Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
  • 新标点和合本 - 王该知道,从王那里上到我们这里的犹大人,已经到耶路撒冷重建这反叛恶劣的城,筑立根基,建造城墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请王知道,从王那里上到我们这里的犹太人,已经抵达耶路撒冷。他们正在重建这反叛恶劣的城,已经完成了城墙,正要修复根基。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请王知道,从王那里上到我们这里的犹太人,已经抵达耶路撒冷。他们正在重建这反叛恶劣的城,已经完成了城墙,正要修复根基。
  • 当代译本 - 王该知道,从王那里到我们这里来的犹太人已经去了耶路撒冷,如今正在重建这座叛逆、罪恶之城,正在重建地基,修复城墙。
  • 圣经新译本 - 奏知大王:从你那里上到我们这里来的犹大人,已经到了耶路撒冷这座叛逆和邪恶的城;他们进行建造,并且已经修好根基,开始建造城墙。
  • 中文标准译本 - 愿王知道,从王那里上到我们这里的犹太人,已经到了耶路撒冷,正在重建这座邪恶、反叛的城,就要建好城墙,打好根基了。
  • 现代标点和合本 - 王该知道,从王那里上到我们这里的犹大人已经到耶路撒冷,重建这反叛恶劣的城,筑立根基,建造城墙。
  • 和合本(拼音版) - 王该知道,从王那里上到我们这里的犹大人,已经到耶路撒冷重建这反叛恶劣的城,筑立根基,建造城墙。
  • New International Version - The king should know that the people who came up to us from you have gone to Jerusalem and are rebuilding that rebellious and wicked city. They are restoring the walls and repairing the foundations.
  • New International Reader's Version - We want you to know about the people who left you and have come up to us. They have gone to Jerusalem and are rebuilding that evil city. It has caused trouble for a long time. Those people are making its walls like new again. They are repairing the foundations.
  • English Standard Version - be it known to the king that the Jews who came up from you to us have gone to Jerusalem. They are rebuilding that rebellious and wicked city. They are finishing the walls and repairing the foundations.
  • New Living Translation - “The king should know that the Jews who came here to Jerusalem from Babylon are rebuilding this rebellious and evil city. They have already laid the foundation and will soon finish its walls.
  • Christian Standard Bible - Let it be known to the king that the Jews who came from you have returned to us at Jerusalem. They are rebuilding that rebellious and evil city, finishing its walls, and repairing its foundations.
  • New American Standard Bible - let it be known to the king that the Jews who came up from you have come to us at Jerusalem; they are rebuilding the rebellious and evil city and are finishing the walls and repairing the foundations.
  • New King James Version - Let it be known to the king that the Jews who came up from you have come to us at Jerusalem, and are building the rebellious and evil city, and are finishing its walls and repairing the foundations.
  • Amplified Bible - Let it be known to the king that the Jews who came up from you have come to us at Jerusalem. They are rebuilding this rebellious and evil city and are finishing its walls and repairing the foundations.
  • American Standard Version - Be it known unto the king, that the Jews that came up from thee are come to us unto Jerusalem; they are building the rebellious and the bad city, and have finished the walls, and repaired the foundations.
  • King James Version - Be it known unto the king, that the Jews which came up from thee to us are come unto Jerusalem, building the rebellious and the bad city, and have set up the walls thereof, and joined the foundations.
  • New English Translation - Now let the king be aware that the Jews who came up to us from you have gone to Jerusalem. They are rebuilding that rebellious and odious city. They are completing its walls and repairing its foundations.
  • World English Bible - Be it known to the king that the Jews who came up from you have come to us to Jerusalem. They are building the rebellious and bad city, and have finished the walls, and repaired the foundations.
  • 新標點和合本 - 王該知道,從王那裏上到我們這裏的猶大人,已經到耶路撒冷重建這反叛惡劣的城,築立根基,建造城牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請王知道,從王那裏上到我們這裏的猶太人,已經抵達耶路撒冷。他們正在重建這反叛惡劣的城,已經完成了城牆,正要修復根基。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請王知道,從王那裏上到我們這裏的猶太人,已經抵達耶路撒冷。他們正在重建這反叛惡劣的城,已經完成了城牆,正要修復根基。
  • 當代譯本 - 王該知道,從王那裡到我們這裡來的猶太人已經去了耶路撒冷,如今正在重建這座叛逆、罪惡之城,正在重建地基,修復城牆。
  • 聖經新譯本 - 奏知大王:從你那裡上到我們這裡來的猶大人,已經到了耶路撒冷這座叛逆和邪惡的城;他們進行建造,並且已經修好根基,開始建造城牆。
  • 呂振中譯本 - 請王知道:從王那裏上到我們這裏來的 猶大 人已經到了 耶路撒冷 ,一個又反叛又極惡的城:他們正在建造起來,正要把城牆築完,把牆根挖好。
  • 中文標準譯本 - 願王知道,從王那裡上到我們這裡的猶太人,已經到了耶路撒冷,正在重建這座邪惡、反叛的城,就要建好城牆,打好根基了。
  • 現代標點和合本 - 王該知道,從王那裡上到我們這裡的猶大人已經到耶路撒冷,重建這反叛惡劣的城,築立根基,建造城牆。
  • 文理和合譯本 - 願王知之、自爾而來、至於我所耶路撒冷之猶大人、建此叛亂惡劣之邑、已治其基、而成其垣、
  • 文理委辦譯本 - 有猶大人、自王畿至耶路撒冷、建置邑城。築基立垣、其城素為群醜淵藪、
  • Nueva Versión Internacional - Sepa Su Majestad que los judíos enviados por usted han llegado a Jerusalén y están reconstruyendo esa ciudad rebelde y mala. Ya están echados los cimientos.
  • 현대인의 성경 - 황제 폐하께서 아셔야 할 일이 있습니다. 바빌론에서 이 곳으로 돌아온 유대인들이 악한 반역의 성 예루살렘을 재건하고 있는데 그들은 성벽을 다시 쌓고 그 토대를 수리하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • Восточный перевод - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’empereur sache que les Juifs revenus de chez toi sont arrivés parmi nous à Jérusalem et sont en train de rebâtir la ville rebelle et perverse : ils en réparent les remparts et en restaurent les fondations.
  • リビングバイブル - 恐れながら、あなたの国から帰国したユダヤ人たちは、エルサレムの復興を図っております。この町がいかに反抗的で邪悪であったかは、歴史の証明するところです。すでに城壁が築かれ、神殿の土台も補修されました。
  • Nova Versão Internacional - Informamos o rei que os judeus que chegaram a nós da tua parte vieram a Jerusalém e estão reconstruindo aquela cidade rebelde e má. Estão fazendo reparos nos muros e consertando os alicerces.
  • Hoffnung für alle - Wir müssen dem König mitteilen, dass die Juden, die aus deinem Reich zu uns gekommen sind, die aufrührerische, verruchte Stadt Jerusalem wieder aufbauen wollen. Sie legen die Fundamente neu und errichten die Stadtmauern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอกราบทูลให้ทรงทราบว่าชาวยิวซึ่งถูกส่งตัวจากบาบิโลนไปยังเยรูซาเล็มกำลังสร้างนครจอมกบฏและชั่วร้ายนั้นขึ้นใหม่ พวกเขากำลังซ่อมแซมกำแพงเมืองและฐานราก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​กษัตริย์​ทราบ​ด้วย​ว่า บรรดา​ชาว​ยิว​ที่​ท่าน​ปล่อย​ให้​ขึ้น​มา​ถึง​ที่​นี่ ได้​ไป​ยัง​เยรูซาเล็ม และ​พวก​เขา​กำลัง​สร้าง​เมือง​ขึ้น​ใหม่​ซึ่ง​เป็น​เมือง​ที่​ชั่วร้าย​และ​แข็งข้อ พวก​เขา​กำลัง​สร้าง​กำแพง​เมือง​จน​เกือบ​เสร็จ​แล้ว และ​กำลัง​ซ่อม​ฐาน​ราก​อยู่
交叉引用
  • E-xơ-ra 4:19 - Ta đã ra lệnh tra cứu, và thấy rằng từ xưa thành này vẫn nổi lên chống các vua. Sự phản nghịch và xúi giục dấy loạn thường xảy ra tại đó.
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • E-xơ-ra 5:3 - Lúc ấy, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và các viên chức khác đến Giê-ru-sa-lem tra vấn: “Ai cho phép các ông xây Đền Thờ và vách thành này?”
  • E-xơ-ra 5:9 - Chúng tôi đã hỏi các trưởng lão ở đó để biết ai cho phép họ xây Đền và vách thành này,
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
  • 新标点和合本 - 王该知道,从王那里上到我们这里的犹大人,已经到耶路撒冷重建这反叛恶劣的城,筑立根基,建造城墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请王知道,从王那里上到我们这里的犹太人,已经抵达耶路撒冷。他们正在重建这反叛恶劣的城,已经完成了城墙,正要修复根基。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请王知道,从王那里上到我们这里的犹太人,已经抵达耶路撒冷。他们正在重建这反叛恶劣的城,已经完成了城墙,正要修复根基。
  • 当代译本 - 王该知道,从王那里到我们这里来的犹太人已经去了耶路撒冷,如今正在重建这座叛逆、罪恶之城,正在重建地基,修复城墙。
  • 圣经新译本 - 奏知大王:从你那里上到我们这里来的犹大人,已经到了耶路撒冷这座叛逆和邪恶的城;他们进行建造,并且已经修好根基,开始建造城墙。
  • 中文标准译本 - 愿王知道,从王那里上到我们这里的犹太人,已经到了耶路撒冷,正在重建这座邪恶、反叛的城,就要建好城墙,打好根基了。
  • 现代标点和合本 - 王该知道,从王那里上到我们这里的犹大人已经到耶路撒冷,重建这反叛恶劣的城,筑立根基,建造城墙。
  • 和合本(拼音版) - 王该知道,从王那里上到我们这里的犹大人,已经到耶路撒冷重建这反叛恶劣的城,筑立根基,建造城墙。
  • New International Version - The king should know that the people who came up to us from you have gone to Jerusalem and are rebuilding that rebellious and wicked city. They are restoring the walls and repairing the foundations.
  • New International Reader's Version - We want you to know about the people who left you and have come up to us. They have gone to Jerusalem and are rebuilding that evil city. It has caused trouble for a long time. Those people are making its walls like new again. They are repairing the foundations.
  • English Standard Version - be it known to the king that the Jews who came up from you to us have gone to Jerusalem. They are rebuilding that rebellious and wicked city. They are finishing the walls and repairing the foundations.
  • New Living Translation - “The king should know that the Jews who came here to Jerusalem from Babylon are rebuilding this rebellious and evil city. They have already laid the foundation and will soon finish its walls.
  • Christian Standard Bible - Let it be known to the king that the Jews who came from you have returned to us at Jerusalem. They are rebuilding that rebellious and evil city, finishing its walls, and repairing its foundations.
  • New American Standard Bible - let it be known to the king that the Jews who came up from you have come to us at Jerusalem; they are rebuilding the rebellious and evil city and are finishing the walls and repairing the foundations.
  • New King James Version - Let it be known to the king that the Jews who came up from you have come to us at Jerusalem, and are building the rebellious and evil city, and are finishing its walls and repairing the foundations.
  • Amplified Bible - Let it be known to the king that the Jews who came up from you have come to us at Jerusalem. They are rebuilding this rebellious and evil city and are finishing its walls and repairing the foundations.
  • American Standard Version - Be it known unto the king, that the Jews that came up from thee are come to us unto Jerusalem; they are building the rebellious and the bad city, and have finished the walls, and repaired the foundations.
  • King James Version - Be it known unto the king, that the Jews which came up from thee to us are come unto Jerusalem, building the rebellious and the bad city, and have set up the walls thereof, and joined the foundations.
  • New English Translation - Now let the king be aware that the Jews who came up to us from you have gone to Jerusalem. They are rebuilding that rebellious and odious city. They are completing its walls and repairing its foundations.
  • World English Bible - Be it known to the king that the Jews who came up from you have come to us to Jerusalem. They are building the rebellious and bad city, and have finished the walls, and repaired the foundations.
  • 新標點和合本 - 王該知道,從王那裏上到我們這裏的猶大人,已經到耶路撒冷重建這反叛惡劣的城,築立根基,建造城牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請王知道,從王那裏上到我們這裏的猶太人,已經抵達耶路撒冷。他們正在重建這反叛惡劣的城,已經完成了城牆,正要修復根基。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請王知道,從王那裏上到我們這裏的猶太人,已經抵達耶路撒冷。他們正在重建這反叛惡劣的城,已經完成了城牆,正要修復根基。
  • 當代譯本 - 王該知道,從王那裡到我們這裡來的猶太人已經去了耶路撒冷,如今正在重建這座叛逆、罪惡之城,正在重建地基,修復城牆。
  • 聖經新譯本 - 奏知大王:從你那裡上到我們這裡來的猶大人,已經到了耶路撒冷這座叛逆和邪惡的城;他們進行建造,並且已經修好根基,開始建造城牆。
  • 呂振中譯本 - 請王知道:從王那裏上到我們這裏來的 猶大 人已經到了 耶路撒冷 ,一個又反叛又極惡的城:他們正在建造起來,正要把城牆築完,把牆根挖好。
  • 中文標準譯本 - 願王知道,從王那裡上到我們這裡的猶太人,已經到了耶路撒冷,正在重建這座邪惡、反叛的城,就要建好城牆,打好根基了。
  • 現代標點和合本 - 王該知道,從王那裡上到我們這裡的猶大人已經到耶路撒冷,重建這反叛惡劣的城,築立根基,建造城牆。
  • 文理和合譯本 - 願王知之、自爾而來、至於我所耶路撒冷之猶大人、建此叛亂惡劣之邑、已治其基、而成其垣、
  • 文理委辦譯本 - 有猶大人、自王畿至耶路撒冷、建置邑城。築基立垣、其城素為群醜淵藪、
  • Nueva Versión Internacional - Sepa Su Majestad que los judíos enviados por usted han llegado a Jerusalén y están reconstruyendo esa ciudad rebelde y mala. Ya están echados los cimientos.
  • 현대인의 성경 - 황제 폐하께서 아셔야 할 일이 있습니다. 바빌론에서 이 곳으로 돌아온 유대인들이 악한 반역의 성 예루살렘을 재건하고 있는데 그들은 성벽을 다시 쌓고 그 토대를 수리하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • Восточный перевод - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да будет известно царю, что иудеи, которые пришли к нам от тебя, пошли в Иерусалим и отстраивают этот мятежный и злой город. Они восстанавливают стены и укрепляют основания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’empereur sache que les Juifs revenus de chez toi sont arrivés parmi nous à Jérusalem et sont en train de rebâtir la ville rebelle et perverse : ils en réparent les remparts et en restaurent les fondations.
  • リビングバイブル - 恐れながら、あなたの国から帰国したユダヤ人たちは、エルサレムの復興を図っております。この町がいかに反抗的で邪悪であったかは、歴史の証明するところです。すでに城壁が築かれ、神殿の土台も補修されました。
  • Nova Versão Internacional - Informamos o rei que os judeus que chegaram a nós da tua parte vieram a Jerusalém e estão reconstruindo aquela cidade rebelde e má. Estão fazendo reparos nos muros e consertando os alicerces.
  • Hoffnung für alle - Wir müssen dem König mitteilen, dass die Juden, die aus deinem Reich zu uns gekommen sind, die aufrührerische, verruchte Stadt Jerusalem wieder aufbauen wollen. Sie legen die Fundamente neu und errichten die Stadtmauern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอกราบทูลให้ทรงทราบว่าชาวยิวซึ่งถูกส่งตัวจากบาบิโลนไปยังเยรูซาเล็มกำลังสร้างนครจอมกบฏและชั่วร้ายนั้นขึ้นใหม่ พวกเขากำลังซ่อมแซมกำแพงเมืองและฐานราก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​กษัตริย์​ทราบ​ด้วย​ว่า บรรดา​ชาว​ยิว​ที่​ท่าน​ปล่อย​ให้​ขึ้น​มา​ถึง​ที่​นี่ ได้​ไป​ยัง​เยรูซาเล็ม และ​พวก​เขา​กำลัง​สร้าง​เมือง​ขึ้น​ใหม่​ซึ่ง​เป็น​เมือง​ที่​ชั่วร้าย​และ​แข็งข้อ พวก​เขา​กำลัง​สร้าง​กำแพง​เมือง​จน​เกือบ​เสร็จ​แล้ว และ​กำลัง​ซ่อม​ฐาน​ราก​อยู่
  • E-xơ-ra 4:19 - Ta đã ra lệnh tra cứu, và thấy rằng từ xưa thành này vẫn nổi lên chống các vua. Sự phản nghịch và xúi giục dấy loạn thường xảy ra tại đó.
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • E-xơ-ra 5:3 - Lúc ấy, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và các viên chức khác đến Giê-ru-sa-lem tra vấn: “Ai cho phép các ông xây Đền Thờ và vách thành này?”
  • E-xơ-ra 5:9 - Chúng tôi đã hỏi các trưởng lão ở đó để biết ai cho phép họ xây Đền và vách thành này,
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献