Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • 新标点和合本 - 城四围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为“耶和华的所在”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城的周围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为“耶和华的所在”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城的周围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为“耶和华的所在”。
  • 当代译本 - 城的四周共长九公里半,从那时起,这城必叫‘耶和华的所在’。”
  • 圣经新译本 - 城的周围共长九千公尺。从此以后,这城的名字要称为‘耶和华的所在’。”
  • 现代标点和合本 - 城四围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为‘耶和华的所在’。”
  • 和合本(拼音版) - 城四围共一万八千肘。从此以后,这城的名字,必称为耶和华的所在。”
  • New International Version - “The distance all around will be 18,000 cubits. “And the name of the city from that time on will be: the Lord is there.”
  • New International Reader's Version - “The city will be six miles around. “From that time on, its name will be ‘The Lord Is There.’ ”
  • English Standard Version - The circumference of the city shall be 18,000 cubits. And the name of the city from that time on shall be, The Lord Is There.”
  • New Living Translation - “The distance around the entire city will be 6 miles. And from that day the name of the city will be ‘The Lord Is There.’ ”
  • The Message - “The four sides of the city measure to a total of nearly six miles. “From now on the name of the city will be Yahweh-Shammah: “ God-Is-There.”
  • Christian Standard Bible - The perimeter of the city will be six miles, and the name of the city from that day on will be The Lord Is There.”
  • New American Standard Bible - The city shall be eighteen thousand cubits all around; and the name of the city from that day shall be, ‘ The Lord is there.’ ”
  • New King James Version - All the way around shall be eighteen thousand cubits; and the name of the city from that day shall be: THE LORD IS THERE.”
  • Amplified Bible - The distance around the city shall be 18,000 (4 x 4,500) cubits; and the name of the city from that day [and ever after] shall be, ‘The Lord is There.’ ”
  • American Standard Version - It shall be eighteen thousand reeds round about: and the name of the city from that day shall be, Jehovah is there.
  • King James Version - It was round about eighteen thousand measures: and the name of the city from that day shall be, The Lord is there.
  • New English Translation - The circumference of the city will be six miles. The name of the city from that day forward will be: ‘The Lord Is There.’”
  • World English Bible - “It shall be eighteen thousand reeds around: and the name of the city from that day shall be, ‘Yahweh is there.’
  • 新標點和合本 - 城四圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為「耶和華的所在」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城的周圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為「耶和華的所在」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城的周圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為「耶和華的所在」。
  • 當代譯本 - 城的四周共長九公里半,從那時起,這城必叫『耶和華的所在』。」
  • 聖經新譯本 - 城的周圍共長九千公尺。從此以後,這城的名字要稱為‘耶和華的所在’。”
  • 呂振中譯本 - 城四圍 共 一萬八千 肘 。城的名字、從那天起、 必稱為 :「永恆主在那裏」。
  • 現代標點和合本 - 城四圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為『耶和華的所在』。」
  • 文理和合譯本 - 邑之四周、共計一萬八千肘、是日以後、邑名曰耶和華在此、
  • 文理委辦譯本 - 邑之四周、一萬八千杖、是日以後、邑名曰耶和華駐蹕之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑四周一萬八千 竿 、是日以後、邑必稱為主駐蹕之所、
  • Nueva Versión Internacional - »El perímetro urbano será de nueve mil metros. »Y desde aquel día el nombre de la ciudad será: aquí habita el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 성의 전체 둘레는 약 9.5킬로미터이다. 사람들은 그 성을 ‘여호와께서 계시는 성’ 이라 부를 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Общая длина стены – 18 000 локтей. Отныне этот город будет назван: ГОСПОДЬ ТАМ.
  • Восточный перевод - Общая длина стены – девять километров . Отныне этот город будет назван: ВЕЧНЫЙ ТАМ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Общая длина стены – девять километров . Отныне этот город будет назван: ВЕЧНЫЙ ТАМ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Общая длина стены – девять километров . Отныне этот город будет назван: ВЕЧНЫЙ ТАМ.
  • La Bible du Semeur 2015 - La ville aura un périmètre total de dix-huit mille coudées. Et le nom de la ville sera désormais : L’Eternel est ici.
  • リビングバイブル - 町の周囲は一万八千キュビトあり、町の名は『神の都』と呼ばれる。」
  • Nova Versão Internacional - “A distância total ao redor será de nove quilômetros. “E, daquele momento em diante, o nome da cidade será, ‘O Senhor está aqui’ ”.
  • Hoffnung für alle - Der Gesamtumfang der Stadt beträgt 9 Kilometer. Von nun an soll sie den Namen tragen: ›Hier wohnt der Herr.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วัดระยะรอบเมืองได้ 18,000 คิวบิท “และนับแต่นี้ไปนครนั้นจะได้ชื่อว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตที่นี่’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื้อ​ที่​โดย​รอบ​เมือง​จะ​เป็น 18,000 ศอก และ​ตั้ง​แต่​นั้น​ไป​เมือง​นี้​จะ​มี​ชื่อ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อยู่​ที่​นั่น”
交叉引用
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
  • Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • 新标点和合本 - 城四围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为“耶和华的所在”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城的周围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为“耶和华的所在”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城的周围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为“耶和华的所在”。
  • 当代译本 - 城的四周共长九公里半,从那时起,这城必叫‘耶和华的所在’。”
  • 圣经新译本 - 城的周围共长九千公尺。从此以后,这城的名字要称为‘耶和华的所在’。”
  • 现代标点和合本 - 城四围共一万八千肘。从此以后,这城的名字必称为‘耶和华的所在’。”
  • 和合本(拼音版) - 城四围共一万八千肘。从此以后,这城的名字,必称为耶和华的所在。”
  • New International Version - “The distance all around will be 18,000 cubits. “And the name of the city from that time on will be: the Lord is there.”
  • New International Reader's Version - “The city will be six miles around. “From that time on, its name will be ‘The Lord Is There.’ ”
  • English Standard Version - The circumference of the city shall be 18,000 cubits. And the name of the city from that time on shall be, The Lord Is There.”
  • New Living Translation - “The distance around the entire city will be 6 miles. And from that day the name of the city will be ‘The Lord Is There.’ ”
  • The Message - “The four sides of the city measure to a total of nearly six miles. “From now on the name of the city will be Yahweh-Shammah: “ God-Is-There.”
  • Christian Standard Bible - The perimeter of the city will be six miles, and the name of the city from that day on will be The Lord Is There.”
  • New American Standard Bible - The city shall be eighteen thousand cubits all around; and the name of the city from that day shall be, ‘ The Lord is there.’ ”
  • New King James Version - All the way around shall be eighteen thousand cubits; and the name of the city from that day shall be: THE LORD IS THERE.”
  • Amplified Bible - The distance around the city shall be 18,000 (4 x 4,500) cubits; and the name of the city from that day [and ever after] shall be, ‘The Lord is There.’ ”
  • American Standard Version - It shall be eighteen thousand reeds round about: and the name of the city from that day shall be, Jehovah is there.
  • King James Version - It was round about eighteen thousand measures: and the name of the city from that day shall be, The Lord is there.
  • New English Translation - The circumference of the city will be six miles. The name of the city from that day forward will be: ‘The Lord Is There.’”
  • World English Bible - “It shall be eighteen thousand reeds around: and the name of the city from that day shall be, ‘Yahweh is there.’
  • 新標點和合本 - 城四圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為「耶和華的所在」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城的周圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為「耶和華的所在」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城的周圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為「耶和華的所在」。
  • 當代譯本 - 城的四周共長九公里半,從那時起,這城必叫『耶和華的所在』。」
  • 聖經新譯本 - 城的周圍共長九千公尺。從此以後,這城的名字要稱為‘耶和華的所在’。”
  • 呂振中譯本 - 城四圍 共 一萬八千 肘 。城的名字、從那天起、 必稱為 :「永恆主在那裏」。
  • 現代標點和合本 - 城四圍共一萬八千肘。從此以後,這城的名字必稱為『耶和華的所在』。」
  • 文理和合譯本 - 邑之四周、共計一萬八千肘、是日以後、邑名曰耶和華在此、
  • 文理委辦譯本 - 邑之四周、一萬八千杖、是日以後、邑名曰耶和華駐蹕之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑四周一萬八千 竿 、是日以後、邑必稱為主駐蹕之所、
  • Nueva Versión Internacional - »El perímetro urbano será de nueve mil metros. »Y desde aquel día el nombre de la ciudad será: aquí habita el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 성의 전체 둘레는 약 9.5킬로미터이다. 사람들은 그 성을 ‘여호와께서 계시는 성’ 이라 부를 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Общая длина стены – 18 000 локтей. Отныне этот город будет назван: ГОСПОДЬ ТАМ.
  • Восточный перевод - Общая длина стены – девять километров . Отныне этот город будет назван: ВЕЧНЫЙ ТАМ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Общая длина стены – девять километров . Отныне этот город будет назван: ВЕЧНЫЙ ТАМ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Общая длина стены – девять километров . Отныне этот город будет назван: ВЕЧНЫЙ ТАМ.
  • La Bible du Semeur 2015 - La ville aura un périmètre total de dix-huit mille coudées. Et le nom de la ville sera désormais : L’Eternel est ici.
  • リビングバイブル - 町の周囲は一万八千キュビトあり、町の名は『神の都』と呼ばれる。」
  • Nova Versão Internacional - “A distância total ao redor será de nove quilômetros. “E, daquele momento em diante, o nome da cidade será, ‘O Senhor está aqui’ ”.
  • Hoffnung für alle - Der Gesamtumfang der Stadt beträgt 9 Kilometer. Von nun an soll sie den Namen tragen: ›Hier wohnt der Herr.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วัดระยะรอบเมืองได้ 18,000 คิวบิท “และนับแต่นี้ไปนครนั้นจะได้ชื่อว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตที่นี่’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื้อ​ที่​โดย​รอบ​เมือง​จะ​เป็น 18,000 ศอก และ​ตั้ง​แต่​นั้น​ไป​เมือง​นี้​จะ​มี​ชื่อ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อยู่​ที่​นั่น”
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
  • Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
圣经
资源
计划
奉献