逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi cũng sẽ chở về Giê-ru-sa-lem số vàng bạc của ta, để các vị quân sư tự ý cung hiến cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đang ngự tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 又带金银,就是王和谋士甘心献给住耶路撒冷、以色列 神的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你又带着王和谋士乐意献给住耶路撒冷、以色列上帝的金银,
- 和合本2010(神版-简体) - 你又带着王和谋士乐意献给住耶路撒冷、以色列 神的金银,
- 当代译本 - 并带去我和谋士们自愿献的金银,献给住在耶路撒冷的以色列的上帝,
- 圣经新译本 - 你要把王和他顾问甘心献的金银带去,奉献给住在耶路撒冷之以色列的 神;
- 中文标准译本 - 并且带去王和内阁大臣们甘愿奉献给住在耶路撒冷的以色列之神的金银,
- 现代标点和合本 - 又带金银,就是王和谋士甘心献给住耶路撒冷以色列神的,
- 和合本(拼音版) - 又带金银,就是王和谋士甘心献给住耶路撒冷 以色列上帝的,
- New International Version - Moreover, you are to take with you the silver and gold that the king and his advisers have freely given to the God of Israel, whose dwelling is in Jerusalem,
- New International Reader's Version - I and my advisers have freely given some silver and gold to the God of Israel. He is the God who lives in Jerusalem. Take that silver and gold with you.
- English Standard Version - and also to carry the silver and gold that the king and his counselors have freely offered to the God of Israel, whose dwelling is in Jerusalem,
- New Living Translation - We also commission you to take with you silver and gold, which we are freely presenting as an offering to the God of Israel who lives in Jerusalem.
- Christian Standard Bible - You are also to bring the silver and gold the king and his counselors have willingly given to the God of Israel, whose dwelling is in Jerusalem,
- New American Standard Bible - and to bring the silver and gold, which the king and his advisers have voluntarily given to the God of Israel, whose dwelling is in Jerusalem,
- New King James Version - and whereas you are to carry the silver and gold which the king and his counselors have freely offered to the God of Israel, whose dwelling is in Jerusalem;
- Amplified Bible - and to bring [with you] the silver and gold which the king and his advisers have freely offered to the God of Israel, whose dwelling is in Jerusalem,
- American Standard Version - and to carry the silver and gold, which the king and his counsellors have freely offered unto the God of Israel, whose habitation is in Jerusalem,
- King James Version - And to carry the silver and gold, which the king and his counsellors have freely offered unto the God of Israel, whose habitation is in Jerusalem,
- New English Translation - and to bring silver and gold which the king and his advisers have freely contributed to the God of Israel, who resides in Jerusalem,
- World English Bible - and to carry the silver and gold, which the king and his counselors have freely offered to the God of Israel, whose habitation is in Jerusalem,
- 新標點和合本 - 又帶金銀,就是王和謀士甘心獻給住耶路撒冷、以色列神的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你又帶着王和謀士樂意獻給住耶路撒冷、以色列上帝的金銀,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你又帶着王和謀士樂意獻給住耶路撒冷、以色列 神的金銀,
- 當代譯本 - 並帶去我和謀士們自願獻的金銀,獻給住在耶路撒冷的以色列的上帝,
- 聖經新譯本 - 你要把王和他顧問甘心獻的金銀帶去,奉獻給住在耶路撒冷之以色列的 神;
- 呂振中譯本 - 你又帶着金銀,就是王和他的參謀自願獻給住 耶路撒冷 之 以色列 的上帝的;
- 中文標準譯本 - 並且帶去王和內閣大臣們甘願奉獻給住在耶路撒冷的以色列之神的金銀,
- 現代標點和合本 - 又帶金銀,就是王和謀士甘心獻給住耶路撒冷以色列神的,
- 文理和合譯本 - 且攜王與謀士所樂輸以色列上帝之金銀、其居所在耶路撒冷、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷為籲以色列族上帝之所、我與言官、樂輸金銀、爾可運之至彼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與謀士樂輸金銀、奉 以色列 之天主、其居所在 耶路撒冷 、爾可運之至彼、
- Nueva Versión Internacional - Lleva el oro y la plata que el rey y sus consejeros han ofrecido voluntariamente al Dios de Israel, que habita en Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 너는 갈 때 나와 내 자문관들이 예루살렘의 성전에 계시는 이스라엘의 하나님께 드리는 금과 은을 가져가고
- Новый Русский Перевод - Более того, возьми с собой серебро и золото, которое царь и его советники пожертвовали Богу Израиля, Чье жилище в Иерусалиме,
- Восточный перевод - Более того, возьми с собой серебро и золото, которое царь и его советники пожертвовали Богу Исраила, чьё жилище в Иерусалиме,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Более того, возьми с собой серебро и золото, которое царь и его советники пожертвовали Богу Исраила, чьё жилище в Иерусалиме,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Более того, возьми с собой серебро и золото, которое царь и его советники пожертвовали Богу Исроила, чьё жилище в Иерусалиме,
- La Bible du Semeur 2015 - Tu es également chargé d’y apporter l’argent et l’or que le roi et ses conseillers ont offerts au Dieu d’Israël qui a sa demeure à Jérusalem.
- リビングバイブル - また、われわれがイスラエルの神にささげたいと思っている金銀をエルサレムに届けるようにも命じる。
- Nova Versão Internacional - Além disso, você levará a prata e o ouro que o rei e seus conselheiros voluntariamente ofereceram ao Deus de Israel, cuja habitação está em Jerusalém,
- Hoffnung für alle - Nimm das Silber und Gold mit, das der König und seine Berater als Opfergaben für den Gott Israels gestiftet haben, dessen Tempel in Jerusalem steht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นจงนำทองคำและเงินซึ่งกษัตริย์กับที่ปรึกษาของพระองค์มอบถวายด้วยความสมัครใจแด่พระเจ้าแห่งอิสราเอลผู้ประทับในเยรูซาเล็มไปด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และนำเงินกับทองคำซึ่งกษัตริย์และที่ปรึกษาได้ถวายด้วยใจสมัครแด่พระเจ้าของอิสราเอล ผู้พำนักในเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
- E-xơ-ra 6:4 - Có ba dãy đá tảng và một dãy xà gỗ mới. Phí tổn xây cất do công khố đài thọ.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- 2 Sử Ký 2:6 - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
- Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
- 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
- Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
- Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
- Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
- E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
- Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
- E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
- Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”