Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • 新标点和合本 - 我快要将我的忿怒倾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行为审判你,照你一切可憎的事刑罚你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我快要将我的愤怒倾倒在你身上,向你发尽我的怒气,按你的行为审判你,照你所做一切可憎的事惩罚你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我快要将我的愤怒倾倒在你身上,向你发尽我的怒气,按你的行为审判你,照你所做一切可憎的事惩罚你。
  • 当代译本 - 我快要向你倾倒我的烈怒,发出我的怒气。我必按你的所作所为审判你,照你一切的可憎之事报应你。
  • 圣经新译本 - 现在我快要把我的烈怒倒在你身上, 向你完全发尽我的怒气。 我要按着你的行为审判你, 照着你一切可憎的事报应你。
  • 现代标点和合本 - 我快要将我的愤怒倾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行为审判你,照你一切可憎的事刑罚你。
  • 和合本(拼音版) - 我快要将我的忿怒倾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行为审判你,照你一切可憎的事刑罚你。
  • New International Version - I am about to pour out my wrath on you and spend my anger against you. I will judge you according to your conduct and repay you for all your detestable practices.
  • New International Reader's Version - “ ‘I am about to pour out all my great anger on you. I will judge you based on how you have lived. I will pay you back for all your evil practices. I hate them.
  • English Standard Version - Now I will soon pour out my wrath upon you, and spend my anger against you, and judge you according to your ways, and I will punish you for all your abominations.
  • New Living Translation - Soon I will pour out my fury on you and unleash my anger against you. I will call you to account for all your detestable sins.
  • Christian Standard Bible - I will pour out my wrath on you very soon; I will exhaust my anger against you and judge you according to your ways. I will punish you for all your detestable practices.
  • New American Standard Bible - Now I will shortly pour out My wrath on you and expend My anger against you; I will judge you according to your ways and bring on you all your abominations.
  • New King James Version - Now upon you I will soon pour out My fury, And spend My anger upon you; I will judge you according to your ways, And I will repay you for all your abominations.
  • Amplified Bible - Now I will soon pour out My wrath on you and spend My anger against you, and I will judge you in accordance with your ways and will repay you [with punishment] for all your outrageous acts.
  • American Standard Version - Now will I shortly pour out my wrath upon thee, and accomplish mine anger against thee, and will judge thee according to thy ways; and I will bring upon thee all thine abominations.
  • King James Version - Now will I shortly pour out my fury upon thee, and accomplish mine anger upon thee: and I will judge thee according to thy ways, and will recompense thee for all thine abominations.
  • New English Translation - Soon now I will pour out my rage on you; I will fully vent my anger against you. I will judge you according to your behavior. I will hold you accountable for all your abominable practices.
  • World English Bible - Now I will shortly pour out my wrath on you, and accomplish my anger against you, and will judge you according to your ways. I will bring on you all your abominations.
  • 新標點和合本 - 我快要將我的忿怒傾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行為審判你,照你一切可憎的事刑罰你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我快要將我的憤怒傾倒在你身上,向你發盡我的怒氣,按你的行為審判你,照你所做一切可憎的事懲罰你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我快要將我的憤怒傾倒在你身上,向你發盡我的怒氣,按你的行為審判你,照你所做一切可憎的事懲罰你。
  • 當代譯本 - 我快要向你傾倒我的烈怒,發出我的怒氣。我必按你的所作所為審判你,照你一切的可憎之事報應你。
  • 聖經新譯本 - 現在我快要把我的烈怒倒在你身上, 向你完全發盡我的怒氣。 我要按著你的行為審判你, 照著你一切可憎的事報應你。
  • 呂振中譯本 - 如今我快要將我的烈怒傾倒在你身上,向你發盡我的怒氣,按你的行徑判罰你,將你一切可厭惡的事還報與你了。
  • 現代標點和合本 - 我快要將我的憤怒傾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行為審判你,照你一切可憎的事刑罰你。
  • 文理和合譯本 - 我今速傾我怒於爾、盡洩我忿、循爾行徑鞫爾、報爾所有可惡之事、
  • 文理委辦譯本 - 余赫斯怒、視爾所為、深堪痛疾、降災爾躬、不加矜憫、使知責爾者、乃我耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我速震忿、降災於爾、 原文作我速傾洩我之烈忿於爾 盡發烈怒、加於爾身、視爾行為審鞫爾、循爾諸可憎之事施報爾、
  • Nueva Versión Internacional - Ya estoy por descargar sobre ti mi furor; desahogaré mi enojo contra ti. Te juzgaré según tu conducta; te pediré cuentas por todas tus acciones detestables.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 분노를 너희에게 쏟아 분풀이를 하고 너희 행위대로 너희를 심판하여 더러운 너희 모든 행동에 대하여 갚아 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • Восточный перевод - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, sans tarder, ╵moi, je vais déverser ╵ma colère sur toi, et j’irai jusqu’au bout ╵de tout mon courroux contre toi. Oui, je te jugerai ╵pour ta conduite, je te ferai payer ╵toutes tes abominations.
  • リビングバイブル - やがて、わたしは憤りを注ぎ、おまえたちの悪のすべてを徹底的に罰しよう。もはや、あなたを惜しまず、あわれまない。これをしているのが、主であるわたしであることを、あなたがたは知るようになるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Estou prestes a derramar a minha ira sobre você e esgotar a minha indignação contra você; eu a julgarei de acordo com a sua conduta e a retribuirei por todas as suas práticas repugnantes.
  • Hoffnung für alle - Schon bald werdet ihr die ganze Gewalt meines Zornes zu spüren bekommen. Ich ziehe euch zur Rechenschaft; jede eurer Sünden werde ich euch vergelten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะระบายโทสะลงเหนือเจ้า และระบายความโกรธต่อเจ้า เราจะพิพากษาเจ้าตามความประพฤติของเจ้า และจะตอบแทนเจ้าให้สาสมกับการกระทำอันน่าชิงชังทั้งสิ้นของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​กำลัง​จะ​กระหน่ำ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา​ลง​บน​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​ลง​ที่​เจ้า เรา​จะ​พิพากษา​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​สนอง​ตอบ​การ​กระทำ​ที่​น่า​ชัง​ทั้ง​สิ้น​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 30:15 - Ta sẽ trút cơn giận Ta trên Phê-lu-dum, là chiến lũy kiên cố của Ai Cập, và nghiền nát người Thê-be.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 9:8 - Trong khi những người đó đang giết bên ngoài, tôi ở lại một mình. Tôi sấp mặt xuống đất và kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Cơn giận Chúa sẽ tuyệt diệt tất cả người còn lại của Ít-ra-ên vì Ngài giận Giê-ru-sa-lem sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • 新标点和合本 - 我快要将我的忿怒倾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行为审判你,照你一切可憎的事刑罚你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我快要将我的愤怒倾倒在你身上,向你发尽我的怒气,按你的行为审判你,照你所做一切可憎的事惩罚你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我快要将我的愤怒倾倒在你身上,向你发尽我的怒气,按你的行为审判你,照你所做一切可憎的事惩罚你。
  • 当代译本 - 我快要向你倾倒我的烈怒,发出我的怒气。我必按你的所作所为审判你,照你一切的可憎之事报应你。
  • 圣经新译本 - 现在我快要把我的烈怒倒在你身上, 向你完全发尽我的怒气。 我要按着你的行为审判你, 照着你一切可憎的事报应你。
  • 现代标点和合本 - 我快要将我的愤怒倾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行为审判你,照你一切可憎的事刑罚你。
  • 和合本(拼音版) - 我快要将我的忿怒倾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行为审判你,照你一切可憎的事刑罚你。
  • New International Version - I am about to pour out my wrath on you and spend my anger against you. I will judge you according to your conduct and repay you for all your detestable practices.
  • New International Reader's Version - “ ‘I am about to pour out all my great anger on you. I will judge you based on how you have lived. I will pay you back for all your evil practices. I hate them.
  • English Standard Version - Now I will soon pour out my wrath upon you, and spend my anger against you, and judge you according to your ways, and I will punish you for all your abominations.
  • New Living Translation - Soon I will pour out my fury on you and unleash my anger against you. I will call you to account for all your detestable sins.
  • Christian Standard Bible - I will pour out my wrath on you very soon; I will exhaust my anger against you and judge you according to your ways. I will punish you for all your detestable practices.
  • New American Standard Bible - Now I will shortly pour out My wrath on you and expend My anger against you; I will judge you according to your ways and bring on you all your abominations.
  • New King James Version - Now upon you I will soon pour out My fury, And spend My anger upon you; I will judge you according to your ways, And I will repay you for all your abominations.
  • Amplified Bible - Now I will soon pour out My wrath on you and spend My anger against you, and I will judge you in accordance with your ways and will repay you [with punishment] for all your outrageous acts.
  • American Standard Version - Now will I shortly pour out my wrath upon thee, and accomplish mine anger against thee, and will judge thee according to thy ways; and I will bring upon thee all thine abominations.
  • King James Version - Now will I shortly pour out my fury upon thee, and accomplish mine anger upon thee: and I will judge thee according to thy ways, and will recompense thee for all thine abominations.
  • New English Translation - Soon now I will pour out my rage on you; I will fully vent my anger against you. I will judge you according to your behavior. I will hold you accountable for all your abominable practices.
  • World English Bible - Now I will shortly pour out my wrath on you, and accomplish my anger against you, and will judge you according to your ways. I will bring on you all your abominations.
  • 新標點和合本 - 我快要將我的忿怒傾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行為審判你,照你一切可憎的事刑罰你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我快要將我的憤怒傾倒在你身上,向你發盡我的怒氣,按你的行為審判你,照你所做一切可憎的事懲罰你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我快要將我的憤怒傾倒在你身上,向你發盡我的怒氣,按你的行為審判你,照你所做一切可憎的事懲罰你。
  • 當代譯本 - 我快要向你傾倒我的烈怒,發出我的怒氣。我必按你的所作所為審判你,照你一切的可憎之事報應你。
  • 聖經新譯本 - 現在我快要把我的烈怒倒在你身上, 向你完全發盡我的怒氣。 我要按著你的行為審判你, 照著你一切可憎的事報應你。
  • 呂振中譯本 - 如今我快要將我的烈怒傾倒在你身上,向你發盡我的怒氣,按你的行徑判罰你,將你一切可厭惡的事還報與你了。
  • 現代標點和合本 - 我快要將我的憤怒傾在你身上,向你成就我怒中所定的,按你的行為審判你,照你一切可憎的事刑罰你。
  • 文理和合譯本 - 我今速傾我怒於爾、盡洩我忿、循爾行徑鞫爾、報爾所有可惡之事、
  • 文理委辦譯本 - 余赫斯怒、視爾所為、深堪痛疾、降災爾躬、不加矜憫、使知責爾者、乃我耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我速震忿、降災於爾、 原文作我速傾洩我之烈忿於爾 盡發烈怒、加於爾身、視爾行為審鞫爾、循爾諸可憎之事施報爾、
  • Nueva Versión Internacional - Ya estoy por descargar sobre ti mi furor; desahogaré mi enojo contra ti. Te juzgaré según tu conducta; te pediré cuentas por todas tus acciones detestables.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 분노를 너희에게 쏟아 분풀이를 하고 너희 행위대로 너희를 심판하여 더러운 너희 모든 행동에 대하여 갚아 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • Восточный перевод - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скоро Я изолью на тебя Свою ярость и обращу на тебя Свой гнев; Я буду судить тебя по твоим поступкам и накажу тебя за твои омерзительные обычаи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, sans tarder, ╵moi, je vais déverser ╵ma colère sur toi, et j’irai jusqu’au bout ╵de tout mon courroux contre toi. Oui, je te jugerai ╵pour ta conduite, je te ferai payer ╵toutes tes abominations.
  • リビングバイブル - やがて、わたしは憤りを注ぎ、おまえたちの悪のすべてを徹底的に罰しよう。もはや、あなたを惜しまず、あわれまない。これをしているのが、主であるわたしであることを、あなたがたは知るようになるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Estou prestes a derramar a minha ira sobre você e esgotar a minha indignação contra você; eu a julgarei de acordo com a sua conduta e a retribuirei por todas as suas práticas repugnantes.
  • Hoffnung für alle - Schon bald werdet ihr die ganze Gewalt meines Zornes zu spüren bekommen. Ich ziehe euch zur Rechenschaft; jede eurer Sünden werde ich euch vergelten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะระบายโทสะลงเหนือเจ้า และระบายความโกรธต่อเจ้า เราจะพิพากษาเจ้าตามความประพฤติของเจ้า และจะตอบแทนเจ้าให้สาสมกับการกระทำอันน่าชิงชังทั้งสิ้นของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​กำลัง​จะ​กระหน่ำ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา​ลง​บน​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​ลง​ที่​เจ้า เรา​จะ​พิพากษา​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​สนอง​ตอบ​การ​กระทำ​ที่​น่า​ชัง​ทั้ง​สิ้น​ของ​เจ้า
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 30:15 - Ta sẽ trút cơn giận Ta trên Phê-lu-dum, là chiến lũy kiên cố của Ai Cập, và nghiền nát người Thê-be.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 9:8 - Trong khi những người đó đang giết bên ngoài, tôi ở lại một mình. Tôi sấp mặt xuống đất và kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Cơn giận Chúa sẽ tuyệt diệt tất cả người còn lại của Ít-ra-ên vì Ngài giận Giê-ru-sa-lem sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
圣经
资源
计划
奉献