Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên ăn lễ Vượt Qua này cùng với những người ngoại quốc đã bỏ lối thờ cúng cũ để theo người Ít-ra-ên thờ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 从掳到之地归回的以色列人和一切除掉所染外邦人污秽、归附他们、要寻求耶和华以色列 神的人都吃这羊羔,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从被掳之地归回的以色列人,并所有归附他们、除掉这地外邦人的污秽、寻求耶和华—以色列上帝的人,都吃这羔羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从被掳之地归回的以色列人,并所有归附他们、除掉这地外邦人的污秽、寻求耶和华—以色列 神的人,都吃这羔羊。
  • 当代译本 - 从流亡之地归回的以色列人,连同所有弃绝当地民族的污秽行为、寻求以色列的上帝耶和华的人,一起吃这羔羊。
  • 圣经新译本 - 被掳归回的以色列人和所有脱离当地民族的污秽的人,一同吃这羊羔,寻求耶和华以色列的 神。
  • 中文标准译本 - 吃羔羊 的人有从被掳到之地回归的以色列子孙,也有归附以色列的当地人,这些人从外邦人的污秽中分别出来,为要寻求耶和华以色列的神。
  • 现代标点和合本 - 从掳到之地归回的以色列人,和一切除掉所染外邦人污秽归附他们,要寻求耶和华以色列神的人,都吃这羊羔。
  • 和合本(拼音版) - 从掳到之地归回的以色列人,和一切除掉所染外邦人污秽、归附他们、要寻求耶和华以色列上帝的人,都吃这羊羔,
  • New International Version - So the Israelites who had returned from the exile ate it, together with all who had separated themselves from the unclean practices of their Gentile neighbors in order to seek the Lord, the God of Israel.
  • New International Reader's Version - So the Israelites who had returned ate the Passover lamb. They ate it together with all those who had separated themselves from the practices of their Gentile neighbors. Those practices were “unclean.” The people worshiped the Lord. He is the God of Israel.
  • English Standard Version - It was eaten by the people of Israel who had returned from exile, and also by every one who had joined them and separated himself from the uncleanness of the peoples of the land to worship the Lord, the God of Israel.
  • New Living Translation - The Passover meal was eaten by the people of Israel who had returned from exile and by the others in the land who had turned from their corrupt practices to worship the Lord, the God of Israel.
  • The Message - Then the Israelites who had returned from exile, along with everyone who had removed themselves from the defilements of the nations to join them and seek God, the God of Israel, ate the Passover. With great joy they celebrated the Feast of Unraised Bread for seven days. God had plunged them into a sea of joy; he had changed the mind of the king of Assyria to back them in rebuilding The Temple of God, the God of Israel.
  • Christian Standard Bible - The Israelites who had returned from exile ate it, together with all who had separated themselves from the uncleanness of the Gentiles of the land in order to worship the Lord, the God of Israel.
  • New American Standard Bible - And the sons of Israel who returned from exile and all those who had separated themselves from the impurity of the nations of the land to join them, to seek the Lord God of Israel, ate the Passover.
  • New King James Version - Then the children of Israel who had returned from the captivity ate together with all who had separated themselves from the filth of the nations of the land in order to seek the Lord God of Israel.
  • Amplified Bible - The Passover was eaten by the sons (descendants) of Israel (Jacob) who returned from exile and by all those who had separated themselves from the [ceremonial] uncleanness of the nations of the land to join them, in order to seek the Lord God of Israel.
  • American Standard Version - And the children of Israel that were come again out of the captivity, and all such as had separated themselves unto them from the filthiness of the nations of the land, to seek Jehovah, the God of Israel, did eat,
  • King James Version - And the children of Israel, which were come again out of captivity, and all such as had separated themselves unto them from the filthiness of the heathen of the land, to seek the Lord God of Israel, did eat,
  • New English Translation - The Israelites who were returning from the exile ate it, along with all those who had joined them in separating themselves from the uncleanness of the nations of the land to seek the Lord God of Israel.
  • World English Bible - The children of Israel who had returned out of the captivity, and all who had separated themselves to them from the filthiness of the nations of the land, to seek Yahweh, the God of Israel, ate,
  • 新標點和合本 - 從擄到之地歸回的以色列人和一切除掉所染外邦人污穢、歸附他們、要尋求耶和華-以色列神的人都吃這羊羔,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從被擄之地歸回的以色列人,並所有歸附他們、除掉這地外邦人的污穢、尋求耶和華-以色列上帝的人,都吃這羔羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從被擄之地歸回的以色列人,並所有歸附他們、除掉這地外邦人的污穢、尋求耶和華—以色列 神的人,都吃這羔羊。
  • 當代譯本 - 從流亡之地歸回的以色列人,連同所有棄絕當地民族的污穢行為、尋求以色列的上帝耶和華的人,一起吃這羔羊。
  • 聖經新譯本 - 被擄歸回的以色列人和所有脫離當地民族的污穢的人,一同吃這羊羔,尋求耶和華以色列的 神。
  • 呂振中譯本 - 從流亡之地返回的 以色列 人、和一切自己分別而歸附他們、不沾染 四圍 各地列國人的污穢、而要尋求永恆主 以色列 之上帝的人、都喫 這羊羔 。
  • 中文標準譯本 - 吃羔羊 的人有從被擄到之地回歸的以色列子孫,也有歸附以色列的當地人,這些人從外邦人的汙穢中分別出來,為要尋求耶和華以色列的神。
  • 現代標點和合本 - 從擄到之地歸回的以色列人,和一切除掉所染外邦人汙穢歸附他們,要尋求耶和華以色列神的人,都吃這羊羔。
  • 文理和合譯本 - 凡自俘囚而歸之以色列人、及自為區別、去斯土異族之污、尋求以色列之上帝耶和華者、俱食之、
  • 文理委辦譯本 - 凡以色列族、被虜而歸之眾、及異邦人、凡去污衊、欲崇以色列族之上帝耶和華者、俱食逾越節羔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡被擄而歸之 以色列 人、與一切除斯地之異族人污穢而附彼、欲尋求主 以色列 之天主者、俱食 逾越節羔 、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas que regresaron del cautiverio comieron la Pascua junto con los que se habían apartado de la impureza de sus vecinos para seguir al Señor, Dios de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그래서 포로 되었다가 돌아온 모든 이스라엘 사람들은 자기들의 더러운 관습을 버리고 이스라엘의 하나님 여호와를 찾는 그 땅의 이방 사람들과 함께 유월절 제물을 먹고
  • Новый Русский Перевод - И израильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы поклоняться Господу, Богу Израиля.
  • Восточный перевод - И исраильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы прибегать к помощи Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И исраильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы прибегать к помощи Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И исроильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы прибегать к помощи Вечного, Бога Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites revenus de la captivité mangèrent la Pâque avec tous ceux qui avaient rejeté les pratiques impures des gens des autres peuples du pays et qui s’étaient associés à eux pour se tourner vers l’Eternel, le Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - また、ユダ在住の外国人の中には、彼らの不道徳な習慣と縁を切り、イスラエル人とともに主を礼拝する者もいました。人々は国をあげて過越のいけにえを食し、七日間にわたって種なしパンの祭りを祝いました。アッシリヤ(直接にはペルシヤ)の王がイスラエルに寛大な態度を示し、神殿の再建に当たって力を貸したので、国中が喜びにあふれていました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, os israelitas que tinham voltado do exílio comeram do cordeiro, participando com eles todos os que se haviam separado das práticas impuras dos seus vizinhos gentios para buscarem o Senhor, o Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Doch nicht nur die heimgekehrten Israeliten aßen das Passahlamm, sondern auch alle, die sich vom Götzendienst der heidnischen Bevölkerung im Land losgesagt hatten. Auch sie wollten jetzt ganz dem Herrn, dem Gott Israels, gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นชนอิสราเอลที่กลับมาจากการเป็นเชลยจึงรับประทานปัสการ่วมกับคนทั้งปวงที่แยกตัวออกจากธรรมเนียมปฏิบัติอันเป็นมลทินของชนต่างชาติซึ่งเป็นเพื่อนบ้านของพวกเขา เพื่อแสวงหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​อิสราเอล​ที่​ถูก​เนรเทศ​และ​ได้​กลับ​มา​จึง​รับ​ประทาน​ปัสกา​ด้วย พร้อม​กับ​คน​ทั้ง​ปวง​ที่​ได้​แยก​ตน​ออก​จาก​คนนอก​ซึ่ง​ปฏิบัติ​ตน​ใน​หน​ทาง​ที่​เป็น​มลทิน​ของ​แผ่น​ดิน เพื่อ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 93:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
  • Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 12:47 - Tất cả cộng đồng Ít-ra-ên đều dự lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
  • E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên ăn lễ Vượt Qua này cùng với những người ngoại quốc đã bỏ lối thờ cúng cũ để theo người Ít-ra-ên thờ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 从掳到之地归回的以色列人和一切除掉所染外邦人污秽、归附他们、要寻求耶和华以色列 神的人都吃这羊羔,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从被掳之地归回的以色列人,并所有归附他们、除掉这地外邦人的污秽、寻求耶和华—以色列上帝的人,都吃这羔羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从被掳之地归回的以色列人,并所有归附他们、除掉这地外邦人的污秽、寻求耶和华—以色列 神的人,都吃这羔羊。
  • 当代译本 - 从流亡之地归回的以色列人,连同所有弃绝当地民族的污秽行为、寻求以色列的上帝耶和华的人,一起吃这羔羊。
  • 圣经新译本 - 被掳归回的以色列人和所有脱离当地民族的污秽的人,一同吃这羊羔,寻求耶和华以色列的 神。
  • 中文标准译本 - 吃羔羊 的人有从被掳到之地回归的以色列子孙,也有归附以色列的当地人,这些人从外邦人的污秽中分别出来,为要寻求耶和华以色列的神。
  • 现代标点和合本 - 从掳到之地归回的以色列人,和一切除掉所染外邦人污秽归附他们,要寻求耶和华以色列神的人,都吃这羊羔。
  • 和合本(拼音版) - 从掳到之地归回的以色列人,和一切除掉所染外邦人污秽、归附他们、要寻求耶和华以色列上帝的人,都吃这羊羔,
  • New International Version - So the Israelites who had returned from the exile ate it, together with all who had separated themselves from the unclean practices of their Gentile neighbors in order to seek the Lord, the God of Israel.
  • New International Reader's Version - So the Israelites who had returned ate the Passover lamb. They ate it together with all those who had separated themselves from the practices of their Gentile neighbors. Those practices were “unclean.” The people worshiped the Lord. He is the God of Israel.
  • English Standard Version - It was eaten by the people of Israel who had returned from exile, and also by every one who had joined them and separated himself from the uncleanness of the peoples of the land to worship the Lord, the God of Israel.
  • New Living Translation - The Passover meal was eaten by the people of Israel who had returned from exile and by the others in the land who had turned from their corrupt practices to worship the Lord, the God of Israel.
  • The Message - Then the Israelites who had returned from exile, along with everyone who had removed themselves from the defilements of the nations to join them and seek God, the God of Israel, ate the Passover. With great joy they celebrated the Feast of Unraised Bread for seven days. God had plunged them into a sea of joy; he had changed the mind of the king of Assyria to back them in rebuilding The Temple of God, the God of Israel.
  • Christian Standard Bible - The Israelites who had returned from exile ate it, together with all who had separated themselves from the uncleanness of the Gentiles of the land in order to worship the Lord, the God of Israel.
  • New American Standard Bible - And the sons of Israel who returned from exile and all those who had separated themselves from the impurity of the nations of the land to join them, to seek the Lord God of Israel, ate the Passover.
  • New King James Version - Then the children of Israel who had returned from the captivity ate together with all who had separated themselves from the filth of the nations of the land in order to seek the Lord God of Israel.
  • Amplified Bible - The Passover was eaten by the sons (descendants) of Israel (Jacob) who returned from exile and by all those who had separated themselves from the [ceremonial] uncleanness of the nations of the land to join them, in order to seek the Lord God of Israel.
  • American Standard Version - And the children of Israel that were come again out of the captivity, and all such as had separated themselves unto them from the filthiness of the nations of the land, to seek Jehovah, the God of Israel, did eat,
  • King James Version - And the children of Israel, which were come again out of captivity, and all such as had separated themselves unto them from the filthiness of the heathen of the land, to seek the Lord God of Israel, did eat,
  • New English Translation - The Israelites who were returning from the exile ate it, along with all those who had joined them in separating themselves from the uncleanness of the nations of the land to seek the Lord God of Israel.
  • World English Bible - The children of Israel who had returned out of the captivity, and all who had separated themselves to them from the filthiness of the nations of the land, to seek Yahweh, the God of Israel, ate,
  • 新標點和合本 - 從擄到之地歸回的以色列人和一切除掉所染外邦人污穢、歸附他們、要尋求耶和華-以色列神的人都吃這羊羔,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從被擄之地歸回的以色列人,並所有歸附他們、除掉這地外邦人的污穢、尋求耶和華-以色列上帝的人,都吃這羔羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從被擄之地歸回的以色列人,並所有歸附他們、除掉這地外邦人的污穢、尋求耶和華—以色列 神的人,都吃這羔羊。
  • 當代譯本 - 從流亡之地歸回的以色列人,連同所有棄絕當地民族的污穢行為、尋求以色列的上帝耶和華的人,一起吃這羔羊。
  • 聖經新譯本 - 被擄歸回的以色列人和所有脫離當地民族的污穢的人,一同吃這羊羔,尋求耶和華以色列的 神。
  • 呂振中譯本 - 從流亡之地返回的 以色列 人、和一切自己分別而歸附他們、不沾染 四圍 各地列國人的污穢、而要尋求永恆主 以色列 之上帝的人、都喫 這羊羔 。
  • 中文標準譯本 - 吃羔羊 的人有從被擄到之地回歸的以色列子孫,也有歸附以色列的當地人,這些人從外邦人的汙穢中分別出來,為要尋求耶和華以色列的神。
  • 現代標點和合本 - 從擄到之地歸回的以色列人,和一切除掉所染外邦人汙穢歸附他們,要尋求耶和華以色列神的人,都吃這羊羔。
  • 文理和合譯本 - 凡自俘囚而歸之以色列人、及自為區別、去斯土異族之污、尋求以色列之上帝耶和華者、俱食之、
  • 文理委辦譯本 - 凡以色列族、被虜而歸之眾、及異邦人、凡去污衊、欲崇以色列族之上帝耶和華者、俱食逾越節羔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡被擄而歸之 以色列 人、與一切除斯地之異族人污穢而附彼、欲尋求主 以色列 之天主者、俱食 逾越節羔 、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas que regresaron del cautiverio comieron la Pascua junto con los que se habían apartado de la impureza de sus vecinos para seguir al Señor, Dios de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그래서 포로 되었다가 돌아온 모든 이스라엘 사람들은 자기들의 더러운 관습을 버리고 이스라엘의 하나님 여호와를 찾는 그 땅의 이방 사람들과 함께 유월절 제물을 먹고
  • Новый Русский Перевод - И израильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы поклоняться Господу, Богу Израиля.
  • Восточный перевод - И исраильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы прибегать к помощи Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И исраильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы прибегать к помощи Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И исроильтяне, вернувшиеся из плена, ели вместе со всеми теми, кто удалился от нечистых обычаев своих соседей-язычников, чтобы прибегать к помощи Вечного, Бога Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites revenus de la captivité mangèrent la Pâque avec tous ceux qui avaient rejeté les pratiques impures des gens des autres peuples du pays et qui s’étaient associés à eux pour se tourner vers l’Eternel, le Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - また、ユダ在住の外国人の中には、彼らの不道徳な習慣と縁を切り、イスラエル人とともに主を礼拝する者もいました。人々は国をあげて過越のいけにえを食し、七日間にわたって種なしパンの祭りを祝いました。アッシリヤ(直接にはペルシヤ)の王がイスラエルに寛大な態度を示し、神殿の再建に当たって力を貸したので、国中が喜びにあふれていました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, os israelitas que tinham voltado do exílio comeram do cordeiro, participando com eles todos os que se haviam separado das práticas impuras dos seus vizinhos gentios para buscarem o Senhor, o Deus de Israel.
  • Hoffnung für alle - Doch nicht nur die heimgekehrten Israeliten aßen das Passahlamm, sondern auch alle, die sich vom Götzendienst der heidnischen Bevölkerung im Land losgesagt hatten. Auch sie wollten jetzt ganz dem Herrn, dem Gott Israels, gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นชนอิสราเอลที่กลับมาจากการเป็นเชลยจึงรับประทานปัสการ่วมกับคนทั้งปวงที่แยกตัวออกจากธรรมเนียมปฏิบัติอันเป็นมลทินของชนต่างชาติซึ่งเป็นเพื่อนบ้านของพวกเขา เพื่อแสวงหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​อิสราเอล​ที่​ถูก​เนรเทศ​และ​ได้​กลับ​มา​จึง​รับ​ประทาน​ปัสกา​ด้วย พร้อม​กับ​คน​ทั้ง​ปวง​ที่​ได้​แยก​ตน​ออก​จาก​คนนอก​ซึ่ง​ปฏิบัติ​ตน​ใน​หน​ทาง​ที่​เป็น​มลทิน​ของ​แผ่น​ดิน เพื่อ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 93:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
  • Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 12:47 - Tất cả cộng đồng Ít-ra-ên đều dự lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
  • E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献