Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • 新标点和合本 - 甚至百姓不能分辨欢呼的声音和哭号的声音;因为众人大声呼喊,声音听到远处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓不能分辨欢呼的声音或哭号的声音,因为百姓大声呼喊,声音连远处都可听到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓不能分辨欢呼的声音或哭号的声音,因为百姓大声呼喊,声音连远处都可听到。
  • 当代译本 - 人们无法分辨是痛哭声还是欢呼声,因为众人都大声呼喊,声音传到远处。
  • 圣经新译本 - 以致分不清到底是欢呼声或哭声。因为众人都大声呼喊,这声音在很远的地方也可以听见。
  • 中文标准译本 - 人们甚至无法分辨欢呼庆祝的声音和哭号的声音,因为民众大声呼喊,声音一直传到远处。
  • 现代标点和合本 - 甚至百姓不能分辨欢呼的声音和哭号的声音,因为众人大声呼喊,声音听到远处。
  • 和合本(拼音版) - 甚至百姓不能分辨欢呼的声音和哭号的声音,因为众人大声呼喊,声音听到远处。
  • New International Version - No one could distinguish the sound of the shouts of joy from the sound of weeping, because the people made so much noise. And the sound was heard far away.
  • New International Reader's Version - No one could tell the difference between the shouts of joy and the sounds of weeping. That’s because the people made so much noise. The sound was heard far away.
  • English Standard Version - so that the people could not distinguish the sound of the joyful shout from the sound of the people’s weeping, for the people shouted with a great shout, and the sound was heard far away.
  • New Living Translation - The joyful shouting and weeping mingled together in a loud noise that could be heard far in the distance.
  • Christian Standard Bible - The people could not distinguish the sound of the joyful shouting from that of the weeping, because the people were shouting so loudly. And the sound was heard far away.
  • New American Standard Bible - so that the people could not distinguish the sound of the shout of joy from the sound of the weeping of the people, because the people were shouting with a loud shout, and the sound was heard far away.
  • New King James Version - so that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people, for the people shouted with a loud shout, and the sound was heard afar off.
  • Amplified Bible - so that the people could not distinguish the sound of the shout of joy from the sound of the weeping of the people, for the people shouted with a loud shout, and the sound was heard far away.
  • American Standard Version - so that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people; for the people shouted with a loud shout, and the noise was heard afar off.
  • King James Version - So that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people: for the people shouted with a loud shout, and the noise was heard afar off.
  • New English Translation - People were unable to tell the difference between the sound of joyous shouting and the sound of the people’s weeping, for the people were shouting so loudly that the sound was heard a long way off.
  • World English Bible - so that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people; for the people shouted with a loud shout, and the noise was heard far away.
  • 新標點和合本 - 甚至百姓不能分辨歡呼的聲音和哭號的聲音;因為眾人大聲呼喊,聲音聽到遠處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓不能分辨歡呼的聲音或哭號的聲音,因為百姓大聲呼喊,聲音連遠處都可聽到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓不能分辨歡呼的聲音或哭號的聲音,因為百姓大聲呼喊,聲音連遠處都可聽到。
  • 當代譯本 - 人們無法分辨是痛哭聲還是歡呼聲,因為眾人都大聲呼喊,聲音傳到遠處。
  • 聖經新譯本 - 以致分不清到底是歡呼聲或哭聲。因為眾人都大聲呼喊,這聲音在很遠的地方也可以聽見。
  • 呂振中譯本 - 以致眾民竟不能分辨歡樂呼喊的聲音、和哭號的聲音,因為眾民都大聲呼喊,聲音聽到遠處。
  • 中文標準譯本 - 人們甚至無法分辨歡呼慶祝的聲音和哭號的聲音,因為民眾大聲呼喊,聲音一直傳到遠處。
  • 現代標點和合本 - 甚至百姓不能分辨歡呼的聲音和哭號的聲音,因為眾人大聲呼喊,聲音聽到遠處。
  • 文理和合譯本 - 民眾大聲而呼、其聲遠聞、哭號與歡呼之聲、民不能辨、
  • 文理委辦譯本 - 民大聲號呼、遙聞其音、故哭泣與歡呼之聲、一時不能辨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民不能辨歡呼與號哭之聲、因眾大呼、聲聞於遠也、
  • Nueva Versión Internacional - Y no se podía distinguir entre los gritos de alegría y las voces de llanto, pues la gente gritaba a voz en cuello, y el ruido se escuchaba desde muy lejos.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 사람들의 요란한 소리가 멀리까지 들렸는데 우는 소리인지 기뻐서 외치는 소리인지 아무도 분간할 수가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • Восточный перевод - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • La Bible du Semeur 2015 - de sorte qu’on ne pouvait pas distinguer les ovations joyeuses des pleurs ; le peuple poussait de grands cris dont l’écho retentissait au loin.
  • リビングバイブル - 歓喜とも悲嘆ともつかない叫び声が遠くまでとどろき渡りました。
  • Nova Versão Internacional - Não era possível distinguir entre o som dos gritos de alegria e o som do choro, pois o povo fazia enorme barulho. E o som foi ouvido a grande distância.
  • Hoffnung für alle - Man konnte die Freudenschreie vom Weinen kaum unterscheiden. Der Lärm war so groß, dass er noch in der Ferne zu hören war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงโห่ร้องยินดีกับเสียงร้องไห้ปนเปกันแยกไม่ออกเพราะประชาชนต่างก็เปล่งเสียงดังมากและเสียงนั้นได้ยินไปไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กระทั่ง​ประชาชน​ไม่​ทราบ​ว่า​เสียง​นั้น​มา​จาก​เสียง​ร้องไห้​หรือ​เสียง​ตะโกน​ด้วย​ความ​ยินดี เพราะ​ประชาชน​ตะโกน​เสียง​ดัง​มาก และ​เสียง​นั้น​ดัง​ออก​ไป​ไกล
交叉引用
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • 1 Các Vua 1:45 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than đã xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua tại Ghi-hôn. Sau đó, họ trở về ăn mừng, làm náo động cả thành. Đó là tiếng vang các ông đã nghe.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
  • Xuất Ai Cập 32:18 - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • 新标点和合本 - 甚至百姓不能分辨欢呼的声音和哭号的声音;因为众人大声呼喊,声音听到远处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓不能分辨欢呼的声音或哭号的声音,因为百姓大声呼喊,声音连远处都可听到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓不能分辨欢呼的声音或哭号的声音,因为百姓大声呼喊,声音连远处都可听到。
  • 当代译本 - 人们无法分辨是痛哭声还是欢呼声,因为众人都大声呼喊,声音传到远处。
  • 圣经新译本 - 以致分不清到底是欢呼声或哭声。因为众人都大声呼喊,这声音在很远的地方也可以听见。
  • 中文标准译本 - 人们甚至无法分辨欢呼庆祝的声音和哭号的声音,因为民众大声呼喊,声音一直传到远处。
  • 现代标点和合本 - 甚至百姓不能分辨欢呼的声音和哭号的声音,因为众人大声呼喊,声音听到远处。
  • 和合本(拼音版) - 甚至百姓不能分辨欢呼的声音和哭号的声音,因为众人大声呼喊,声音听到远处。
  • New International Version - No one could distinguish the sound of the shouts of joy from the sound of weeping, because the people made so much noise. And the sound was heard far away.
  • New International Reader's Version - No one could tell the difference between the shouts of joy and the sounds of weeping. That’s because the people made so much noise. The sound was heard far away.
  • English Standard Version - so that the people could not distinguish the sound of the joyful shout from the sound of the people’s weeping, for the people shouted with a great shout, and the sound was heard far away.
  • New Living Translation - The joyful shouting and weeping mingled together in a loud noise that could be heard far in the distance.
  • Christian Standard Bible - The people could not distinguish the sound of the joyful shouting from that of the weeping, because the people were shouting so loudly. And the sound was heard far away.
  • New American Standard Bible - so that the people could not distinguish the sound of the shout of joy from the sound of the weeping of the people, because the people were shouting with a loud shout, and the sound was heard far away.
  • New King James Version - so that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people, for the people shouted with a loud shout, and the sound was heard afar off.
  • Amplified Bible - so that the people could not distinguish the sound of the shout of joy from the sound of the weeping of the people, for the people shouted with a loud shout, and the sound was heard far away.
  • American Standard Version - so that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people; for the people shouted with a loud shout, and the noise was heard afar off.
  • King James Version - So that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people: for the people shouted with a loud shout, and the noise was heard afar off.
  • New English Translation - People were unable to tell the difference between the sound of joyous shouting and the sound of the people’s weeping, for the people were shouting so loudly that the sound was heard a long way off.
  • World English Bible - so that the people could not discern the noise of the shout of joy from the noise of the weeping of the people; for the people shouted with a loud shout, and the noise was heard far away.
  • 新標點和合本 - 甚至百姓不能分辨歡呼的聲音和哭號的聲音;因為眾人大聲呼喊,聲音聽到遠處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓不能分辨歡呼的聲音或哭號的聲音,因為百姓大聲呼喊,聲音連遠處都可聽到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓不能分辨歡呼的聲音或哭號的聲音,因為百姓大聲呼喊,聲音連遠處都可聽到。
  • 當代譯本 - 人們無法分辨是痛哭聲還是歡呼聲,因為眾人都大聲呼喊,聲音傳到遠處。
  • 聖經新譯本 - 以致分不清到底是歡呼聲或哭聲。因為眾人都大聲呼喊,這聲音在很遠的地方也可以聽見。
  • 呂振中譯本 - 以致眾民竟不能分辨歡樂呼喊的聲音、和哭號的聲音,因為眾民都大聲呼喊,聲音聽到遠處。
  • 中文標準譯本 - 人們甚至無法分辨歡呼慶祝的聲音和哭號的聲音,因為民眾大聲呼喊,聲音一直傳到遠處。
  • 現代標點和合本 - 甚至百姓不能分辨歡呼的聲音和哭號的聲音,因為眾人大聲呼喊,聲音聽到遠處。
  • 文理和合譯本 - 民眾大聲而呼、其聲遠聞、哭號與歡呼之聲、民不能辨、
  • 文理委辦譯本 - 民大聲號呼、遙聞其音、故哭泣與歡呼之聲、一時不能辨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民不能辨歡呼與號哭之聲、因眾大呼、聲聞於遠也、
  • Nueva Versión Internacional - Y no se podía distinguir entre los gritos de alegría y las voces de llanto, pues la gente gritaba a voz en cuello, y el ruido se escuchaba desde muy lejos.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 사람들의 요란한 소리가 멀리까지 들렸는데 우는 소리인지 기뻐서 외치는 소리인지 아무도 분간할 수가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • Восточный перевод - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Крики радости нельзя было отличить от плача – так шумел народ. И шум был слышен далеко.
  • La Bible du Semeur 2015 - de sorte qu’on ne pouvait pas distinguer les ovations joyeuses des pleurs ; le peuple poussait de grands cris dont l’écho retentissait au loin.
  • リビングバイブル - 歓喜とも悲嘆ともつかない叫び声が遠くまでとどろき渡りました。
  • Nova Versão Internacional - Não era possível distinguir entre o som dos gritos de alegria e o som do choro, pois o povo fazia enorme barulho. E o som foi ouvido a grande distância.
  • Hoffnung für alle - Man konnte die Freudenschreie vom Weinen kaum unterscheiden. Der Lärm war so groß, dass er noch in der Ferne zu hören war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงโห่ร้องยินดีกับเสียงร้องไห้ปนเปกันแยกไม่ออกเพราะประชาชนต่างก็เปล่งเสียงดังมากและเสียงนั้นได้ยินไปไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กระทั่ง​ประชาชน​ไม่​ทราบ​ว่า​เสียง​นั้น​มา​จาก​เสียง​ร้องไห้​หรือ​เสียง​ตะโกน​ด้วย​ความ​ยินดี เพราะ​ประชาชน​ตะโกน​เสียง​ดัง​มาก และ​เสียง​นั้น​ดัง​ออก​ไป​ไกล
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • 1 Các Vua 1:45 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than đã xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua tại Ghi-hôn. Sau đó, họ trở về ăn mừng, làm náo động cả thành. Đó là tiếng vang các ông đã nghe.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
  • Xuất Ai Cập 32:18 - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
圣经
资源
计划
奉献