Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 君要悲哀,王要披凄凉为衣,国民的手都发颤。我必照他们的行为待他们,按他们应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 君王要悲哀,官长要披绝望为衣,这地百姓的手都发颤。我必照他们所做的待他们,按他们所应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 君王要悲哀,官长要披绝望为衣,这地百姓的手都发颤。我必照他们所做的待他们,按他们所应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 君王必悲哀,首领必惊恐,百姓的手都必颤抖。我必按他们的恶行对付他们,使他们受到应得的审判。这样,他们就知道我是耶和华。”
  • 圣经新译本 - 君王要悲哀,官长要把凄凉当作衣服穿上, 那地人民的手都要发颤。 我要按着他们的行为待他们,按着他们审判的法则审判他们,他们就知道我是耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 君要悲哀,王要披凄凉为衣,国民的手都发颤。我必照他们的行为待他们,按他们应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 君要悲哀,王要披凄凉为衣,国民的手都发颤。我必照他们的行为待他们,按他们应得的审判他们。他们就知道我是耶和华。”
  • New International Version - The king will mourn, the prince will be clothed with despair, and the hands of the people of the land will tremble. I will deal with them according to their conduct, and by their own standards I will judge them. “ ‘Then they will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘The king will be filled with sadness. The princes will lose all hope. The hands of the people of the land will tremble. I will punish them based on how they have lived. I will judge them by their own standards. Then they will know that I am the Lord.’ ”
  • English Standard Version - The king mourns, the prince is wrapped in despair, and the hands of the people of the land are paralyzed by terror. According to their way I will do to them, and according to their judgments I will judge them, and they shall know that I am the Lord.”
  • New Living Translation - The king and the prince will stand helpless, weeping in despair, and the people’s hands will tremble with fear. I will bring on them the evil they have done to others, and they will receive the punishment they so richly deserve. Then they will know that I am the Lord.”
  • Christian Standard Bible - The king will mourn; the prince will be clothed in grief; and the hands of the people of the land will tremble. I will deal with them according to their own conduct, and I will judge them by their own standards. Then they will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - The king will mourn, the prince will be clothed in horror, and the hands of the people of the land will tremble. I will deal with them because of their conduct, and by their judgments I will judge them. And they will know that I am the Lord.’ ”
  • New King James Version - ‘The king will mourn, The prince will be clothed with desolation, And the hands of the common people will tremble. I will do to them according to their way, And according to what they deserve I will judge them; Then they shall know that I am the Lord!’ ”
  • Amplified Bible - The king [of Judah] will mourn and the prince (Zedekiah) will be clothed with [garments of] despair and anguish, and the hands of the people of the land shall tremble [in terror]. I will deal with them in accordance with their conduct, and by their judgments I will judge them. And they will know [without any doubt] that I am the Lord.’ ”
  • American Standard Version - The king shall mourn, and the prince shall be clothed with desolation, and the hands of the people of the land shall be troubled: I will do unto them after their way, and according to their deserts will I judge them; and they shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - The king shall mourn, and the prince shall be clothed with desolation, and the hands of the people of the land shall be troubled: I will do unto them after their way, and according to their deserts will I judge them; and they shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - The king will mourn and the prince will be clothed with shuddering; the hands of the people of the land will tremble. Based on their behavior I will deal with them, and by their standard of justice I will judge them. Then they will know that I am the Lord!”
  • World English Bible - The king will mourn, and the prince will be clothed with desolation. The hands of the people of the land will be troubled. I will do to them after their way, and according to their own judgments I will judge them. Then they will know that I am Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 君要悲哀,王要披淒涼為衣,國民的手都發顫。我必照他們的行為待他們,按他們應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 君王要悲哀,官長要披絕望為衣,這地百姓的手都發顫。我必照他們所做的待他們,按他們所應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 君王要悲哀,官長要披絕望為衣,這地百姓的手都發顫。我必照他們所做的待他們,按他們所應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 君王必悲哀,首領必驚恐,百姓的手都必顫抖。我必按他們的惡行對付他們,使他們受到應得的審判。這樣,他們就知道我是耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 君王要悲哀,官長要把淒涼當作衣服穿上, 那地人民的手都要發顫。 我要按著他們的行為待他們,按著他們審判的法則審判他們,他們就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 王必悲哀,人君必披上淒涼,國中人民的手必都驚惶到發顫;我必照他們的行徑辦他們,按他們 應受 的判罰來判罰他們;他們就知道我乃是永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 君要悲哀,王要披淒涼為衣,國民的手都發顫。我必照他們的行為待他們,按他們應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 君王悲哀、牧伯被以淒涼、庶民之手顫動、我必循其所行而待之、依其所宜而鞫之、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 王公哀慘、牧伯驚駭、庶民喪膽、我視其所行、降以重罰、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王者哀慘、牧伯驚駭、國民手俱戰慄、 手俱戰慄或作已皆喪膽 我必視其行為以待之、循其惡習以鞫之、彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - El rey hará duelo, el príncipe se cubrirá de tristeza, y temblarán las manos del pueblo. Yo los trataré según su conducta, y los juzgaré según sus acciones. Así sabrán que yo soy el Señor».
  • 현대인의 성경 - 왕은 애통하고 대신들은 절망에 빠질 것이며 백성들은 두려워서 떨 것이다. 내가 그들이 행한 대로 그들을 벌하고 그들이 심판하는 기준에 따라 그들을 심판할 것이니 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Царь будет скорбеть, вождь впадет в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Царь будет скорбеть, вождь впадёт в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь будет скорбеть, вождь впадёт в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь будет скорбеть, вождь впадёт в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi prendra le deuil, et le prince sera vêtu ╵des habits des temps de malheur, le peuple du pays ╵aura les mains tremblantes. C’est d’après leur conduite ╵que je les traiterai et je les jugerai ╵selon leurs propres règles, et ils reconnaîtront ╵que je suis l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - O rei pranteará, o príncipe se vestirá de desespero, e as mãos do povo da terra tremerão. Lidarei com eles de acordo com a sua conduta e por seus próprios padrões eu os julgarei. Então saberão que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Der König trauert, seine hohen Beamten sind völlig verzweifelt, alle Bewohner des Landes zittern vor Angst. Ich gehe mit ihnen um, wie sie es verdient haben; ich richte sie so erbarmungslos, wie sie andere gerichtet haben. Dann werden sie erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์จะคร่ำครวญ เจ้านายจะคลุมกายด้วยความสิ้นหวัง และประชาชนจะมือไม้สั่น เราจะจัดการกับพวกเขาตามความประพฤติของพวกเขา และเราจะพิพากษาพวกเขาตามมาตรฐานของพวกเขา เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​จะ​เศร้า​โศก ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​นุ่ง​ห่ม​ด้วย​ความ​สิ้น​หวัง มือ​ของ​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน​สั่น​เทา เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา​ตาม​สิ่ง​ที่​เขา​ทำ​มา และ​เรา​จะ​พิพากษา​ลง​โทษ​ตาม​มาตรฐาน​การ​ตัดสิน​ของ​พวก​เขา แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 12:21 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 君要悲哀,王要披凄凉为衣,国民的手都发颤。我必照他们的行为待他们,按他们应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 君王要悲哀,官长要披绝望为衣,这地百姓的手都发颤。我必照他们所做的待他们,按他们所应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 君王要悲哀,官长要披绝望为衣,这地百姓的手都发颤。我必照他们所做的待他们,按他们所应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 君王必悲哀,首领必惊恐,百姓的手都必颤抖。我必按他们的恶行对付他们,使他们受到应得的审判。这样,他们就知道我是耶和华。”
  • 圣经新译本 - 君王要悲哀,官长要把凄凉当作衣服穿上, 那地人民的手都要发颤。 我要按着他们的行为待他们,按着他们审判的法则审判他们,他们就知道我是耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 君要悲哀,王要披凄凉为衣,国民的手都发颤。我必照他们的行为待他们,按他们应得的审判他们,他们就知道我是耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 君要悲哀,王要披凄凉为衣,国民的手都发颤。我必照他们的行为待他们,按他们应得的审判他们。他们就知道我是耶和华。”
  • New International Version - The king will mourn, the prince will be clothed with despair, and the hands of the people of the land will tremble. I will deal with them according to their conduct, and by their own standards I will judge them. “ ‘Then they will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘The king will be filled with sadness. The princes will lose all hope. The hands of the people of the land will tremble. I will punish them based on how they have lived. I will judge them by their own standards. Then they will know that I am the Lord.’ ”
  • English Standard Version - The king mourns, the prince is wrapped in despair, and the hands of the people of the land are paralyzed by terror. According to their way I will do to them, and according to their judgments I will judge them, and they shall know that I am the Lord.”
  • New Living Translation - The king and the prince will stand helpless, weeping in despair, and the people’s hands will tremble with fear. I will bring on them the evil they have done to others, and they will receive the punishment they so richly deserve. Then they will know that I am the Lord.”
  • Christian Standard Bible - The king will mourn; the prince will be clothed in grief; and the hands of the people of the land will tremble. I will deal with them according to their own conduct, and I will judge them by their own standards. Then they will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - The king will mourn, the prince will be clothed in horror, and the hands of the people of the land will tremble. I will deal with them because of their conduct, and by their judgments I will judge them. And they will know that I am the Lord.’ ”
  • New King James Version - ‘The king will mourn, The prince will be clothed with desolation, And the hands of the common people will tremble. I will do to them according to their way, And according to what they deserve I will judge them; Then they shall know that I am the Lord!’ ”
  • Amplified Bible - The king [of Judah] will mourn and the prince (Zedekiah) will be clothed with [garments of] despair and anguish, and the hands of the people of the land shall tremble [in terror]. I will deal with them in accordance with their conduct, and by their judgments I will judge them. And they will know [without any doubt] that I am the Lord.’ ”
  • American Standard Version - The king shall mourn, and the prince shall be clothed with desolation, and the hands of the people of the land shall be troubled: I will do unto them after their way, and according to their deserts will I judge them; and they shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - The king shall mourn, and the prince shall be clothed with desolation, and the hands of the people of the land shall be troubled: I will do unto them after their way, and according to their deserts will I judge them; and they shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - The king will mourn and the prince will be clothed with shuddering; the hands of the people of the land will tremble. Based on their behavior I will deal with them, and by their standard of justice I will judge them. Then they will know that I am the Lord!”
  • World English Bible - The king will mourn, and the prince will be clothed with desolation. The hands of the people of the land will be troubled. I will do to them after their way, and according to their own judgments I will judge them. Then they will know that I am Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 君要悲哀,王要披淒涼為衣,國民的手都發顫。我必照他們的行為待他們,按他們應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 君王要悲哀,官長要披絕望為衣,這地百姓的手都發顫。我必照他們所做的待他們,按他們所應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 君王要悲哀,官長要披絕望為衣,這地百姓的手都發顫。我必照他們所做的待他們,按他們所應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 君王必悲哀,首領必驚恐,百姓的手都必顫抖。我必按他們的惡行對付他們,使他們受到應得的審判。這樣,他們就知道我是耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 君王要悲哀,官長要把淒涼當作衣服穿上, 那地人民的手都要發顫。 我要按著他們的行為待他們,按著他們審判的法則審判他們,他們就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 王必悲哀,人君必披上淒涼,國中人民的手必都驚惶到發顫;我必照他們的行徑辦他們,按他們 應受 的判罰來判罰他們;他們就知道我乃是永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 君要悲哀,王要披淒涼為衣,國民的手都發顫。我必照他們的行為待他們,按他們應得的審判他們,他們就知道我是耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 君王悲哀、牧伯被以淒涼、庶民之手顫動、我必循其所行而待之、依其所宜而鞫之、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 王公哀慘、牧伯驚駭、庶民喪膽、我視其所行、降以重罰、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王者哀慘、牧伯驚駭、國民手俱戰慄、 手俱戰慄或作已皆喪膽 我必視其行為以待之、循其惡習以鞫之、彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - El rey hará duelo, el príncipe se cubrirá de tristeza, y temblarán las manos del pueblo. Yo los trataré según su conducta, y los juzgaré según sus acciones. Así sabrán que yo soy el Señor».
  • 현대인의 성경 - 왕은 애통하고 대신들은 절망에 빠질 것이며 백성들은 두려워서 떨 것이다. 내가 그들이 행한 대로 그들을 벌하고 그들이 심판하는 기준에 따라 그들을 심판할 것이니 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Царь будет скорбеть, вождь впадет в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Царь будет скорбеть, вождь впадёт в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь будет скорбеть, вождь впадёт в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь будет скорбеть, вождь впадёт в отчаяние, и задрожат руки простонародья. Я поступлю с ними по их поступкам и стану судить их по их же правилам. Тогда они узнают, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi prendra le deuil, et le prince sera vêtu ╵des habits des temps de malheur, le peuple du pays ╵aura les mains tremblantes. C’est d’après leur conduite ╵que je les traiterai et je les jugerai ╵selon leurs propres règles, et ils reconnaîtront ╵que je suis l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - O rei pranteará, o príncipe se vestirá de desespero, e as mãos do povo da terra tremerão. Lidarei com eles de acordo com a sua conduta e por seus próprios padrões eu os julgarei. Então saberão que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Der König trauert, seine hohen Beamten sind völlig verzweifelt, alle Bewohner des Landes zittern vor Angst. Ich gehe mit ihnen um, wie sie es verdient haben; ich richte sie so erbarmungslos, wie sie andere gerichtet haben. Dann werden sie erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์จะคร่ำครวญ เจ้านายจะคลุมกายด้วยความสิ้นหวัง และประชาชนจะมือไม้สั่น เราจะจัดการกับพวกเขาตามความประพฤติของพวกเขา และเราจะพิพากษาพวกเขาตามมาตรฐานของพวกเขา เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​จะ​เศร้า​โศก ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​นุ่ง​ห่ม​ด้วย​ความ​สิ้น​หวัง มือ​ของ​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน​สั่น​เทา เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา​ตาม​สิ่ง​ที่​เขา​ทำ​มา และ​เรา​จะ​พิพากษา​ลง​โทษ​ตาม​มาตรฐาน​การ​ตัดสิน​ของ​พวก​เขา แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 12:21 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
圣经
资源
计划
奉献