした。道中、神は敵や盗賊からお守りくださいました。
- Nova Versão Internacional - No décimo segundo dia do primeiro mês nós partimos do canal de Aava e fomos para Jerusalém. A mão do nosso Deus esteve sobre nós, e ele nos protegeu do ataque de inimigos e assaltantes pelo caminho.
- Hoffnung für alle - Am 12. Tag des 1. Monats brachen wir vom Kanal bei Ahawa nach Jerusalem auf. Gott hielt seine schützende Hand über uns und bewahrte uns vor Feinden und Räubern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราออกเดินทางจากลำน้ำอาหะวามุ่งสู่เยรูซาเล็มในวันที่สิบสองของเดือนที่หนึ่ง พระหัตถ์ของพระเจ้าของเราอยู่เหนือเรา และพระองค์ทรงคุ้มครองเราจากศัตรูและโจรผู้ร้ายตามทาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันที่สิบสองของเดือนแรก เราก็ออกไปจากแม่น้ำอาหะวา เพื่อไปยังเยรูซาเล็ม มือของพระเจ้าของเราสถิตกับเรา และพระองค์ช่วยเราให้พ้นจากมือของศัตรู และจากกองดักซุ่มตามทางที่ไป
交叉引用
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
- Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
- Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
- Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
- Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
- Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
- Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
- Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
- Gióp 5:24 - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
- Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
- E-xơ-ra 8:22 - Tôi nghĩ xin vua cho quân đội theo hộ tống là một điều xấu hổ, vì tôi có nói với vua: Đức Chúa Trời chúng tôi phù hộ những ai tìm cầu Ngài, nhưng trừng trị những ai từ bỏ Ngài.
- E-xơ-ra 8:15 - Tôi tập họp họ bên dòng sông A-ha-va và cắm trại tại đó trong ba ngày. Khi kiểm kê dân số, tôi chỉ thấy có thường dân và thầy tế lễ; không có người Lê-vi.
- E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.