逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
- 新标点和合本 - 那时,我在亚哈瓦河边宣告禁食,为要在我们 神面前克苦己心,求他使我们和妇人孩子,并一切所有的,都得平坦的道路。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我在亚哈瓦河边宣告禁食,为要在我们上帝面前刻苦己心,求他使我们和我们的孩子,以及一切所有的,都得平坦的道路。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,我在亚哈瓦河边宣告禁食,为要在我们 神面前刻苦己心,求他使我们和我们的孩子,以及一切所有的,都得平坦的道路。
- 当代译本 - 然后,我在亚哈瓦河边宣布禁食,为要在我们的上帝面前谦卑下来,祈求祂保护我们、我们的儿女及财物一路平安。
- 圣经新译本 - “那时,我在亚哈瓦河边那里宣告禁食,为要在我们的 神面前谦卑下来,为自己和我们的孩子,以及我们所有的财物寻求 神指示一条畅通的道路。
- 中文标准译本 - 那时我在亚哈瓦河边宣告禁食,要在我们的神面前谦卑下来,为我们和我们的家属以及我们所拥有的一切,向神祈求平安的行程。
- 现代标点和合本 - 那时我在亚哈瓦河边宣告禁食,为要在我们神面前克苦己心,求他使我们和妇人孩子并一切所有的都得平坦的道路。
- 和合本(拼音版) - 那时,我在亚哈瓦河边宣告禁食,为要在我们上帝面前刻苦己心,求他使我们和妇人孩子,并一切所有的,都得平坦的道路。
- New International Version - There, by the Ahava Canal, I proclaimed a fast, so that we might humble ourselves before our God and ask him for a safe journey for us and our children, with all our possessions.
- New International Reader's Version - By the canal that flows toward Ahava, I announced a fast. I told the people not to eat any food. In that way, we made ourselves humble in God’s sight. We prayed that he would give us and our children a safe journey. We asked him to keep safe everything we owned.
- English Standard Version - Then I proclaimed a fast there, at the river Ahava, that we might humble ourselves before our God, to seek from him a safe journey for ourselves, our children, and all our goods.
- New Living Translation - And there by the Ahava Canal, I gave orders for all of us to fast and humble ourselves before our God. We prayed that he would give us a safe journey and protect us, our children, and our goods as we traveled.
- The Message - I proclaimed a fast there beside the Ahava Canal, a fast to humble ourselves before our God and pray for wise guidance for our journey—all our people and possessions. I was embarrassed to ask the king for a cavalry bodyguard to protect us from bandits on the road. We had just told the king, “Our God lovingly looks after all those who seek him, but turns away in disgust from those who leave him.”
- Christian Standard Bible - I proclaimed a fast by the Ahava River, so that we might humble ourselves before our God and ask him for a safe journey for us, our dependents, and all our possessions.
- New American Standard Bible - Then I proclaimed a fast there at the river of Ahava, to humble ourselves before our God, to seek from Him a safe journey for us, our little ones, and all our possessions.
- New King James Version - Then I proclaimed a fast there at the river of Ahava, that we might humble ourselves before our God, to seek from Him the right way for us and our little ones and all our possessions.
- Amplified Bible - Then I proclaimed a fast there at the river Ahava, so that we might humble ourselves before our God to seek from Him a safe journey for us, our children, and all our possessions.
- American Standard Version - Then I proclaimed a fast there, at the river Ahava, that we might humble ourselves before our God, to seek of him a straight way for us, and for our little ones, and for all our substance.
- King James Version - Then I proclaimed a fast there, at the river of Ahava, that we might afflict ourselves before our God, to seek of him a right way for us, and for our little ones, and for all our substance.
- New English Translation - I called for a fast there by the Ahava Canal, so that we might humble ourselves before our God and seek from him a safe journey for us, our children, and all our property.
- World English Bible - Then I proclaimed a fast there, at the river Ahava, that we might humble ourselves before our God, to seek from him a straight way for us, and for our little ones, and for all our possessions.
- 新標點和合本 - 那時,我在亞哈瓦河邊宣告禁食,為要在我們神面前克苦己心,求他使我們和婦人孩子,並一切所有的,都得平坦的道路。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我在亞哈瓦河邊宣告禁食,為要在我們上帝面前刻苦己心,求他使我們和我們的孩子,以及一切所有的,都得平坦的道路。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我在亞哈瓦河邊宣告禁食,為要在我們 神面前刻苦己心,求他使我們和我們的孩子,以及一切所有的,都得平坦的道路。
- 當代譯本 - 然後,我在亞哈瓦河邊宣佈禁食,為要在我們的上帝面前謙卑下來,祈求祂保護我們、我們的兒女及財物一路平安。
- 聖經新譯本 - “那時,我在亞哈瓦河邊那裡宣告禁食,為要在我們的 神面前謙卑下來,為自己和我們的孩子,以及我們所有的財物尋求 神指示一條暢通的道路。
- 呂振中譯本 - 那時我在 亞哈瓦 河邊那裏宣告禁食,為要在我們的上帝面前刻苦自己,祈求他使我們和我們的小孩跟一切活財物都得了平坦的路。
- 中文標準譯本 - 那時我在亞哈瓦河邊宣告禁食,要在我們的神面前謙卑下來,為我們和我們的家屬以及我們所擁有的一切,向神祈求平安的行程。
- 現代標點和合本 - 那時我在亞哈瓦河邊宣告禁食,為要在我們神面前克苦己心,求他使我們和婦人孩子並一切所有的都得平坦的道路。
- 文理和合譯本 - 時、我在亞哈瓦河濱、宣告禁食、在我上帝前自卑、求其使我及幼稚、與凡所有、俱得坦途、
- 文理委辦譯本 - 我在亞哈瓦河濱、俾眾禁食、在我上帝前、痛自怨艾、望我儕及子女、與凡所有、俱得坦途。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在 亞哈瓦 河濱、宣令禁食、使眾在我天主前、齋戒刻苦、祈求天主、使我儕及子女與凡所有、俱得坦途、
- Nueva Versión Internacional - Luego, estando cerca del río Ahava, proclamé un ayuno para que nos humilláramos ante nuestro Dios y le pidiéramos que nos acompañara durante el camino, a nosotros, a nuestros hijos y nuestras posesiones.
- 현대인의 성경 - 그때 우리는 아하와 강가에서 금식하고 우리 하나님 앞에서 자신을 낮추며 여행하는 동안 우리를 인도하여 우리 자녀들과 우리의 모든 소유물을 보호해 달라고 기도하였다.
- Новый Русский Перевод - Там, у реки Агавы, я объявил пост, чтобы мы могли смирить себя перед нашим Богом и попросить Его о безопасном путешествии для нас и наших детей со всем нашим имуществом.
- Восточный перевод - Там, у реки Ахавы, я объявил пост, чтобы мы могли смирить себя перед нашим Богом и попросить Его о безопасном путешествии для нас и наших детей со всем нашим имуществом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, у реки Ахавы, я объявил пост, чтобы мы могли смирить себя перед нашим Богом и попросить Его о безопасном путешествии для нас и наших детей со всем нашим имуществом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, у реки Ахавы, я объявил пост, чтобы мы могли смирить себя перед нашим Богом и попросить Его о безопасном путешествии для нас и наших детей со всем нашим имуществом.
- La Bible du Semeur 2015 - Là, au bord du fleuve Ahava, je proclamai un jeûne pour que nous nous humiliions devant notre Dieu afin de lui demander qu’il nous accorde, pour nous, pour nos enfants et pour tous nos biens, de voyager en toute sécurité.
- リビングバイブル - さていよいよ、私はアハワ川のほとりで断食を命じ、一人一人が神の前に謙虚になるよう勧めました。そして、これからの道中の無事と家族や持ち物の安全を神に祈りました。
- Nova Versão Internacional - Ali, junto ao canal de Aava, proclamei jejum para que nos humilhássemos diante do nosso Deus e lhe pedíssemos uma viagem segura para nós e nossos filhos, com todos os nossos bens.
- Hoffnung für alle - Am Kanal bei Ahawa forderte ich die Versammelten auf, zu fasten und vor unserem Gott auf die Knie zu gehen. Wir wollten ihn bitten, uns und unsere Kinder mit unserem Hab und Gut auf der Reise zu beschützen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าประกาศที่ริมลำน้ำอาหะวาให้ถืออดอาหาร เพื่อเราจะถ่อมใจลงต่อหน้าพระเจ้าของเรา และอธิษฐานทูลขอให้ทั้งตัวเรา ลูกหลาน และข้าวของทุกอย่างเดินทางโดยปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วข้าพเจ้าก็ประกาศให้มีการอดอาหารที่นั่น ที่แม่น้ำอาหะวา เพื่อเราจะถ่อมตนลง ณ เบื้องหน้าพระเจ้าของเรา เพื่อขอพระองค์ให้ความปลอดภัยแก่พวกเรา แก่ลูกหลาน และทรัพย์สมบัติของเราทั้งหมด
交叉引用
- Thẩm Phán 20:26 - Toàn dân Ít-ra-ên kéo lên Bê-tên khóc lóc trước mặt Chúa Hằng Hữu và không ăn uống gì cả cho đến tối. Họ dâng tế lễ thiêu và tế lễ cầu an.
- Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
- Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
- Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
- E-xơ-ra 8:31 - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
- Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
- Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
- Mác 10:13 - Một ngày kia, các cha mẹ đem con mình đến gần Chúa Giê-xu, để Ngài đặt tay ban phước cho chúng, nhưng các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
- Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
- Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
- Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
- Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
- Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
- Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
- Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
- Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
- Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
- Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
- Thi Thiên 107:4 - Họ lưu lạc giữa hoang mạc hoang vu, họ lang thang, không nơi trú ẩn.
- Thi Thiên 107:5 - Đói và khát, họ gần như chết.
- Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
- Thi Thiên 107:7 - Chúa dẫn họ theo đường ngay thẳng, đến một thành có thể định cư.
- Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- E-xơ-ra 8:15 - Tôi tập họp họ bên dòng sông A-ha-va và cắm trại tại đó trong ba ngày. Khi kiểm kê dân số, tôi chỉ thấy có thường dân và thầy tế lễ; không có người Lê-vi.
- Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
- Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
- Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- Lê-vi Ký 23:29 - Ai không xét mình hối lỗi hôm ấy sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng.
- Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
- Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
- 1 Sa-mu-ên 7:6 - Trong đại hội Mích-pa, họ múc nước đổ tràn ra trước Chúa Hằng Hữu, kiêng ăn trọn ngày, rồi xưng tội: “Chúng tôi có tội với Chúa Hằng Hữu.” (Và tại đó, Sa-mu-ên làm phán quan của Ít-ra-ên.)
- 2 Sử Ký 20:3 - Giô-sa-phát sợ hãi về tin này nên cầu khẩn Chúa Hằng Hữu. Ông còn ra lệnh cho toàn dân trong nước Giu-đa phải kiêng ăn.