逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- 新标点和合本 - 因此,我也要以忿怒行事,我眼必不顾惜,也不可怜他们;他们虽向我耳中大声呼求,我还是不听。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我也要以愤怒行事。我的眼必不顾惜,也不可怜他们;他们虽在我耳边大声呼求,我还是不听。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,我也要以愤怒行事。我的眼必不顾惜,也不可怜他们;他们虽在我耳边大声呼求,我还是不听。”
- 当代译本 - 因此,我必愤怒地对待他们,我必不顾惜他们,也不怜悯他们,即使他们大声向我呼求,我也不听。”
- 圣经新译本 - 因此我要以烈怒待他们;我的眼必不顾惜,我也不怜恤;他们虽然在我耳中大声呼求,我还是不听他们。”
- 现代标点和合本 - 因此,我也要以愤怒行事,我眼必不顾惜,也不可怜他们。他们虽向我耳中大声呼求,我还是不听。”
- 和合本(拼音版) - 因此,我也要以忿怒行事,我眼必不顾惜,也不可怜他们,他们虽向我耳中大声呼求,我还是不听。”
- New International Version - Therefore I will deal with them in anger; I will not look on them with pity or spare them. Although they shout in my ears, I will not listen to them.”
- New International Reader's Version - So I am angry with them. I will punish them. I will not spare them or feel sorry for them. They might even shout in my ears. But I will not listen to them.”
- English Standard Version - Therefore I will act in wrath. My eye will not spare, nor will I have pity. And though they cry in my ears with a loud voice, I will not hear them.”
- New Living Translation - Therefore, I will respond in fury. I will neither pity nor spare them. And though they cry for mercy, I will not listen.”
- Christian Standard Bible - Therefore I will respond with wrath. I will not show pity or spare them. Though they call loudly in my hearing, I will not listen to them.”
- New American Standard Bible - Therefore, I indeed will deal in wrath. My eye will have no pity nor will I spare; and though they cry out in My ears with a loud voice, yet I will not listen to them.”
- New King James Version - Therefore I also will act in fury. My eye will not spare nor will I have pity; and though they cry in My ears with a loud voice, I will not hear them.”
- Amplified Bible - Therefore, I indeed will deal in wrath. My eye will have no pity nor will I spare [them]; and though they cry loudly in My ears, yet I will not listen to them.”
- American Standard Version - Therefore will I also deal in wrath; mine eye shall not spare, neither will I have pity; and though they cry in mine ears with a loud voice, yet will I not hear them.
- King James Version - Therefore will I also deal in fury: mine eye shall not spare, neither will I have pity: and though they cry in mine ears with a loud voice, yet will I not hear them.
- New English Translation - Therefore I will act with fury! My eye will not pity them nor will I spare them. When they have shouted in my ears, I will not listen to them.”
- World English Bible - Therefore I will also deal in wrath. My eye won’t spare, neither will I have pity. Though they cry in my ears with a loud voice, yet I will not hear them.”
- 新標點和合本 - 因此,我也要以忿怒行事,我眼必不顧惜,也不可憐他們;他們雖向我耳中大聲呼求,我還是不聽。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我也要以憤怒行事。我的眼必不顧惜,也不可憐他們;他們雖在我耳邊大聲呼求,我還是不聽。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我也要以憤怒行事。我的眼必不顧惜,也不可憐他們;他們雖在我耳邊大聲呼求,我還是不聽。」
- 當代譯本 - 因此,我必憤怒地對待他們,我必不顧惜他們,也不憐憫他們,即使他們大聲向我呼求,我也不聽。」
- 聖經新譯本 - 因此我要以烈怒待他們;我的眼必不顧惜,我也不憐恤;他們雖然在我耳中大聲呼求,我還是不聽他們。”
- 呂振中譯本 - 因此我也要以烈怒對待 他們 ;我的眼必不顧惜;我必不可憐;他們雖向我耳中大聲呼求,我還是不聽他們。』
- 現代標點和合本 - 因此,我也要以憤怒行事,我眼必不顧惜,也不可憐他們。他們雖向我耳中大聲呼求,我還是不聽。」
- 文理和合譯本 - 故我必以怒待之、我目不顧惜之、不加矜憫、彼雖大聲呼於我耳、猶不聽之、
- 文理委辦譯本 - 故我怒憤烈、不加矜憫、滅之務盡、彼雖大聲籲呼於上、我必不應。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我亦震怒罰之、我目不顧惜、我不加矜憫、彼雖大聲呼籲我、我必不應之、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, voy a actuar con furor. No les tendré piedad ni compasión. Por más que me imploren a gritos, ¡no los escucharé!»
- 현대인의 성경 - 그러므로 나도 분노하여 그들을 벌하고 그들을 아끼거나 불쌍히 여기지 않을 것이며 그들이 큰 소리로 나에게 부르짖어도 내가 듣지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - За это Я изолью на них Свой гнев; Я не гляну на них с жалостью и не пощажу. Пусть кричат Мне в самые уши, Я не стану их слушать.
- Восточный перевод - За это Я изолью на них Свой гнев; Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу. Пусть кричат Мне в самые уши, Я не стану их слушать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Я изолью на них Свой гнев; Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу. Пусть кричат Мне в самые уши, Я не стану их слушать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Я изолью на них Свой гнев; Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу. Пусть кричат Мне в самые уши, Я не стану их слушать.
- La Bible du Semeur 2015 - A mon tour d’agir avec colère ! Je n’aurai pas un regard de pitié et je serai sans merci. Ils auront beau crier à tue-tête vers moi, je ne les écouterai pas.
- リビングバイブル - それで、わたしも激しい憤りをもって彼らをあしらう。少しもあわれまず、惜しみもしない。彼らがあわれみを求めて叫んでも、耳をふさいでいよう。」
- Nova Versão Internacional - Por isso com ira eu os tratarei; não olharei com piedade para eles nem os pouparei. Mesmo que gritem aos meus ouvidos, não os ouvirei”.
- Hoffnung für alle - Darum lasse ich sie nun meinen Zorn spüren. Keine Träne werde ich um sie vergießen, kein Mitleid mit ihnen haben! Auch wenn sie mir mit ihrem Geschrei in den Ohren liegen – ich werde sie nicht erhören!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะจัดการกับพวกเขาด้วยความโกรธ เราจะไม่เอ็นดูสงสารหรือไว้ชีวิตพวกเขา แม้พวกเขาจะตะโกนใส่หูเรา เราก็จะไม่ฟัง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราจะกระทำต่อพวกเขาด้วยความกริ้ว เราจะไม่มองดูพวกเขาด้วยความเมตตา หรือไว้ชีวิตพวกเขา และแม้ว่าพวกเขาจะร้องตะโกนใส่หูเรา เราก็จะไม่ฟังพวกเขา”
交叉引用
- Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
- Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”