Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.
  • 新标点和合本 - 忽然有六个人从朝北的上门而来,各人手拿杀人的兵器;内中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒子。他们进来,站在铜祭坛旁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有六个人从朝北的上门而来,各人手里拿着致命的兵器;他们当中有一人身穿细麻衣,腰间系着文士用的墨盒。他们进来,站在铜的祭坛旁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有六个人从朝北的上门而来,各人手里拿着致命的兵器;他们当中有一人身穿细麻衣,腰间系着文士用的墨盒。他们进来,站在铜的祭坛旁。
  • 当代译本 - 只见六个人从朝北的上门走来,手中各自拿着可怕的兵器。其中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒。他们进入殿里,站在铜祭坛旁边。
  • 圣经新译本 - 忽然,有六个人从朝北的上门那边走来,各人手里拿着杀人的武器;他们中间有一个人身穿细麻布衣服,腰间带着墨盒子;他们进来,站在铜祭坛旁边。
  • 现代标点和合本 - 忽然有六个人从朝北的上门而来,各人手拿杀人的兵器,内中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒子。他们进来,站在铜祭坛旁。
  • 和合本(拼音版) - 忽然有六个人从朝北的上门而来,各人手拿杀人的兵器。内中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒子。他们进来,站在铜祭坛旁。
  • New International Version - And I saw six men coming from the direction of the upper gate, which faces north, each with a deadly weapon in his hand. With them was a man clothed in linen who had a writing kit at his side. They came in and stood beside the bronze altar.
  • New International Reader's Version - I saw six men coming from the direction of the upper gate. It faces north. Each of them had a deadly weapon in his hand. A man wearing linen clothes came along with them. He was carrying a writing kit at his side. They came in and stood beside the bronze altar.
  • English Standard Version - And behold, six men came from the direction of the upper gate, which faces north, each with his weapon for slaughter in his hand, and with them was a man clothed in linen, with a writing case at his waist. And they went in and stood beside the bronze altar.
  • New Living Translation - Six men soon appeared from the upper gate that faces north, each carrying a deadly weapon in his hand. With them was a man dressed in linen, who carried a writer’s case at his side. They all went into the Temple courtyard and stood beside the bronze altar.
  • The Message - Six men came down the road from the upper gate that faces north, each carrying his lethal weapon. With them was a man dressed in linen with a writing case slung from his shoulder. They entered and stood by the bronze altar.
  • Christian Standard Bible - And I saw six men coming from the direction of the Upper Gate, which faces north, each with a war club in his hand. There was another man among them, clothed in linen, carrying writing equipment. They came and stood beside the bronze altar.
  • New American Standard Bible - And behold, six men came from the direction of the upper gate which faces north, each with his smashing weapon in his hand; and among them was one man clothed in linen with a scribe’s kit at his waist. And they came in and stood beside the bronze altar.
  • New King James Version - And suddenly six men came from the direction of the upper gate, which faces north, each with his battle-ax in his hand. One man among them was clothed with linen and had a writer’s inkhorn at his side. They went in and stood beside the bronze altar.
  • Amplified Bible - Behold, six men [angelic beings] came from the direction of the Upper Gate, which faces north, each with his battle-axe in his hand; and among them was a certain man clothed in linen, with a scribe’s writing case at his side. They entered and stood beside the bronze altar.
  • American Standard Version - And behold, six men came from the way of the upper gate, which lieth toward the north, every man with his slaughter weapon in his hand; and one man in the midst of them clothed in linen, with a writer’s inkhorn by his side. And they went in, and stood beside the brazen altar.
  • King James Version - And, behold, six men came from the way of the higher gate, which lieth toward the north, and every man a slaughter weapon in his hand; and one man among them was clothed with linen, with a writer's inkhorn by his side: and they went in, and stood beside the brasen altar.
  • New English Translation - Next, I noticed six men coming from the direction of the upper gate which faces north, each with his war club in his hand. Among them was a man dressed in linen with a writing kit at his side. They came and stood beside the bronze altar.
  • World English Bible - Behold, six men came from the way of the upper gate, which lies toward the north, every man with his slaughter weapon in his hand. One man in the middle of them was clothed in linen, with a writer’s inkhorn by his side. They went in, and stood beside the bronze altar.
  • 新標點和合本 - 忽然有六個人從朝北的上門而來,各人手拿殺人的兵器;內中有一人身穿細麻衣,腰間帶着墨盒子。他們進來,站在銅祭壇旁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有六個人從朝北的上門而來,各人手裏拿着致命的兵器;他們當中有一人身穿細麻衣,腰間繫着文士用的墨盒。他們進來,站在銅的祭壇旁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有六個人從朝北的上門而來,各人手裏拿着致命的兵器;他們當中有一人身穿細麻衣,腰間繫着文士用的墨盒。他們進來,站在銅的祭壇旁。
  • 當代譯本 - 只見六個人從朝北的上門走來,手中各自拿著可怕的兵器。其中有一人身穿細麻衣,腰間帶著墨盒。他們進入殿裡,站在銅祭壇旁邊。
  • 聖經新譯本 - 忽然,有六個人從朝北的上門那邊走來,各人手裡拿著殺人的武器;他們中間有一個人身穿細麻布衣服,腰間帶著墨盒子;他們進來,站在銅祭壇旁邊。
  • 呂振中譯本 - 忽然有六個人從朝北的上門那路向而來,各人手裏拿着他那打碎 人 的器械;其中有一個人身穿細麻服裝,腰間帶着墨盒子。他們進來,站在銅祭壇旁。
  • 現代標點和合本 - 忽然有六個人從朝北的上門而來,各人手拿殺人的兵器,內中有一人身穿細麻衣,腰間帶著墨盒子。他們進來,站在銅祭壇旁。
  • 文理和合譯本 - 則見有六人、自北向之上門、各執誅戮之器而至、中有一人、衣枲衣、腰墨角、咸入、立於銅壇之側、
  • 文理委辦譯本 - 有六人至、自北之崇門、各執殺人利器、中有一人、身衣枲衣、腰懸墨盂、咸入殿中、立於銅臺之側。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有六人、自向北之上門而來、各執滅人之器械、中有一人、身衣白細麻衣、腰懸文具、咸入立於銅祭臺側、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces vi que por el camino de la puerta superior que da hacia el norte venían seis hombres, cada uno con un arma mortal en la mano. Con ellos venía un hombre vestido de lino, que llevaba en la cintura un estuche de escriba. Todos ellos entraron y se pararon junto al altar de bronce.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 보니 북쪽으로 향한 성전 윗문 방향에서 여섯 사람이 나오는데 각자 손에 살상용 무기를 들고 있었으며 그 중에 한 사람은 가는 모시 옷을 입고 허리에 서기관의 먹그릇을 차고 있었다. 그들은 모두 성전으로 들어와서 놋제단 곁에 섰다.
  • Новый Русский Перевод - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • Восточный перевод - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis six individus déboucher du chemin de la porte supérieure qui fait face au nord ; chacun tenait en main son instrument de destruction. Au milieu d’eux se tenait un individu vêtu de lin et portant une écritoire à la ceinture. Ils vinrent se placer à côté de l’autel de bronze.
  • リビングバイブル - 六人の男がこの呼び声に答えて、おのおの剣を持って北側の上の門から現れました。そのうちの一人は亜麻布の衣を着て、腰に筆入れをつけていました。彼らはみな神殿に入り、青銅の祭壇のそばに立ちました。
  • Nova Versão Internacional - E vi seis homens que vinham da porta superior, que está voltada para o norte, cada um com uma arma mortal na mão. Com eles estava um homem vestido de linho que tinha um estojo de escrevente à cintura. Eles entraram e se puseram ao lado do altar de bronze.
  • Hoffnung für alle - Da kamen sechs Männer durch das obere Tor an der Nordseite des Tempels, jeder von ihnen hielt eine tödliche Waffe in der Hand. Bei ihnen war ein Mann, der ein Gewand aus Leinen trug. An seinem Gürtel hing die Ausrüstung eines Schreibers. Die Männer kamen näher und stellten sich neben den bronzenen Altar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นชายหกคนมาจากทางประตูด้านบนซึ่งหันไปทางทิศเหนือ แต่ละคนถืออาวุธพิษสงร้ายกาจมาด้วย พวกเขามาพร้อมกับชายคนหนึ่งนุ่งห่มผ้าลินิน ผู้มีหีบเครื่องเขียนอยู่ข้างกาย พวกเขาเข้ามายืนอยู่ข้างแท่นบูชาทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ผู้​ชาย 6 ท่าน​มา​จาก​ทาง​ประตู​เหนือ​ซึ่ง​หัน​ไป​ทาง​เหนือ แต่​ละ​ท่าน​ถือ​อาวุธ​ที่​ปลิด​ชีพ​ได้ และ​มี​ชาย​อีก​ผู้​หนึ่ง​สวม​ผ้า​ป่าน​และ​มี​เครื่อง​เขียน​คาด​เอว ทุก​ท่าน​เข้า​ไป​ข้าง​ใน​และ​ยืน​ที่​ข้าง​แท่น​บูชา​ทอง​สัมฤทธิ์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 4:1 - Sa-lô-môn cũng làm một bàn thờ bằng đồng vuông vức, mỗi bề 9,2 mét, cao 4,6 mét.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 40:29 - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 2 Sử Ký 27:3 - Vua xây lại cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và nhiều công sự trên tường thành Ô-phên.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • 2 Các Vua 15:35 - Nhưng các miếu thờ trên đồi vẫn không bị phá dỡ, dân chúng vẫn cúng tế, và đốt hương tại các nơi ấy. Dưới đời Giô-tham, cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được xây cất.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Lê-vi Ký 16:4 - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.
  • 新标点和合本 - 忽然有六个人从朝北的上门而来,各人手拿杀人的兵器;内中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒子。他们进来,站在铜祭坛旁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有六个人从朝北的上门而来,各人手里拿着致命的兵器;他们当中有一人身穿细麻衣,腰间系着文士用的墨盒。他们进来,站在铜的祭坛旁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有六个人从朝北的上门而来,各人手里拿着致命的兵器;他们当中有一人身穿细麻衣,腰间系着文士用的墨盒。他们进来,站在铜的祭坛旁。
  • 当代译本 - 只见六个人从朝北的上门走来,手中各自拿着可怕的兵器。其中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒。他们进入殿里,站在铜祭坛旁边。
  • 圣经新译本 - 忽然,有六个人从朝北的上门那边走来,各人手里拿着杀人的武器;他们中间有一个人身穿细麻布衣服,腰间带着墨盒子;他们进来,站在铜祭坛旁边。
  • 现代标点和合本 - 忽然有六个人从朝北的上门而来,各人手拿杀人的兵器,内中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒子。他们进来,站在铜祭坛旁。
  • 和合本(拼音版) - 忽然有六个人从朝北的上门而来,各人手拿杀人的兵器。内中有一人身穿细麻衣,腰间带着墨盒子。他们进来,站在铜祭坛旁。
  • New International Version - And I saw six men coming from the direction of the upper gate, which faces north, each with a deadly weapon in his hand. With them was a man clothed in linen who had a writing kit at his side. They came in and stood beside the bronze altar.
  • New International Reader's Version - I saw six men coming from the direction of the upper gate. It faces north. Each of them had a deadly weapon in his hand. A man wearing linen clothes came along with them. He was carrying a writing kit at his side. They came in and stood beside the bronze altar.
  • English Standard Version - And behold, six men came from the direction of the upper gate, which faces north, each with his weapon for slaughter in his hand, and with them was a man clothed in linen, with a writing case at his waist. And they went in and stood beside the bronze altar.
  • New Living Translation - Six men soon appeared from the upper gate that faces north, each carrying a deadly weapon in his hand. With them was a man dressed in linen, who carried a writer’s case at his side. They all went into the Temple courtyard and stood beside the bronze altar.
  • The Message - Six men came down the road from the upper gate that faces north, each carrying his lethal weapon. With them was a man dressed in linen with a writing case slung from his shoulder. They entered and stood by the bronze altar.
  • Christian Standard Bible - And I saw six men coming from the direction of the Upper Gate, which faces north, each with a war club in his hand. There was another man among them, clothed in linen, carrying writing equipment. They came and stood beside the bronze altar.
  • New American Standard Bible - And behold, six men came from the direction of the upper gate which faces north, each with his smashing weapon in his hand; and among them was one man clothed in linen with a scribe’s kit at his waist. And they came in and stood beside the bronze altar.
  • New King James Version - And suddenly six men came from the direction of the upper gate, which faces north, each with his battle-ax in his hand. One man among them was clothed with linen and had a writer’s inkhorn at his side. They went in and stood beside the bronze altar.
  • Amplified Bible - Behold, six men [angelic beings] came from the direction of the Upper Gate, which faces north, each with his battle-axe in his hand; and among them was a certain man clothed in linen, with a scribe’s writing case at his side. They entered and stood beside the bronze altar.
  • American Standard Version - And behold, six men came from the way of the upper gate, which lieth toward the north, every man with his slaughter weapon in his hand; and one man in the midst of them clothed in linen, with a writer’s inkhorn by his side. And they went in, and stood beside the brazen altar.
  • King James Version - And, behold, six men came from the way of the higher gate, which lieth toward the north, and every man a slaughter weapon in his hand; and one man among them was clothed with linen, with a writer's inkhorn by his side: and they went in, and stood beside the brasen altar.
  • New English Translation - Next, I noticed six men coming from the direction of the upper gate which faces north, each with his war club in his hand. Among them was a man dressed in linen with a writing kit at his side. They came and stood beside the bronze altar.
  • World English Bible - Behold, six men came from the way of the upper gate, which lies toward the north, every man with his slaughter weapon in his hand. One man in the middle of them was clothed in linen, with a writer’s inkhorn by his side. They went in, and stood beside the bronze altar.
  • 新標點和合本 - 忽然有六個人從朝北的上門而來,各人手拿殺人的兵器;內中有一人身穿細麻衣,腰間帶着墨盒子。他們進來,站在銅祭壇旁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有六個人從朝北的上門而來,各人手裏拿着致命的兵器;他們當中有一人身穿細麻衣,腰間繫着文士用的墨盒。他們進來,站在銅的祭壇旁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有六個人從朝北的上門而來,各人手裏拿着致命的兵器;他們當中有一人身穿細麻衣,腰間繫着文士用的墨盒。他們進來,站在銅的祭壇旁。
  • 當代譯本 - 只見六個人從朝北的上門走來,手中各自拿著可怕的兵器。其中有一人身穿細麻衣,腰間帶著墨盒。他們進入殿裡,站在銅祭壇旁邊。
  • 聖經新譯本 - 忽然,有六個人從朝北的上門那邊走來,各人手裡拿著殺人的武器;他們中間有一個人身穿細麻布衣服,腰間帶著墨盒子;他們進來,站在銅祭壇旁邊。
  • 呂振中譯本 - 忽然有六個人從朝北的上門那路向而來,各人手裏拿着他那打碎 人 的器械;其中有一個人身穿細麻服裝,腰間帶着墨盒子。他們進來,站在銅祭壇旁。
  • 現代標點和合本 - 忽然有六個人從朝北的上門而來,各人手拿殺人的兵器,內中有一人身穿細麻衣,腰間帶著墨盒子。他們進來,站在銅祭壇旁。
  • 文理和合譯本 - 則見有六人、自北向之上門、各執誅戮之器而至、中有一人、衣枲衣、腰墨角、咸入、立於銅壇之側、
  • 文理委辦譯本 - 有六人至、自北之崇門、各執殺人利器、中有一人、身衣枲衣、腰懸墨盂、咸入殿中、立於銅臺之側。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有六人、自向北之上門而來、各執滅人之器械、中有一人、身衣白細麻衣、腰懸文具、咸入立於銅祭臺側、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces vi que por el camino de la puerta superior que da hacia el norte venían seis hombres, cada uno con un arma mortal en la mano. Con ellos venía un hombre vestido de lino, que llevaba en la cintura un estuche de escriba. Todos ellos entraron y se pararon junto al altar de bronce.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 보니 북쪽으로 향한 성전 윗문 방향에서 여섯 사람이 나오는데 각자 손에 살상용 무기를 들고 있었으며 그 중에 한 사람은 가는 모시 옷을 입고 허리에 서기관의 먹그릇을 차고 있었다. 그들은 모두 성전으로 들어와서 놋제단 곁에 섰다.
  • Новый Русский Перевод - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • Восточный перевод - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел шестерых мужчин, идущих со стороны верхних ворот, что смотрят на север, каждый был со смертоносным оружием в руке. С ними был некто, одетый в льняную одежду, с письменными принадлежностями на поясе. Они вошли и встали возле бронзового жертвенника.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis six individus déboucher du chemin de la porte supérieure qui fait face au nord ; chacun tenait en main son instrument de destruction. Au milieu d’eux se tenait un individu vêtu de lin et portant une écritoire à la ceinture. Ils vinrent se placer à côté de l’autel de bronze.
  • リビングバイブル - 六人の男がこの呼び声に答えて、おのおの剣を持って北側の上の門から現れました。そのうちの一人は亜麻布の衣を着て、腰に筆入れをつけていました。彼らはみな神殿に入り、青銅の祭壇のそばに立ちました。
  • Nova Versão Internacional - E vi seis homens que vinham da porta superior, que está voltada para o norte, cada um com uma arma mortal na mão. Com eles estava um homem vestido de linho que tinha um estojo de escrevente à cintura. Eles entraram e se puseram ao lado do altar de bronze.
  • Hoffnung für alle - Da kamen sechs Männer durch das obere Tor an der Nordseite des Tempels, jeder von ihnen hielt eine tödliche Waffe in der Hand. Bei ihnen war ein Mann, der ein Gewand aus Leinen trug. An seinem Gürtel hing die Ausrüstung eines Schreibers. Die Männer kamen näher und stellten sich neben den bronzenen Altar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นชายหกคนมาจากทางประตูด้านบนซึ่งหันไปทางทิศเหนือ แต่ละคนถืออาวุธพิษสงร้ายกาจมาด้วย พวกเขามาพร้อมกับชายคนหนึ่งนุ่งห่มผ้าลินิน ผู้มีหีบเครื่องเขียนอยู่ข้างกาย พวกเขาเข้ามายืนอยู่ข้างแท่นบูชาทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ผู้​ชาย 6 ท่าน​มา​จาก​ทาง​ประตู​เหนือ​ซึ่ง​หัน​ไป​ทาง​เหนือ แต่​ละ​ท่าน​ถือ​อาวุธ​ที่​ปลิด​ชีพ​ได้ และ​มี​ชาย​อีก​ผู้​หนึ่ง​สวม​ผ้า​ป่าน​และ​มี​เครื่อง​เขียน​คาด​เอว ทุก​ท่าน​เข้า​ไป​ข้าง​ใน​และ​ยืน​ที่​ข้าง​แท่น​บูชา​ทอง​สัมฤทธิ์
  • 2 Sử Ký 4:1 - Sa-lô-môn cũng làm một bàn thờ bằng đồng vuông vức, mỗi bề 9,2 mét, cao 4,6 mét.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 40:29 - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 2 Sử Ký 27:3 - Vua xây lại cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và nhiều công sự trên tường thành Ô-phên.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • 2 Các Vua 15:35 - Nhưng các miếu thờ trên đồi vẫn không bị phá dỡ, dân chúng vẫn cúng tế, và đốt hương tại các nơi ấy. Dưới đời Giô-tham, cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được xây cất.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Lê-vi Ký 16:4 - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
圣经
资源
计划
奉献