Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • 新标点和合本 - 现在当向耶和华你们列祖的 神认罪,遵行他的旨意,离绝这些国的民和外邦的女子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在当向耶和华—你们列祖的上帝认罪,遵行他的旨意,离开这地的百姓和外邦女子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在当向耶和华—你们列祖的 神认罪,遵行他的旨意,离开这地的百姓和外邦女子。”
  • 当代译本 - 现在,你们要向你们祖先的上帝耶和华认罪,遵行祂的旨意,与这地方的人和你们的外族妻子断绝关系。”
  • 圣经新译本 - 现在你们要向耶和华你们列祖的 神认罪,遵行他所喜悦的旨意,与这地的民族和外族的女子分离。”
  • 中文标准译本 - 现在,你们要向你们祖先的神耶和华认罪 ,遵行他的旨意,与当地百姓和外邦女子分别开来。”
  • 现代标点和合本 - 现在当向耶和华你们列祖的神认罪,遵行他的旨意,离绝这些国的民和外邦的女子。”
  • 和合本(拼音版) - 现在当向耶和华你们列祖的上帝认罪,遵行他的旨意,离绝这些国的民和外邦的女子。”
  • New International Version - Now honor the Lord, the God of your ancestors, and do his will. Separate yourselves from the peoples around you and from your foreign wives.”
  • New International Reader's Version - Now honor the Lord, the God of your people. Then do what he wants you to do. Separate yourselves from the nations around you. Send away your wives from other lands.”
  • English Standard Version - Now then make confession to the Lord, the God of your fathers and do his will. Separate yourselves from the peoples of the land and from the foreign wives.”
  • New Living Translation - So now confess your sin to the Lord, the God of your ancestors, and do what he demands. Separate yourselves from the people of the land and from these pagan women.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, make a confession to the Lord, the God of your ancestors, and do his will. Separate yourselves from the surrounding peoples and your foreign wives.”
  • New American Standard Bible - Now therefore, make confession to the Lord God of your fathers and do His will; and separate yourselves from the peoples of the land and from the foreign wives.”
  • New King James Version - Now therefore, make confession to the Lord God of your fathers, and do His will; separate yourselves from the peoples of the land, and from the pagan wives.”
  • Amplified Bible - So now, make confession to the Lord God of your fathers and do His will. Separate yourselves from the peoples of the land and from [your] foreign wives.”
  • American Standard Version - Now therefore make confession unto Jehovah, the God of your fathers, and do his pleasure; and separate yourselves from the peoples of the land, and from the foreign women.
  • King James Version - Now therefore make confession unto the Lord God of your fathers, and do his pleasure: and separate yourselves from the people of the land, and from the strange wives.
  • New English Translation - Now give praise to the Lord God of your fathers, and do his will. Separate yourselves from the local residents and from these foreign wives.”
  • World English Bible - Now therefore make confession to Yahweh, the God of your fathers, and do his pleasure; and separate yourselves from the peoples of the land, and from the foreign women.”
  • 新標點和合本 - 現在當向耶和華-你們列祖的神認罪,遵行他的旨意,離絕這些國的民和外邦的女子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在當向耶和華-你們列祖的上帝認罪,遵行他的旨意,離開這地的百姓和外邦女子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在當向耶和華—你們列祖的 神認罪,遵行他的旨意,離開這地的百姓和外邦女子。」
  • 當代譯本 - 現在,你們要向你們祖先的上帝耶和華認罪,遵行祂的旨意,與這地方的人和你們的外族妻子斷絕關係。」
  • 聖經新譯本 - 現在你們要向耶和華你們列祖的 神認罪,遵行他所喜悅的旨意,與這地的民族和外族的女子分離。”
  • 呂振中譯本 - 現在你們要向永恆主你們列祖的上帝認罪 ,遵行他所喜悅的,自己分別出來、脫離此地別族之民,脫離外籍的女人。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你們要向你們祖先的神耶和華認罪 ,遵行他的旨意,與當地百姓和外邦女子分別開來。」
  • 現代標點和合本 - 現在當向耶和華你們列祖的神認罪,遵行他的旨意,離絕這些國的民和外邦的女子。」
  • 文理和合譯本 - 今當向爾列祖之上帝耶和華認罪、行其所悅、自絕於斯土之民、與異族之女、
  • 文理委辦譯本 - 故當於列祖之上帝耶和華前、自陳過失、遵從其命、絕斯土之民、去異邦之女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今當於主爾列祖之天主前認罪、遵其旨而行、絕離斯土各族、與所娶異族之女、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, pues, confiesen su pecado al Señor, Dios de nuestros antepasados, y hagan lo que a él le agrada. Sepárense de los paganos y de las mujeres extranjeras.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 이제 여러분은 우리 조상의 하나님 여호와께 여러분의 죄를 고백하고 그분을 기쁘게 하는 일을 해야 합니다. 먼저 이 땅에 사는 이방 민족들과 관계를 끊고 여러분의 외국인 아내를 추방하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, открыто признайтесь Господу, Богу ваших отцов, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жен.
  • Восточный перевод - Итак, открыто признайтесь Вечному, Богу ваших предков, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, открыто признайтесь Вечному, Богу ваших предков, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, открыто признайтесь Вечному, Богу ваших предков, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Reconnaissez donc maintenant votre péché devant l’Eternel, le Dieu de vos pères, et conformez-vous à sa volonté ! Séparez-vous de la population du pays et de vos femmes d’origine étrangère !
  • リビングバイブル - 父祖の神、主に罪を告白しなさい。そして、そのご命令どおりにしなさい。回りにいる異教徒や女たちに近寄ってはなりません。」
  • Nova Versão Internacional - Agora confessem seu pecado ao Senhor, o Deus dos seus antepassados, e façam a vontade dele. Separem-se dos povos vizinhos e das suas mulheres estrangeiras”.
  • Hoffnung für alle - Bekennt jetzt dem Herrn, dem Gott eurer Vorfahren, eure Sünden! Und dann tut, was er von euch erwartet: Sondert euch ab von den anderen Völkern im Land, trennt euch von euren heidnischen Frauen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงสารภาพผิดต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของท่าน และทำตามพระประสงค์ของพระองค์ จงแยกตัวออกจากชนชาติทั้งหลายโดยรอบและจากภรรยาต่างชาติของท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​จง​สารภาพ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ จง​แยก​ตน​ให้​ห่าง​จาก​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน และ​จาก​ภรรยา​ต่าง​ชาติ”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • 新标点和合本 - 现在当向耶和华你们列祖的 神认罪,遵行他的旨意,离绝这些国的民和外邦的女子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在当向耶和华—你们列祖的上帝认罪,遵行他的旨意,离开这地的百姓和外邦女子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在当向耶和华—你们列祖的 神认罪,遵行他的旨意,离开这地的百姓和外邦女子。”
  • 当代译本 - 现在,你们要向你们祖先的上帝耶和华认罪,遵行祂的旨意,与这地方的人和你们的外族妻子断绝关系。”
  • 圣经新译本 - 现在你们要向耶和华你们列祖的 神认罪,遵行他所喜悦的旨意,与这地的民族和外族的女子分离。”
  • 中文标准译本 - 现在,你们要向你们祖先的神耶和华认罪 ,遵行他的旨意,与当地百姓和外邦女子分别开来。”
  • 现代标点和合本 - 现在当向耶和华你们列祖的神认罪,遵行他的旨意,离绝这些国的民和外邦的女子。”
  • 和合本(拼音版) - 现在当向耶和华你们列祖的上帝认罪,遵行他的旨意,离绝这些国的民和外邦的女子。”
  • New International Version - Now honor the Lord, the God of your ancestors, and do his will. Separate yourselves from the peoples around you and from your foreign wives.”
  • New International Reader's Version - Now honor the Lord, the God of your people. Then do what he wants you to do. Separate yourselves from the nations around you. Send away your wives from other lands.”
  • English Standard Version - Now then make confession to the Lord, the God of your fathers and do his will. Separate yourselves from the peoples of the land and from the foreign wives.”
  • New Living Translation - So now confess your sin to the Lord, the God of your ancestors, and do what he demands. Separate yourselves from the people of the land and from these pagan women.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, make a confession to the Lord, the God of your ancestors, and do his will. Separate yourselves from the surrounding peoples and your foreign wives.”
  • New American Standard Bible - Now therefore, make confession to the Lord God of your fathers and do His will; and separate yourselves from the peoples of the land and from the foreign wives.”
  • New King James Version - Now therefore, make confession to the Lord God of your fathers, and do His will; separate yourselves from the peoples of the land, and from the pagan wives.”
  • Amplified Bible - So now, make confession to the Lord God of your fathers and do His will. Separate yourselves from the peoples of the land and from [your] foreign wives.”
  • American Standard Version - Now therefore make confession unto Jehovah, the God of your fathers, and do his pleasure; and separate yourselves from the peoples of the land, and from the foreign women.
  • King James Version - Now therefore make confession unto the Lord God of your fathers, and do his pleasure: and separate yourselves from the people of the land, and from the strange wives.
  • New English Translation - Now give praise to the Lord God of your fathers, and do his will. Separate yourselves from the local residents and from these foreign wives.”
  • World English Bible - Now therefore make confession to Yahweh, the God of your fathers, and do his pleasure; and separate yourselves from the peoples of the land, and from the foreign women.”
  • 新標點和合本 - 現在當向耶和華-你們列祖的神認罪,遵行他的旨意,離絕這些國的民和外邦的女子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在當向耶和華-你們列祖的上帝認罪,遵行他的旨意,離開這地的百姓和外邦女子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在當向耶和華—你們列祖的 神認罪,遵行他的旨意,離開這地的百姓和外邦女子。」
  • 當代譯本 - 現在,你們要向你們祖先的上帝耶和華認罪,遵行祂的旨意,與這地方的人和你們的外族妻子斷絕關係。」
  • 聖經新譯本 - 現在你們要向耶和華你們列祖的 神認罪,遵行他所喜悅的旨意,與這地的民族和外族的女子分離。”
  • 呂振中譯本 - 現在你們要向永恆主你們列祖的上帝認罪 ,遵行他所喜悅的,自己分別出來、脫離此地別族之民,脫離外籍的女人。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你們要向你們祖先的神耶和華認罪 ,遵行他的旨意,與當地百姓和外邦女子分別開來。」
  • 現代標點和合本 - 現在當向耶和華你們列祖的神認罪,遵行他的旨意,離絕這些國的民和外邦的女子。」
  • 文理和合譯本 - 今當向爾列祖之上帝耶和華認罪、行其所悅、自絕於斯土之民、與異族之女、
  • 文理委辦譯本 - 故當於列祖之上帝耶和華前、自陳過失、遵從其命、絕斯土之民、去異邦之女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今當於主爾列祖之天主前認罪、遵其旨而行、絕離斯土各族、與所娶異族之女、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, pues, confiesen su pecado al Señor, Dios de nuestros antepasados, y hagan lo que a él le agrada. Sepárense de los paganos y de las mujeres extranjeras.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 이제 여러분은 우리 조상의 하나님 여호와께 여러분의 죄를 고백하고 그분을 기쁘게 하는 일을 해야 합니다. 먼저 이 땅에 사는 이방 민족들과 관계를 끊고 여러분의 외국인 아내를 추방하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, открыто признайтесь Господу, Богу ваших отцов, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жен.
  • Восточный перевод - Итак, открыто признайтесь Вечному, Богу ваших предков, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, открыто признайтесь Вечному, Богу ваших предков, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, открыто признайтесь Вечному, Богу ваших предков, в своих грехах и исполните Его волю. Отделитесь от народов, что вокруг вас, и от ваших иноплеменных жён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Reconnaissez donc maintenant votre péché devant l’Eternel, le Dieu de vos pères, et conformez-vous à sa volonté ! Séparez-vous de la population du pays et de vos femmes d’origine étrangère !
  • リビングバイブル - 父祖の神、主に罪を告白しなさい。そして、そのご命令どおりにしなさい。回りにいる異教徒や女たちに近寄ってはなりません。」
  • Nova Versão Internacional - Agora confessem seu pecado ao Senhor, o Deus dos seus antepassados, e façam a vontade dele. Separem-se dos povos vizinhos e das suas mulheres estrangeiras”.
  • Hoffnung für alle - Bekennt jetzt dem Herrn, dem Gott eurer Vorfahren, eure Sünden! Und dann tut, was er von euch erwartet: Sondert euch ab von den anderen Völkern im Land, trennt euch von euren heidnischen Frauen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงสารภาพผิดต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของท่าน และทำตามพระประสงค์ของพระองค์ จงแยกตัวออกจากชนชาติทั้งหลายโดยรอบและจากภรรยาต่างชาติของท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​จง​สารภาพ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ จง​แยก​ตน​ให้​ห่าง​จาก​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน และ​จาก​ภรรยา​ต่าง​ชาติ”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
圣经
资源
计划
奉献