Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa vua, chúng tôi đã đến tận nơi xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời vĩ đại trong tỉnh Giu-đa. Đền này được xây bằng đá tảng lớn, xà gỗ được gác trên vách tường. Họ làm việc cần mẫn và công trình đang tiến triển nhanh chóng.
  • 新标点和合本 - 王该知道,我们往犹大省去,到了至大 神的殿,这殿是用大石建造的。梁木插入墙内,工作甚速,他们手下亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请王知道,我们往犹大省去,到了至大上帝的殿。这殿是用凿成的石头建造的,梁木插入墙内。这项工程进行迅速,在他们手中顺利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请王知道,我们往犹大省去,到了至大 神的殿。这殿是用凿成的石头建造的,梁木插入墙内。这项工程进行迅速,在他们手中顺利。
  • 当代译本 - 王该知道,我们去了犹大省,到了伟大上帝的殿。人们正在用大石建殿,木料已经安在墙里,工程进展迅速、顺利。
  • 圣经新译本 - 奏知大王:我们去过这犹大省,到了伟大 神的殿,见殿正用光滑石块修建,梁木插入墙内;这工程在他们手里进行得审慎而迅速。
  • 中文标准译本 - 愿王知道,我们前往犹大省,到了伟大之神的殿。那殿正在用巨大的块石重建,梁木也安置在墙中;这工作得到认真执行,在他们手中进展顺利。
  • 现代标点和合本 - 王该知道,我们往犹大省去,到了至大神的殿,这殿是用大石建造的,梁木插入墙内,工作甚速,他们手下亨通。
  • 和合本(拼音版) - 王该知道,我们往犹大省去,到了至大上帝的殿,这殿是用大石建造的,梁木插入墙内,工作甚速,他们手下亨通。
  • New International Version - The king should know that we went to the district of Judah, to the temple of the great God. The people are building it with large stones and placing the timbers in the walls. The work is being carried on with diligence and is making rapid progress under their direction.
  • New International Reader's Version - We want you to know that we went to the land of Judah. We went to the temple of the great God. The people are building it with large stones. They are putting wooden beams in the walls. The people are working hard. The work is moving ahead very quickly under the direction of the people.
  • English Standard Version - Be it known to the king that we went to the province of Judah, to the house of the great God. It is being built with huge stones, and timber is laid in the walls. This work goes on diligently and prospers in their hands.
  • New Living Translation - “The king should know that we went to the construction site of the Temple of the great God in the province of Judah. It is being rebuilt with specially prepared stones, and timber is being laid in its walls. The work is going forward with great energy and success.
  • The Message - We want to report to the king that we went to the province of Judah, to The Temple of the great God that is being rebuilt with large stones. Timbers are being fitted into the walls; the work is going on with great energy and in good time.
  • Christian Standard Bible - Let it be known to the king that we went to the house of the great God in the province of Judah. It is being built with cut stones, and its beams are being set in the walls. This work is being done diligently and succeeding through the people’s efforts.
  • New American Standard Bible - May it be known to the king that we have gone to the province of Judah, to the house of the great God which is being built with large stones, and beams are being laid in the walls; and this work is being performed with great care and is succeeding in their hands.
  • New King James Version - Let it be known to the king that we went into the province of Judea, to the temple of the great God, which is being built with heavy stones, and timber is being laid in the walls; and this work goes on diligently and prospers in their hands.
  • Amplified Bible - Let it be known to the king that we have gone to the province of Judah, to the house of the great God. It is being built with huge stones, with beams laid in the walls; and this work goes on with diligence and care and is succeeding in their hands.
  • American Standard Version - Be it known unto the king, that we went into the province of Judah, to the house of the great God, which is builded with great stones, and timber is laid in the walls; and this work goeth on with diligence and prospereth in their hands.
  • King James Version - Be it known unto the king, that we went into the province of Judah, to the house of the great God, which is builded with great stones, and timber is laid in the walls, and this work goeth fast on, and prospereth in their hands.
  • New English Translation - Let it be known to the king that we have gone to the province of Judah, to the temple of the great God. It is being built with large stones, and timbers are being placed in the walls. This work is being done with all diligence and is prospering in their hands.
  • World English Bible - Be it known to the king that we went into the province of Judah, to the house of the great God, which is built with great stones, and timber is laid in the walls. This work goes on with diligence and prospers in their hands.
  • 新標點和合本 - 王該知道,我們往猶大省去,到了至大神的殿,這殿是用大石建造的。樑木插入牆內,工作甚速,他們手下亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請王知道,我們往猶大省去,到了至大上帝的殿。這殿是用鑿成的石頭建造的,梁木插入牆內。這項工程進行迅速,在他們手中順利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請王知道,我們往猶大省去,到了至大 神的殿。這殿是用鑿成的石頭建造的,梁木插入牆內。這項工程進行迅速,在他們手中順利。
  • 當代譯本 - 王該知道,我們去了猶大省,到了偉大上帝的殿。人們正在用大石建殿,木料已經安在牆裡,工程進展迅速、順利。
  • 聖經新譯本 - 奏知大王:我們去過這猶大省,到了偉大 神的殿,見殿正用光滑石塊修建,梁木插入牆內;這工程在他們手裡進行得審慎而迅速。
  • 呂振中譯本 - 奏王知道:我們往 猶大 省去,到了上帝宏大之殿。這殿是用琢光的石頭建造的,梁木插入牆內。這工程在他們手下作得很周到又很順利。
  • 中文標準譯本 - 願王知道,我們前往猶大省,到了偉大之神的殿。那殿正在用巨大的塊石重建,梁木也安置在牆中;這工作得到認真執行,在他們手中進展順利。
  • 現代標點和合本 - 王該知道,我們往猶大省去,到了至大神的殿,這殿是用大石建造的,梁木插入牆內,工作甚速,他們手下亨通。
  • 文理和合譯本 - 願王知之、我往猶大州、詣至大上帝之室、見其建以巨石、置材木於牆垣、工作殷勤、其事順遂、
  • 文理委辦譯本 - 茲我奏王、我往猶大、詣至尊上帝殿、見人用巨石材木、以築墻垣、工師迅作、其事亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今奏王知、臣等往 猶大 州、詣至尊天主之殿、見殿建以巨石、垣有木柱、建造甚速、其手中工務亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Ponemos en conocimiento de Su Majestad que fuimos a la provincia de Judá, al templo del gran Dios, y vimos que se está reconstruyendo con grandes piedras, y que sus paredes se están recubriendo con madera. El trabajo se hace con esmero y avanza rápidamente.
  • 현대인의 성경 - 우리가 황제 폐하께 알려 드릴 말씀이 있습니다. 우리가 유다도에 가서 크신 하나님의 성전 작업 현장에 가 보니 사람들이 큰 돌을 쌓아 성전을 세우는데 벽에 들보를 얹고 부지런히 일을 하여 공사가 신속하게 진행되고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к дому великого Бога. Народ строит его из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • Восточный перевод - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к храму великого Бога. Народ строит храм из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к храму великого Бога. Народ строит храм из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к храму великого Бога. Народ строит храм из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le roi sache que nous nous sommes rendus dans le district de Juda jusqu’au grand temple de Dieu. Cet édifice est en cours de reconstruction en pierres de taille. Du bois est encastré dans les murs . Ce travail se poursuit avec soin et progresse bien grâce aux efforts des constructeurs.
  • リビングバイブル - このたび、ユダの神の神殿の工事現場を見回りましたところ、巨大な石が積まれ、壁には木材が組まれておりました。工事は急ピッチで進み、順調のようです。
  • Nova Versão Internacional - “Informamos ao rei que fomos à província de Judá, ao templo do grande Deus. O povo o está reconstruindo com grandes pedras e já estão fixando as vigas de madeira nas paredes. A obra está sendo executada com diligência e apresentando rápido progresso.
  • Hoffnung für alle - Wir haben dir Folgendes mitzuteilen: Als wir in der Provinz Juda waren, sahen wir, dass der Tempel des großen Gottes in Jerusalem wieder aufgebaut wird. Die Einwohner errichten Mauern aus großen Quadersteinen und ziehen Balken in die Wände ein. Sie arbeiten zielstrebig und kommen schnell voran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระบาททั้งหลายขอกราบทูลให้ทรงทราบว่า ข้าพระบาททั้งหลายได้ไปยังยูดาห์ ไปยังพระวิหารของพระเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ ประชาชนกำลังก่อสร้างโดยใช้หินก้อนใหญ่และบุผนังด้วยไม้กระดาน พวกเขากำลังทำงานอย่างขยันขันแข็งและงานกำลังคืบหน้าไปภายใต้การดูแลของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​กษัตริย์​โปรด​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ไป​ยัง​แคว้น​ยูดาห์ ยัง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ เห็น​ว่า​กำลัง​ใช้​หิน​ก้อน​มหึมา​ใน​การ​ก่อ​สร้าง และ​ใช้​ไม้​สร้าง​กำแพง พวก​เขา​ทำงาน​ครั้ง​นี้​ด้วย​ความ​ขยัน​ขันแข็ง​และ​บรรลุ​ผล​ได้​ดี
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Nê-hê-mi 7:6 - Đây là tên những người trở về Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, sau thời gian bị Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, bắt đi lưu đày:
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
  • Nê-hê-mi 11:3 - Sau đây là danh sách các nhà lãnh đạo cấp tỉnh sống tại Giê-ru-sa-lem. (Mặc dù đa số các nhà lãnh đạo toàn dân Ít-ra-ên, các thầy tế lễ người Lê-vi, người phục dịch Đền Thờ, và con cháu quần thần Sa-lô-môn vẫn sống trong đất mình tại các thành khác thuộc Giu-đa,
  • Mác 13:1 - Khi Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, một môn đệ thưa: “Thầy xem, Đền Thờ này thật tráng lệ, trang trí toàn đá quý cả!”
  • Mác 13:2 - Chúa Giê-xu đáp: “Đền Thờ vĩ đại các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không còn đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • Ê-xơ-tê 1:22 - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • E-xơ-ra 2:1 - Đây là danh sách những người Giu-đa trở về Giê-ru-sa-lem và các thành phố Giu-đa khác, sau những năm tháng bị vua Nê-bu-cát-nết-sa lưu đày qua Ba-by-lôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa vua, chúng tôi đã đến tận nơi xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời vĩ đại trong tỉnh Giu-đa. Đền này được xây bằng đá tảng lớn, xà gỗ được gác trên vách tường. Họ làm việc cần mẫn và công trình đang tiến triển nhanh chóng.
  • 新标点和合本 - 王该知道,我们往犹大省去,到了至大 神的殿,这殿是用大石建造的。梁木插入墙内,工作甚速,他们手下亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请王知道,我们往犹大省去,到了至大上帝的殿。这殿是用凿成的石头建造的,梁木插入墙内。这项工程进行迅速,在他们手中顺利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请王知道,我们往犹大省去,到了至大 神的殿。这殿是用凿成的石头建造的,梁木插入墙内。这项工程进行迅速,在他们手中顺利。
  • 当代译本 - 王该知道,我们去了犹大省,到了伟大上帝的殿。人们正在用大石建殿,木料已经安在墙里,工程进展迅速、顺利。
  • 圣经新译本 - 奏知大王:我们去过这犹大省,到了伟大 神的殿,见殿正用光滑石块修建,梁木插入墙内;这工程在他们手里进行得审慎而迅速。
  • 中文标准译本 - 愿王知道,我们前往犹大省,到了伟大之神的殿。那殿正在用巨大的块石重建,梁木也安置在墙中;这工作得到认真执行,在他们手中进展顺利。
  • 现代标点和合本 - 王该知道,我们往犹大省去,到了至大神的殿,这殿是用大石建造的,梁木插入墙内,工作甚速,他们手下亨通。
  • 和合本(拼音版) - 王该知道,我们往犹大省去,到了至大上帝的殿,这殿是用大石建造的,梁木插入墙内,工作甚速,他们手下亨通。
  • New International Version - The king should know that we went to the district of Judah, to the temple of the great God. The people are building it with large stones and placing the timbers in the walls. The work is being carried on with diligence and is making rapid progress under their direction.
  • New International Reader's Version - We want you to know that we went to the land of Judah. We went to the temple of the great God. The people are building it with large stones. They are putting wooden beams in the walls. The people are working hard. The work is moving ahead very quickly under the direction of the people.
  • English Standard Version - Be it known to the king that we went to the province of Judah, to the house of the great God. It is being built with huge stones, and timber is laid in the walls. This work goes on diligently and prospers in their hands.
  • New Living Translation - “The king should know that we went to the construction site of the Temple of the great God in the province of Judah. It is being rebuilt with specially prepared stones, and timber is being laid in its walls. The work is going forward with great energy and success.
  • The Message - We want to report to the king that we went to the province of Judah, to The Temple of the great God that is being rebuilt with large stones. Timbers are being fitted into the walls; the work is going on with great energy and in good time.
  • Christian Standard Bible - Let it be known to the king that we went to the house of the great God in the province of Judah. It is being built with cut stones, and its beams are being set in the walls. This work is being done diligently and succeeding through the people’s efforts.
  • New American Standard Bible - May it be known to the king that we have gone to the province of Judah, to the house of the great God which is being built with large stones, and beams are being laid in the walls; and this work is being performed with great care and is succeeding in their hands.
  • New King James Version - Let it be known to the king that we went into the province of Judea, to the temple of the great God, which is being built with heavy stones, and timber is being laid in the walls; and this work goes on diligently and prospers in their hands.
  • Amplified Bible - Let it be known to the king that we have gone to the province of Judah, to the house of the great God. It is being built with huge stones, with beams laid in the walls; and this work goes on with diligence and care and is succeeding in their hands.
  • American Standard Version - Be it known unto the king, that we went into the province of Judah, to the house of the great God, which is builded with great stones, and timber is laid in the walls; and this work goeth on with diligence and prospereth in their hands.
  • King James Version - Be it known unto the king, that we went into the province of Judah, to the house of the great God, which is builded with great stones, and timber is laid in the walls, and this work goeth fast on, and prospereth in their hands.
  • New English Translation - Let it be known to the king that we have gone to the province of Judah, to the temple of the great God. It is being built with large stones, and timbers are being placed in the walls. This work is being done with all diligence and is prospering in their hands.
  • World English Bible - Be it known to the king that we went into the province of Judah, to the house of the great God, which is built with great stones, and timber is laid in the walls. This work goes on with diligence and prospers in their hands.
  • 新標點和合本 - 王該知道,我們往猶大省去,到了至大神的殿,這殿是用大石建造的。樑木插入牆內,工作甚速,他們手下亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請王知道,我們往猶大省去,到了至大上帝的殿。這殿是用鑿成的石頭建造的,梁木插入牆內。這項工程進行迅速,在他們手中順利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請王知道,我們往猶大省去,到了至大 神的殿。這殿是用鑿成的石頭建造的,梁木插入牆內。這項工程進行迅速,在他們手中順利。
  • 當代譯本 - 王該知道,我們去了猶大省,到了偉大上帝的殿。人們正在用大石建殿,木料已經安在牆裡,工程進展迅速、順利。
  • 聖經新譯本 - 奏知大王:我們去過這猶大省,到了偉大 神的殿,見殿正用光滑石塊修建,梁木插入牆內;這工程在他們手裡進行得審慎而迅速。
  • 呂振中譯本 - 奏王知道:我們往 猶大 省去,到了上帝宏大之殿。這殿是用琢光的石頭建造的,梁木插入牆內。這工程在他們手下作得很周到又很順利。
  • 中文標準譯本 - 願王知道,我們前往猶大省,到了偉大之神的殿。那殿正在用巨大的塊石重建,梁木也安置在牆中;這工作得到認真執行,在他們手中進展順利。
  • 現代標點和合本 - 王該知道,我們往猶大省去,到了至大神的殿,這殿是用大石建造的,梁木插入牆內,工作甚速,他們手下亨通。
  • 文理和合譯本 - 願王知之、我往猶大州、詣至大上帝之室、見其建以巨石、置材木於牆垣、工作殷勤、其事順遂、
  • 文理委辦譯本 - 茲我奏王、我往猶大、詣至尊上帝殿、見人用巨石材木、以築墻垣、工師迅作、其事亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今奏王知、臣等往 猶大 州、詣至尊天主之殿、見殿建以巨石、垣有木柱、建造甚速、其手中工務亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Ponemos en conocimiento de Su Majestad que fuimos a la provincia de Judá, al templo del gran Dios, y vimos que se está reconstruyendo con grandes piedras, y que sus paredes se están recubriendo con madera. El trabajo se hace con esmero y avanza rápidamente.
  • 현대인의 성경 - 우리가 황제 폐하께 알려 드릴 말씀이 있습니다. 우리가 유다도에 가서 크신 하나님의 성전 작업 현장에 가 보니 사람들이 큰 돌을 쌓아 성전을 세우는데 벽에 들보를 얹고 부지런히 일을 하여 공사가 신속하게 진행되고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к дому великого Бога. Народ строит его из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • Восточный перевод - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к храму великого Бога. Народ строит храм из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к храму великого Бога. Народ строит храм из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да будет известно царю о том, что мы ходили в провинцию Иудея, к храму великого Бога. Народ строит храм из больших камней и вкладывает в стены деревянные балки. Работа исполняется прилежно и спорится у них в руках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le roi sache que nous nous sommes rendus dans le district de Juda jusqu’au grand temple de Dieu. Cet édifice est en cours de reconstruction en pierres de taille. Du bois est encastré dans les murs . Ce travail se poursuit avec soin et progresse bien grâce aux efforts des constructeurs.
  • リビングバイブル - このたび、ユダの神の神殿の工事現場を見回りましたところ、巨大な石が積まれ、壁には木材が組まれておりました。工事は急ピッチで進み、順調のようです。
  • Nova Versão Internacional - “Informamos ao rei que fomos à província de Judá, ao templo do grande Deus. O povo o está reconstruindo com grandes pedras e já estão fixando as vigas de madeira nas paredes. A obra está sendo executada com diligência e apresentando rápido progresso.
  • Hoffnung für alle - Wir haben dir Folgendes mitzuteilen: Als wir in der Provinz Juda waren, sahen wir, dass der Tempel des großen Gottes in Jerusalem wieder aufgebaut wird. Die Einwohner errichten Mauern aus großen Quadersteinen und ziehen Balken in die Wände ein. Sie arbeiten zielstrebig und kommen schnell voran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระบาททั้งหลายขอกราบทูลให้ทรงทราบว่า ข้าพระบาททั้งหลายได้ไปยังยูดาห์ ไปยังพระวิหารของพระเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ ประชาชนกำลังก่อสร้างโดยใช้หินก้อนใหญ่และบุผนังด้วยไม้กระดาน พวกเขากำลังทำงานอย่างขยันขันแข็งและงานกำลังคืบหน้าไปภายใต้การดูแลของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​กษัตริย์​โปรด​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ไป​ยัง​แคว้น​ยูดาห์ ยัง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ เห็น​ว่า​กำลัง​ใช้​หิน​ก้อน​มหึมา​ใน​การ​ก่อ​สร้าง และ​ใช้​ไม้​สร้าง​กำแพง พวก​เขา​ทำงาน​ครั้ง​นี้​ด้วย​ความ​ขยัน​ขันแข็ง​และ​บรรลุ​ผล​ได้​ดี
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Nê-hê-mi 7:6 - Đây là tên những người trở về Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, sau thời gian bị Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, bắt đi lưu đày:
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
  • Nê-hê-mi 11:3 - Sau đây là danh sách các nhà lãnh đạo cấp tỉnh sống tại Giê-ru-sa-lem. (Mặc dù đa số các nhà lãnh đạo toàn dân Ít-ra-ên, các thầy tế lễ người Lê-vi, người phục dịch Đền Thờ, và con cháu quần thần Sa-lô-môn vẫn sống trong đất mình tại các thành khác thuộc Giu-đa,
  • Mác 13:1 - Khi Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, một môn đệ thưa: “Thầy xem, Đền Thờ này thật tráng lệ, trang trí toàn đá quý cả!”
  • Mác 13:2 - Chúa Giê-xu đáp: “Đền Thờ vĩ đại các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không còn đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • Ê-xơ-tê 1:22 - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • E-xơ-ra 2:1 - Đây là danh sách những người Giu-đa trở về Giê-ru-sa-lem và các thành phố Giu-đa khác, sau những năm tháng bị vua Nê-bu-cát-nết-sa lưu đày qua Ba-by-lôn.
圣经
资源
计划
奉献