逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- 新标点和合本 - 这就是你们要拈阄分给以色列支派为业之地,乃是他们各支派所得之份。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是你们要抽签分给以色列支派为业之地,是他们各支派所得的份。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这就是你们要抽签分给以色列支派为业之地,是他们各支派所得的份。这是主耶和华说的。
- 当代译本 - 这就是你们要抽签分给以色列各支派的土地,作为他们的产业。这是主耶和华说的。
- 圣经新译本 - 这就是你们要抽签分给以色列各支派为业的地。这些分地就是他们所得的分。”这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 这就是你们要拈阄分给以色列支派为业之地,乃是他们各支派所得之份。这是主耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 这就是你们要拈阄分给以色列支派为业之地,乃是他们各支派所得之份。这是主耶和华说的。”
- New International Version - “This is the land you are to allot as an inheritance to the tribes of Israel, and these will be their portions,” declares the Sovereign Lord.
- New International Reader's Version - “This is the land you must divide among the tribes of Israel. And these will be the shares they will receive,” announces the Lord and King.
- English Standard Version - This is the land that you shall allot as an inheritance among the tribes of Israel, and these are their portions, declares the Lord God.
- New Living Translation - “These are the allotments that will be set aside for each tribe’s exclusive possession. I, the Sovereign Lord, have spoken!
- The Message - “This is the land that you are to divide up among the tribes of Israel as their inheritance. These are their portions.” Decree of God, the Master. * * *
- Christian Standard Bible - This is the land you are to allot as an inheritance to Israel’s tribes, and these will be their portions.” This is the declaration of the Lord God.
- New American Standard Bible - This is the land which you shall divide by lot to the tribes of Israel for an inheritance, and these are their several portions,” declares the Lord God.
- New King James Version - This is the land which you shall divide by lot as an inheritance among the tribes of Israel, and these are their portions,” says the Lord God.
- Amplified Bible - This is the land which you shall divide by lot among the tribes of Israel as their inheritance, and these are their several portions,” says the Lord God.
- American Standard Version - This is the land which ye shall divide by lot unto the tribes of Israel for inheritance, and these are their several portions, saith the Lord Jehovah.
- King James Version - This is the land which ye shall divide by lot unto the tribes of Israel for inheritance, and these are their portions, saith the Lord God.
- New English Translation - This is the land which you will allot to the tribes of Israel, and these are their portions, declares the sovereign Lord.
- World English Bible - “This is the land which you shall divide by lot to the tribes of Israel for inheritance, and these are their several portions, says the Lord Yahweh.
- 新標點和合本 - 這就是你們要拈鬮分給以色列支派為業之地,乃是他們各支派所得之分。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是你們要抽籤分給以色列支派為業之地,是他們各支派所得的份。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這就是你們要抽籤分給以色列支派為業之地,是他們各支派所得的份。這是主耶和華說的。
- 當代譯本 - 這就是你們要抽籤分給以色列各支派的土地,作為他們的產業。這是主耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 這就是你們要抽籤分給以色列各支派為業的地。這些分地就是他們所得的分。”這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 這就是你們要拈鬮分給 以色列 族派為產業之地:這些乃是他們 各族 所得的分:主永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 這就是你們要拈鬮分給以色列支派為業之地,乃是他們各支派所得之份。這是主耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 爾當掣籤、分於以色列支派為業之地、其所得之區即此、主耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、此乃以色列地、爾當掣籤、分與諸支派為業、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、此乃爾當掣籤而分之地、分予 以色列 諸支派為業、各所得之地分 各所得之地分或作分法 如是、
- Nueva Versión Internacional - »Este es el territorio que ustedes repartirán por sorteo entre las tribus de Israel, y que será su herencia. Así quedará distribuido el territorio. Lo afirma el Señor omnipotente.
- 현대인의 성경 - 이것은 너희가 이스라엘 지파에게 분배할 땅으로 각 지파의 몫이다. 나 주 여호와가 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Такова земля, где вы должны отмерять наделы во владение родам Израиля, – возвещает Владыка Господь.
- Восточный перевод - Такова земля, где вы должны отмерять наделы во владение родам Исраила, – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такова земля, где вы должны отмерять наделы во владение родам Исраила, – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такова земля, где вы должны отмерять наделы во владение родам Исроила, – возвещает Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Tel est le pays que vous partagerez en patrimoines par le sort pour les tribus d’Israël, telles sont leurs parts respectives, le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
- リビングバイブル - 以上が各部族に割り当てられた土地である。」このように、主が語るのです。
- Nova Versão Internacional - “Esta é a terra que vocês distribuirão às tribos de Israel como herança, e serão essas as suas porções. Palavra do Soberano, o Senhor.
- Hoffnung für alle - Teilt den einzelnen Stämmen ihr Gebiet durch das Los zu. Sie sollen es für immer besitzen und an ihre Nachkommen weitervererben. Das sage ich, Gott, der Herr.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแบ่งสรรปันส่วนดินแดนตามนี้แก่เผ่าต่างๆ ของอิสราเอล เพื่อเป็นมรดกตกทอดของเขา และนี่เป็นส่วนของพวกเขา” พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจงแบ่งส่วนที่ดินเป็นมรดกให้แก่เผ่าต่างๆ ของอิสราเอล และส่วนแบ่งเหล่านี้จะเป็นของพวกเขา” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Giô-suê 13:1 - Thời gian trôi qua, Giô-suê đã cao tuổi. Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Tuổi con đã cao, đất chưa chiếm còn nhiều.
- Giô-suê 13:2 - Đó là vùng đất của người Phi-li-tin, của người Ghê-sua
- Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
- Giô-suê 13:4 - ở phía nam, đất của người Ca-na-an từ Mê-a-ra gần Si-đôn cho đến A-phéc gần biên giới A-mô-rít,
- Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
- Giô-suê 13:6 - các vùng núi non của người Si-đôn từ Li-ban cho đến Mích-rê-phốt Ma-im. Chính Ta sẽ đuổi các dân này ra, họ sẽ bị Ít-ra-ên đánh bại. Con sẽ theo lời Ta dặn, chia đất cho người Ít-ra-ên.
- Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
- Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
- Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
- Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
- Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
- Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
- Giô-suê 13:15 - Môi-se chia cho đại tộc Ru-bên một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
- Giô-suê 13:16 - Đất của họ chạy từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm có thành ở giữa thung lũng này và cao nguyên Mê-đê-ba
- Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
- Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
- Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
- Giô-suê 13:20 - Bết Phê-o, triền núi Phích-ga, và Bết-giê-si-mốt.
- Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
- Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 34:2 - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
- Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
- Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
- Ê-xê-chi-ên 47:15 - Đây là biên giới của đất: Về phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải về hướng Hết-lôn, qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,
- Ê-xê-chi-ên 47:16 - đến Bê-rô-tha và Síp-ra-im trên giới tuyến giữa Đa-mách và Ha-mát, cuối cùng đi về Hát-se Hát-thi-côn giáp ranh với Hau-ran.
- Ê-xê-chi-ên 47:17 - Vậy, biên giới phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải đến Hát-sa-ê-nôn ê-nôn, giáp ranh với Ha-mát về phía bắc và Đa-mách về phía nam.
- Ê-xê-chi-ên 47:18 - Biên giới phía đông, bắt đầu từ điểm giữa Hau-ran và Đa-mách và chạy dọc theo Sông Giô-đan giữa Ít-ra-ên và Ga-la-át, đến Biển Chết và tiếp tục về hướng nam Ta-ma. Đây sẽ là biên giới phía đông.
- Ê-xê-chi-ên 47:19 - Biên giới phía nam sẽ từ hướng tây Ta-ma đến các dòng suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi đi dọc theo Suối Ai Cập đến tận Địa Trung Hải. Đây sẽ là biên giới phía nam.
- Ê-xê-chi-ên 47:20 - Về phía tây, Địa Trung Hải sẽ là biên giới, từ biên giới nam cho đến địa điểm nơi bắt đầu của biên giới phía bắc, đối ngang với Lê-bô Ha-mát.
- Ê-xê-chi-ên 47:21 - Hãy chia đất trong khu vực biên giới này cho các đại tộc Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 47:22 - Hãy phân phối đất đai làm cơ nghiệp cho các ngươi và mỗi kiều dân đã định cư và đã sinh con đẻ cháu giữa vòng các ngươi. Hãy đối xử với họ y như người Ít-ra-ên, họ cũng sẽ được phần cơ nghiệp giữa các đại tộc.