Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế tôi cho mời những nhà lãnh đạo Ê-li-ê-se, A-ri-ên, Sê-ma-gia, Ê-na-than, Gia-ríp, Ên-na-than, Na-than, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam. Tôi cũng mời Giô-gia-ríp và Ên-na-than, là hai người có kiến thức sâu rộng.
  • 新标点和合本 - 就召首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰,又召教习约雅立和以利拿单。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就派人到以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰等领袖,以及约雅立和以利拿单 教师那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就派人到以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰等领袖,以及约雅立和以利拿单 教师那里。
  • 当代译本 - 于是,我派人把首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰及两位教师约雅立和以利拿单叫来。
  • 圣经新译本 - 于是我把首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚和米书兰召来,也把有学问的教师约雅立和以利拿单召来,
  • 中文标准译本 - 于是我派遣以利以谢、亚利伊勒、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚和米书兰这些首领,以及教师约雅立和以利拿单。
  • 现代标点和合本 - 就召首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰,又召教习约雅立和以利拿单。
  • 和合本(拼音版) - 就召首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰,又召教习约雅立和以利拿单。
  • New International Version - So I summoned Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah and Meshullam, who were leaders, and Joiarib and Elnathan, who were men of learning,
  • New International Reader's Version - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan and Jarib. I also sent for Elnathan, Nathan, Zechariah and Meshullam. All of them were leaders. And I sent for Joiarib and Elnathan. They were very well educated.
  • English Standard Version - Then I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, leading men, and for Joiarib and Elnathan, who were men of insight,
  • New Living Translation - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, who were leaders of the people. I also sent for Joiarib and Elnathan, who were men of discernment.
  • Christian Standard Bible - Then I summoned the leaders: Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, as well as the teachers Joiarib and Elnathan.
  • New American Standard Bible - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, leading men, and for Joiarib and Elnathan, teachers.
  • New King James Version - Then I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, leaders; also for Joiarib and Elnathan, men of understanding.
  • Amplified Bible - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, [who were] leading men, and also for Joiarib and Elnathan, [who were] teachers.
  • American Standard Version - Then sent I for Eliezer, for Ariel, for Shemaiah, and for Elnathan, and for Jarib, and for Elnathan, and for Nathan, and for Zechariah, and for Meshullam, chief men; also for Joiarib, and for Elnathan, who were teachers.
  • King James Version - Then sent I for Eliezer, for Ariel, for Shemaiah, and for Elnathan, and for Jarib, and for Elnathan, and for Nathan, and for Zechariah, and for Meshullam, chief men; also for Joiarib, and for Elnathan, men of understanding.
  • New English Translation - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, who were leaders, and Joiarib and Elnathan, who were teachers.
  • World English Bible - Then sent I for Eliezer, for Ariel, for Shemaiah, for Elnathan, for Jarib, for Elnathan, for Nathan, for Zechariah, and for Meshullam, chief men; also for Joiarib and for Elnathan, who were teachers.
  • 新標點和合本 - 就召首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭,又召教習約雅立和以利拿單。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就派人到以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭等領袖,以及約雅立和以利拿單 教師那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就派人到以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭等領袖,以及約雅立和以利拿單 教師那裏。
  • 當代譯本 - 於是,我派人把首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭及兩位教師約雅立和以利拿單叫來。
  • 聖經新譯本 - 於是我把首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞和米書蘭召來,也把有學問的教師約雅立和以利拿單召來,
  • 呂振中譯本 - 我就打發人去見 首領 以利以謝 、 亞列 、 示瑪雅 、 以利拿單 、 雅立 、 以利拿單 、 拿單 、 撒迦利亞 、 米書蘭 ;也見有見識的人 約雅立 和 以利拿單 。
  • 中文標準譯本 - 於是我派遣以利以謝、亞利伊勒、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞和米書蘭這些首領,以及教師約雅立和以利拿單。
  • 現代標點和合本 - 就召首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭,又召教習約雅立和以利拿單。
  • 文理和合譯本 - 乃召以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭、皆為族長、及教習約雅立、以利拿單、
  • 文理委辦譯本 - 乃召以列撒、亞列、示罵雅、利拿單、雅立、利拿單、拿單、撒加利亞、米書闌、皆名著族中、及哲人約雅立、利拿單。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃召族長 以利亞撒 、 亞列 、 示瑪雅 、 以利拿單 、 雅立 、 以利拿單 、 拿單 、 撒迦利亞 、 米書蘭 、及哲人 約雅立 與 以利拿單 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces mandé llamar a Eliezer, Ariel, Semaías, Elnatán, Jarib, Elnatán, Natán, Zacarías y Mesulán, que eran jefes del pueblo, y también a Joyarib y Elnatán, que eran maestros,
  • 현대인의 성경 - 그래서 나 에스라는 레위 사람의 지도자인 엘리에셀, 아리엘, 스마야, 엘라단, 야립, 또 다른 엘라단, 나단, 스가랴, 므술람, 그리고 지혜로운 사람 요야립과 엘라단을 불러오게 하여
  • Новый Русский Перевод - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Захарию и Мешуллама, которые были вождями, и ученых – Иоиарива и Элнафана,
  • Восточный перевод - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Закарию и Мешуллама, которые были вождями, и учёных – Иоярива и Элнафана,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Закарию и Мешуллама, которые были вождями, и учёных – Иоярива и Элнафана,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Закарию и Мешуллама, которые были вождями, и учёных – Иоярива и Элнафана,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je convoquai les chefs Eliézer, Ariel, Shemaya, Elnathan, Yarib, Elnathan, Nathan, Zacharie et Meshoullam, ainsi que les deux savants Yoyarib et Elnathan.
  • リビングバイブル - そこで、指導者のエリエゼル、アリエル、シェマヤ、エルナタン、ヤリブ、エルナタン、ナタン、ゼカリヤ、メシュラムらを呼び集めました。知恵者として定評のあるエホヤリブとエルナタンにも来てもらいました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso convoquei Eliézer, Ariel, Semaías, Elnatã, Jaribe, Elnatã, Natã, Zacarias e Mesulão, que eram líderes, e Joiaribe e Natã, que eram homens sábios,
  • Hoffnung für alle - Da rief ich einige Sippenoberhäupter zu mir: Eliëser, Ariël, Schemaja, Elnatan, Jarib, Elnatan, Nathan, Secharja und Meschullam sowie die beiden Gesetzeslehrer Jojarib und Elnatan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงให้ไปตามบรรดาผู้นำคือ เอลีเยเซอร์ อารีเอล เชไมอาห์ เอลนาธัน ยารีบ เอลนาธัน นาธัน เศคาริยาห์ และเมชุลลาม ทั้งให้ตามโยยาริบและเอลนาธันซึ่งเป็นผู้รอบรู้มาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ให้​ไป​เรียก​เอลีเอเซอร์ อารีเอล เชไมยาห์ เอลนาธาน ยารีบ เอลนาธาน นาธาน เศคาริยาห์ และ​เมชุลลาม ซึ่ง​เป็น​ผู้​นำ และ​ให้​เรียก​โยยาริบ​และ​เอลนาธาน ผู้​สามารถ​หยั่งรู้
交叉引用
  • E-xơ-ra 10:39 - Sê-lê-mia, Na-than, A-đa-gia,
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • Châm Ngôn 28:2 - Khi đất nước loạn lạc, sẽ có nhiều quan chức. Nhưng nhờ một người hiểu biết và sáng suốt, nước bền vững dài lâu.
  • E-xơ-ra 10:21 - Thuộc dòng Ha-rim có: Ma-a-xê-gia, Ê-li, Sê-ma-gia, Giê-hi-ên, và Ô-xia.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • E-xơ-ra 8:18 - Nhờ Đức Chúa Trời phù hộ, họ đưa đến cho chúng tôi một người khôn ngoan, tên là Sê-rê-bia, thuộc dòng Mách-li, con Lê-vi, cháu Ít-ra-ên. Cùng đến với ông có các con và anh em ông, gồm mười tám người,
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
  • 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • E-xơ-ra 8:13 - Ê-li-phê-lết, Giê-u-ên Sê-ma-gia thuộc dòng A-đô-ni-cam và 60 người nam khác, những người này đến sau.
  • Châm Ngôn 20:5 - Mưu kế lòng người như giếng nước sâu, người thông sáng chỉ việc múc lấy.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế tôi cho mời những nhà lãnh đạo Ê-li-ê-se, A-ri-ên, Sê-ma-gia, Ê-na-than, Gia-ríp, Ên-na-than, Na-than, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam. Tôi cũng mời Giô-gia-ríp và Ên-na-than, là hai người có kiến thức sâu rộng.
  • 新标点和合本 - 就召首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰,又召教习约雅立和以利拿单。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就派人到以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰等领袖,以及约雅立和以利拿单 教师那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就派人到以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰等领袖,以及约雅立和以利拿单 教师那里。
  • 当代译本 - 于是,我派人把首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰及两位教师约雅立和以利拿单叫来。
  • 圣经新译本 - 于是我把首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚和米书兰召来,也把有学问的教师约雅立和以利拿单召来,
  • 中文标准译本 - 于是我派遣以利以谢、亚利伊勒、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚和米书兰这些首领,以及教师约雅立和以利拿单。
  • 现代标点和合本 - 就召首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰,又召教习约雅立和以利拿单。
  • 和合本(拼音版) - 就召首领以利以谢、亚列、示玛雅、以利拿单、雅立、以利拿单、拿单、撒迦利亚、米书兰,又召教习约雅立和以利拿单。
  • New International Version - So I summoned Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah and Meshullam, who were leaders, and Joiarib and Elnathan, who were men of learning,
  • New International Reader's Version - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan and Jarib. I also sent for Elnathan, Nathan, Zechariah and Meshullam. All of them were leaders. And I sent for Joiarib and Elnathan. They were very well educated.
  • English Standard Version - Then I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, leading men, and for Joiarib and Elnathan, who were men of insight,
  • New Living Translation - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, who were leaders of the people. I also sent for Joiarib and Elnathan, who were men of discernment.
  • Christian Standard Bible - Then I summoned the leaders: Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, as well as the teachers Joiarib and Elnathan.
  • New American Standard Bible - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, leading men, and for Joiarib and Elnathan, teachers.
  • New King James Version - Then I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, leaders; also for Joiarib and Elnathan, men of understanding.
  • Amplified Bible - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, [who were] leading men, and also for Joiarib and Elnathan, [who were] teachers.
  • American Standard Version - Then sent I for Eliezer, for Ariel, for Shemaiah, and for Elnathan, and for Jarib, and for Elnathan, and for Nathan, and for Zechariah, and for Meshullam, chief men; also for Joiarib, and for Elnathan, who were teachers.
  • King James Version - Then sent I for Eliezer, for Ariel, for Shemaiah, and for Elnathan, and for Jarib, and for Elnathan, and for Nathan, and for Zechariah, and for Meshullam, chief men; also for Joiarib, and for Elnathan, men of understanding.
  • New English Translation - So I sent for Eliezer, Ariel, Shemaiah, Elnathan, Jarib, Elnathan, Nathan, Zechariah, and Meshullam, who were leaders, and Joiarib and Elnathan, who were teachers.
  • World English Bible - Then sent I for Eliezer, for Ariel, for Shemaiah, for Elnathan, for Jarib, for Elnathan, for Nathan, for Zechariah, and for Meshullam, chief men; also for Joiarib and for Elnathan, who were teachers.
  • 新標點和合本 - 就召首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭,又召教習約雅立和以利拿單。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就派人到以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭等領袖,以及約雅立和以利拿單 教師那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就派人到以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭等領袖,以及約雅立和以利拿單 教師那裏。
  • 當代譯本 - 於是,我派人把首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭及兩位教師約雅立和以利拿單叫來。
  • 聖經新譯本 - 於是我把首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞和米書蘭召來,也把有學問的教師約雅立和以利拿單召來,
  • 呂振中譯本 - 我就打發人去見 首領 以利以謝 、 亞列 、 示瑪雅 、 以利拿單 、 雅立 、 以利拿單 、 拿單 、 撒迦利亞 、 米書蘭 ;也見有見識的人 約雅立 和 以利拿單 。
  • 中文標準譯本 - 於是我派遣以利以謝、亞利伊勒、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞和米書蘭這些首領,以及教師約雅立和以利拿單。
  • 現代標點和合本 - 就召首領以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭,又召教習約雅立和以利拿單。
  • 文理和合譯本 - 乃召以利以謝、亞列、示瑪雅、以利拿單、雅立、以利拿單、拿單、撒迦利亞、米書蘭、皆為族長、及教習約雅立、以利拿單、
  • 文理委辦譯本 - 乃召以列撒、亞列、示罵雅、利拿單、雅立、利拿單、拿單、撒加利亞、米書闌、皆名著族中、及哲人約雅立、利拿單。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃召族長 以利亞撒 、 亞列 、 示瑪雅 、 以利拿單 、 雅立 、 以利拿單 、 拿單 、 撒迦利亞 、 米書蘭 、及哲人 約雅立 與 以利拿單 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces mandé llamar a Eliezer, Ariel, Semaías, Elnatán, Jarib, Elnatán, Natán, Zacarías y Mesulán, que eran jefes del pueblo, y también a Joyarib y Elnatán, que eran maestros,
  • 현대인의 성경 - 그래서 나 에스라는 레위 사람의 지도자인 엘리에셀, 아리엘, 스마야, 엘라단, 야립, 또 다른 엘라단, 나단, 스가랴, 므술람, 그리고 지혜로운 사람 요야립과 엘라단을 불러오게 하여
  • Новый Русский Перевод - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Захарию и Мешуллама, которые были вождями, и ученых – Иоиарива и Элнафана,
  • Восточный перевод - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Закарию и Мешуллама, которые были вождями, и учёных – Иоярива и Элнафана,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Закарию и Мешуллама, которые были вождями, и учёных – Иоярива и Элнафана,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я позвал Элиезера, Ариила, Шемаю, Элнафана, Иарива, Элнафана, Нафана, Закарию и Мешуллама, которые были вождями, и учёных – Иоярива и Элнафана,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je convoquai les chefs Eliézer, Ariel, Shemaya, Elnathan, Yarib, Elnathan, Nathan, Zacharie et Meshoullam, ainsi que les deux savants Yoyarib et Elnathan.
  • リビングバイブル - そこで、指導者のエリエゼル、アリエル、シェマヤ、エルナタン、ヤリブ、エルナタン、ナタン、ゼカリヤ、メシュラムらを呼び集めました。知恵者として定評のあるエホヤリブとエルナタンにも来てもらいました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso convoquei Eliézer, Ariel, Semaías, Elnatã, Jaribe, Elnatã, Natã, Zacarias e Mesulão, que eram líderes, e Joiaribe e Natã, que eram homens sábios,
  • Hoffnung für alle - Da rief ich einige Sippenoberhäupter zu mir: Eliëser, Ariël, Schemaja, Elnatan, Jarib, Elnatan, Nathan, Secharja und Meschullam sowie die beiden Gesetzeslehrer Jojarib und Elnatan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงให้ไปตามบรรดาผู้นำคือ เอลีเยเซอร์ อารีเอล เชไมอาห์ เอลนาธัน ยารีบ เอลนาธัน นาธัน เศคาริยาห์ และเมชุลลาม ทั้งให้ตามโยยาริบและเอลนาธันซึ่งเป็นผู้รอบรู้มาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ให้​ไป​เรียก​เอลีเอเซอร์ อารีเอล เชไมยาห์ เอลนาธาน ยารีบ เอลนาธาน นาธาน เศคาริยาห์ และ​เมชุลลาม ซึ่ง​เป็น​ผู้​นำ และ​ให้​เรียก​โยยาริบ​และ​เอลนาธาน ผู้​สามารถ​หยั่งรู้
  • E-xơ-ra 10:39 - Sê-lê-mia, Na-than, A-đa-gia,
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • Châm Ngôn 28:2 - Khi đất nước loạn lạc, sẽ có nhiều quan chức. Nhưng nhờ một người hiểu biết và sáng suốt, nước bền vững dài lâu.
  • E-xơ-ra 10:21 - Thuộc dòng Ha-rim có: Ma-a-xê-gia, Ê-li, Sê-ma-gia, Giê-hi-ên, và Ô-xia.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • E-xơ-ra 8:18 - Nhờ Đức Chúa Trời phù hộ, họ đưa đến cho chúng tôi một người khôn ngoan, tên là Sê-rê-bia, thuộc dòng Mách-li, con Lê-vi, cháu Ít-ra-ên. Cùng đến với ông có các con và anh em ông, gồm mười tám người,
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
  • 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • E-xơ-ra 8:13 - Ê-li-phê-lết, Giê-u-ên Sê-ma-gia thuộc dòng A-đô-ni-cam và 60 người nam khác, những người này đến sau.
  • Châm Ngôn 20:5 - Mưu kế lòng người như giếng nước sâu, người thông sáng chỉ việc múc lấy.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
圣经
资源
计划
奉献