逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
- 新标点和合本 - 又量了一千肘,水便成了河,使我不能趟过。因为水势涨起,成为可洑的水,不可趟的河。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又量了一千,水已成河,无法过去;因为水势高涨成河,只能游泳,无法走过。
- 和合本2010(神版-简体) - 又量了一千,水已成河,无法过去;因为水势高涨成河,只能游泳,无法走过。
- 当代译本 - 他又量了五百米,水已高涨成河,足可游泳,无法再涉水穿过。
- 圣经新译本 - 他再量了五百公尺,水已成了一条河,以致我不能走过去,因为水势高涨,成为只可供游泳的水,而不能走过去的河。
- 现代标点和合本 - 又量了一千肘,水便成了河,使我不能趟过,因为水势涨起,成为可洑的水,不可趟的河。
- 和合本(拼音版) - 又量了一千肘,水便成了河,使我不能趟过,因为水势涨起,成为可洑的水,不可趟的河。
- New International Version - He measured off another thousand, but now it was a river that I could not cross, because the water had risen and was deep enough to swim in—a river that no one could cross.
- New International Reader's Version - Then he measured off another 1,700 feet. But now it was a river that I could not go across. The water had risen so high that it was deep enough to swim in.
- English Standard Version - Again he measured a thousand, and it was a river that I could not pass through, for the water had risen. It was deep enough to swim in, a river that could not be passed through.
- New Living Translation - Then he measured another 1,750 feet, and the river was too deep to walk across. It was deep enough to swim in, but too deep to walk through.
- Christian Standard Bible - Again he measured off a third of a mile, and it was a river that I could not cross on foot. For the water had risen; it was deep enough to swim in, a river that could not be crossed on foot.
- New American Standard Bible - Again he measured a thousand; and it was a river that I could not wade across, because the water had risen, enough water to swim in, a river that could not be crossed by wading.
- New King James Version - Again he measured one thousand, and it was a river that I could not cross; for the water was too deep, water in which one must swim, a river that could not be crossed.
- Amplified Bible - Again he measured a thousand [cubits]; and it was a river that I could not pass through, for the water had risen, enough water to swim in, a river that could not be crossed [by wading].
- American Standard Version - Afterward he measured a thousand; and it was a river that I could not pass through; for the waters were risen, waters to swim in, a river that could not be passed through.
- King James Version - Afterward he measured a thousand; and it was a river that I could not pass over: for the waters were risen, waters to swim in, a river that could not be passed over.
- New English Translation - Again he measured 1,750 feet and it was a river I could not cross, for the water had risen; it was deep enough to swim in, a river that could not be crossed.
- World English Bible - Afterward he measured one thousand; and it was a river that I could not pass through; for the waters had risen, waters to swim in, a river that could not be walked through.
- 新標點和合本 - 又量了一千肘,水便成了河,使我不能蹚過。因為水勢漲起,成為可洑的水,不可蹚的河。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又量了一千,水已成河,無法過去;因為水勢高漲成河,只能游泳,無法走過。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又量了一千,水已成河,無法過去;因為水勢高漲成河,只能游泳,無法走過。
- 當代譯本 - 他又量了五百米,水已高漲成河,足可游泳,無法再涉水穿過。
- 聖經新譯本 - 他再量了五百公尺,水已成了一條河,以致我不能走過去,因為水勢高漲,成為只可供游泳的水,而不能走過去的河。
- 呂振中譯本 - 他又量了一千 肘 ,是我逿不過去的溪河了;因為水已漲起,成了可洑的水,逿不過去的溪河了。
- 現代標點和合本 - 又量了一千肘,水便成了河,使我不能趟過,因為水勢漲起,成為可洑的水,不可趟的河。
- 文理和合譯本 - 又量千肘、其水成河、我不得涉、蓋水泛濫、可泳而不可涉矣、
- 文理委辦譯本 - 又量百丈、其水成河、我不得濟、蓋水泛濫、可泅而不能涉矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又量千尺、其水成河、我不得涉、水勢漲起、惟可游泳、水已成河、不能涉焉、
- Nueva Versión Internacional - Midió otros quinientos metros, pero la corriente se había convertido ya en un río que yo no podía cruzar. Había crecido tanto que solo se podía cruzar a nado.
- 현대인의 성경 - 그는 다시 525미터를 측량하고 나에게 물을 건너게 하였다. 이번에는 그 물이 걸어서는 건널 수 없고 헤엄을 쳐야만 건널 수 있는 깊은 강이 되었다.
- Новый Русский Перевод - Он отмерил еще тысячу, но теперь это была река, которую я не мог перейти, потому что вода поднялась так высоко, что нужно было плыть; вброд эту реку не перейти.
- Восточный перевод - Он отмерил ещё пятьсот метров, но теперь это была река, которую я не мог перейти, потому что вода поднялась так высоко, что нужно было плыть; вброд эту реку не перейти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отмерил ещё пятьсот метров, но теперь это была река, которую я не мог перейти, потому что вода поднялась так высоко, что нужно было плыть; вброд эту реку не перейти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отмерил ещё пятьсот метров, но теперь это была река, которую я не мог перейти, потому что вода поднялась так высоко, что нужно было плыть; вброд эту реку не перейти.
- La Bible du Semeur 2015 - Il mesura encore mille coudées : maintenant c’était un torrent que je ne pouvais plus franchir, car l’eau était si profonde qu’il fallait nager. On ne pouvait plus le traverser autrement.
- リビングバイブル - それから一千キュビト行くと、水の深さは腰までになりました。さらに一千キュビト先へ行くと、もう泳がなければ渡れないほどの川となっていました。深くて、とても歩いて渡ることはできなかったのです。
- Nova Versão Internacional - Mediu mais quinhentos, mas agora era um rio que eu não conseguia atravessar, porque a água havia aumentado e era tão profunda que só se podia atravessar a nado; era um rio que não se podia atravessar andando.
- Hoffnung für alle - Ein letztes Mal folgte ich dem Mann 500 Meter, und nun war das Wasser zu einem tiefen Fluss geworden, durch den ich nicht mehr gehen konnte. Man konnte nur noch hindurchschwimmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาวัดอีก 1,000 คิวบิท คราวนี้เป็นแม่น้ำซึ่งข้าพเจ้าไม่อาจลุยข้ามไปได้ เพราะน้ำลึกพอที่จะว่ายไป แต่ไม่มีใครเดินลุยข้ามแม่น้ำนั้นได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านวัดอีก 1,000 ศอก และเห็นว่าเป็นแม่น้ำซึ่งข้าพเจ้าไม่สามารถลุยได้ เพราะน้ำขึ้นแล้ว มันลึกพอที่จะว่ายน้ำได้ แต่เป็นแม่น้ำที่ไม่สามารถลุยผ่านได้
交叉引用
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
- Ma-thi-ơ 13:32 - Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi mọc lên trở thành cây lớn, đến nỗi chim có thể đến làm tổ trên cành.”
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.