Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy phân phối đất đai làm cơ nghiệp cho các ngươi và mỗi kiều dân đã định cư và đã sinh con đẻ cháu giữa vòng các ngươi. Hãy đối xử với họ y như người Ít-ra-ên, họ cũng sẽ được phần cơ nghiệp giữa các đại tộc.
  • 新标点和合本 - 要拈阄分这地为业,归与自己和你们中间寄居的外人,就是在你们中间生养儿女的外人。你们要看他们如同以色列人中所生的一样;他们在以色列支派中要与你们同得地业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要抽签分这地为业,归自己和那在你们中间寄居,生儿育女的外人。你们要看他们如本地出生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们同得地业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要抽签分这地为业,归自己和那在你们中间寄居,生儿育女的外人。你们要看他们如本地出生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们同得地业。
  • 当代译本 - 用抽签的方法来分产业,也要分给在你们中间居住、生儿育女的外族人。你们要视他们如同以色列人,要让他们在以色列各支派中与你们同分产业。
  • 圣经新译本 - 将来你们要抽签分这地为业,归给你们和你们中间的外族人。他们在你们中间生儿育女。你们应该看他们如同本地生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们一起抽签分地为业。
  • 现代标点和合本 - 要拈阄分这地为业,归于自己和你们中间寄居的外人,就是在你们中间生养儿女的外人。你们要看他们如同以色列人中所生的一样,他们在以色列支派中要与你们同得地业。
  • 和合本(拼音版) - 要拈阄分这地为业,归与自己和你们中间寄居的外人,就是在你们中间生养儿女的外人。你们要看他们如同以色列人中所生的一样,他们在以色列支派中要与你们同得地业。
  • New International Version - You are to allot it as an inheritance for yourselves and for the foreigners residing among you and who have children. You are to consider them as native-born Israelites; along with you they are to be allotted an inheritance among the tribes of Israel.
  • New International Reader's Version - Each of the tribes must receive a share of the land. You must also give some land to the outsiders who live among you and who have children. Treat them as if they had been born in Israel. Let them have some land among your tribes.
  • English Standard Version - You shall allot it as an inheritance for yourselves and for the sojourners who reside among you and have had children among you. They shall be to you as native-born children of Israel. With you they shall be allotted an inheritance among the tribes of Israel.
  • New Living Translation - Distribute the land as an allotment for yourselves and for the foreigners who have joined you and are raising their families among you. They will be like native-born Israelites to you and will receive an allotment among the tribes.
  • Christian Standard Bible - You will allot it as an inheritance for yourselves and for the aliens residing among you, who have fathered children among you. You will treat them like native-born Israelites; along with you, they will be allotted an inheritance among the tribes of Israel.
  • New American Standard Bible - You shall divide it by lot for an inheritance among yourselves and among the strangers who stay in your midst, who bring forth sons in your midst. And they shall be to you as the native-born among the sons of Israel; they shall be allotted an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • New King James Version - It shall be that you will divide it by lot as an inheritance for yourselves, and for the strangers who dwell among you and who bear children among you. They shall be to you as native-born among the children of Israel; they shall have an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • Amplified Bible - You shall divide it by lot as an inheritance among yourselves and among the foreigners who stay among you, who give birth to sons among you. They shall be to you as the native-born [in the country] among the children (descendants) of Israel; they shall be allotted an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that ye shall divide it by lot for an inheritance unto you and to the strangers that sojourn among you, who shall beget children among you; and they shall be unto you as the home-born among the children of Israel; they shall have inheritance with you among the tribes of Israel.
  • King James Version - And it shall come to pass, that ye shall divide it by lot for an inheritance unto you, and to the strangers that sojourn among you, which shall beget children among you: and they shall be unto you as born in the country among the children of Israel; they shall have inheritance with you among the tribes of Israel.
  • New English Translation - You must allot it as an inheritance among yourselves and for the foreigners who reside among you, who have fathered sons among you. You must treat them as native-born among the people of Israel; they will be allotted an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • World English Bible - It will happen, that you shall divide it by lot for an inheritance to you and to the aliens who live among you, who will father children among you. Then they shall be to you as the native-born among the children of Israel. They shall have inheritance with you among the tribes of Israel.
  • 新標點和合本 - 要拈鬮分這地為業,歸與自己和你們中間寄居的外人,就是在你們中間生養兒女的外人。你們要看他們如同以色列人中所生的一樣;他們在以色列支派中要與你們同得地業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要抽籤分這地為業,歸自己和那在你們中間寄居,生兒育女的外人。你們要看他們如本地出生的以色列人,他們要在以色列支派中與你們同得地業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要抽籤分這地為業,歸自己和那在你們中間寄居,生兒育女的外人。你們要看他們如本地出生的以色列人,他們要在以色列支派中與你們同得地業。
  • 當代譯本 - 用抽籤的方法來分產業,也要分給在你們中間居住、生兒育女的外族人。你們要視他們如同以色列人,要讓他們在以色列各支派中與你們同分產業。
  • 聖經新譯本 - 將來你們要抽籤分這地為業,歸給你們和你們中間的外族人。他們在你們中間生兒育女。你們應該看他們如同本地生的以色列人,他們要在以色列支派中與你們一起抽籤分地為業。
  • 呂振中譯本 - 要拈鬮分它為產業、歸於你們自己和你們中間寄居的外僑、就是在你們中間生養兒女的。你們要看他們如同 以色列 人中的本地人一樣;他們在 以色列 族派中要同你們拈鬮分得產業。
  • 現代標點和合本 - 要拈鬮分這地為業,歸於自己和你們中間寄居的外人,就是在你們中間生養兒女的外人。你們要看他們如同以色列人中所生的一樣,他們在以色列支派中要與你們同得地業。
  • 文理和合譯本 - 掣籤分地與爾、及旅爾中而生子之外人、斯人爾必視如以色列本族、彼必於以色列支派中、與爾共得地為業、
  • 文理委辦譯本 - 當掣籤分與爾民、旅爾中之異邦人生子、必與以色列本族無異、俱得土以為恆業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當掣籤分地予爾民、亦分予旅於爾中生子之異邦人、爾當視為與 以色列 本族之人無異、必在爾 以色列 諸支派中、得地為業、
  • Nueva Versión Internacional - La sortearán como herencia entre ustedes, y entre los extranjeros que habiten entre ustedes y que entre ustedes hayan tenido, a los cuales deberán considerar israelitas por nacimiento. Por tanto, estos extranjeros recibirán una herencia con ustedes entre las tribus de Israel.
  • 현대인의 성경 - 너희 가운데서 자녀를 낳고 사는 외국인들에게도 땅을 분배해 주어야 한다. 너희는 그 외국인들을 본토에서 난 이스라엘 사람처럼 여기고 그들도 너희와 함께 이스라엘 지파 중에서 땅을 얻게 하되
  • Новый Русский Перевод - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Смотрите на них как на уроженцев земли Израиля: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Израиля наравне с вами.
  • Восточный перевод - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Относитесь к ним как к уроженцам Исраила: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Исраила наравне с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Относитесь к ним как к уроженцам Исраила: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Исраила наравне с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Относитесь к ним как к уроженцам Исроила: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Исроила наравне с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous le répartirez en tirant au sort les parts de patrimoine pour vous et pour les étrangers qui résident au milieu de vous et qui ont eu là des enfants. Vous les traiterez comme les Israélites de souche, ils tireront leurs parts au sort avec vous, au milieu des tribus d’Israël.
  • リビングバイブル - その土地をあなたがたと、あなたがたの中に住んでいる外国人の相続地として割り当てるのだ。イスラエルの地で生まれた子どもはみな、たとえ親が外国人でも、イスラエルの市民権が与えられ、あなたがたの子どもと同じ権利を与えられる。
  • Nova Versão Internacional - Vocês a distribuirão como herança para vocês mesmos e para os estrangeiros residentes no meio de vocês e que tenham filhos. Vocês os considerarão como israelitas de nascimento; com vocês, a eles deverá ser designada uma herança entre as tribos de Israel.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt es für immer besitzen und an eure Nachkommen weitervererben. Jede Familie bekommt ihren Anteil durch das Los zugewiesen; dabei sollen die Fremden, die unter euch leben und ihre Kinder bei euch großziehen, genauso berücksichtigt werden. Wenn das Land der einzelnen Stämme aufgeteilt wird, dann behandelt die Fremden und ihre Familien wie euresgleichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแบ่งสรรปันส่วนเพื่อเป็นมรดกตกทอดสำหรับเจ้า ชาวต่างชาติที่มาตั้งรกรากในหมู่พวกเจ้าและมีลูกหลาน เจ้าจงถือว่าเขาเป็นชนอิสราเอลโดยกำเนิดด้วย ให้เขาได้รับที่ดินมรดกตกทอดร่วมกับชนเผ่าต่างๆ ของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จง​แบ่ง​ส่วน​ที่​ดิน​เป็น​มรดก​สำหรับ​พวก​เจ้า​และ​สำหรับ​คน​ต่าง​ด้าว​ที่​มา​อาศัย​อยู่​และ​มี​ลูก​หลาน​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จง​นับ​ว่า พวก​เขา​เป็น​ลูก​หลาน​ชาว​อิสราเอล​โดย​กำเนิด พวก​เขา​จะ​ต้อง​ได้​รับ​ส่วน​แบ่ง​เป็น​มรดก​ร่วม​กับ​พวก​เจ้า​ใน​เผ่า​ต่างๆ ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy phân phối đất đai làm cơ nghiệp cho các ngươi và mỗi kiều dân đã định cư và đã sinh con đẻ cháu giữa vòng các ngươi. Hãy đối xử với họ y như người Ít-ra-ên, họ cũng sẽ được phần cơ nghiệp giữa các đại tộc.
  • 新标点和合本 - 要拈阄分这地为业,归与自己和你们中间寄居的外人,就是在你们中间生养儿女的外人。你们要看他们如同以色列人中所生的一样;他们在以色列支派中要与你们同得地业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要抽签分这地为业,归自己和那在你们中间寄居,生儿育女的外人。你们要看他们如本地出生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们同得地业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要抽签分这地为业,归自己和那在你们中间寄居,生儿育女的外人。你们要看他们如本地出生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们同得地业。
  • 当代译本 - 用抽签的方法来分产业,也要分给在你们中间居住、生儿育女的外族人。你们要视他们如同以色列人,要让他们在以色列各支派中与你们同分产业。
  • 圣经新译本 - 将来你们要抽签分这地为业,归给你们和你们中间的外族人。他们在你们中间生儿育女。你们应该看他们如同本地生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们一起抽签分地为业。
  • 现代标点和合本 - 要拈阄分这地为业,归于自己和你们中间寄居的外人,就是在你们中间生养儿女的外人。你们要看他们如同以色列人中所生的一样,他们在以色列支派中要与你们同得地业。
  • 和合本(拼音版) - 要拈阄分这地为业,归与自己和你们中间寄居的外人,就是在你们中间生养儿女的外人。你们要看他们如同以色列人中所生的一样,他们在以色列支派中要与你们同得地业。
  • New International Version - You are to allot it as an inheritance for yourselves and for the foreigners residing among you and who have children. You are to consider them as native-born Israelites; along with you they are to be allotted an inheritance among the tribes of Israel.
  • New International Reader's Version - Each of the tribes must receive a share of the land. You must also give some land to the outsiders who live among you and who have children. Treat them as if they had been born in Israel. Let them have some land among your tribes.
  • English Standard Version - You shall allot it as an inheritance for yourselves and for the sojourners who reside among you and have had children among you. They shall be to you as native-born children of Israel. With you they shall be allotted an inheritance among the tribes of Israel.
  • New Living Translation - Distribute the land as an allotment for yourselves and for the foreigners who have joined you and are raising their families among you. They will be like native-born Israelites to you and will receive an allotment among the tribes.
  • Christian Standard Bible - You will allot it as an inheritance for yourselves and for the aliens residing among you, who have fathered children among you. You will treat them like native-born Israelites; along with you, they will be allotted an inheritance among the tribes of Israel.
  • New American Standard Bible - You shall divide it by lot for an inheritance among yourselves and among the strangers who stay in your midst, who bring forth sons in your midst. And they shall be to you as the native-born among the sons of Israel; they shall be allotted an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • New King James Version - It shall be that you will divide it by lot as an inheritance for yourselves, and for the strangers who dwell among you and who bear children among you. They shall be to you as native-born among the children of Israel; they shall have an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • Amplified Bible - You shall divide it by lot as an inheritance among yourselves and among the foreigners who stay among you, who give birth to sons among you. They shall be to you as the native-born [in the country] among the children (descendants) of Israel; they shall be allotted an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that ye shall divide it by lot for an inheritance unto you and to the strangers that sojourn among you, who shall beget children among you; and they shall be unto you as the home-born among the children of Israel; they shall have inheritance with you among the tribes of Israel.
  • King James Version - And it shall come to pass, that ye shall divide it by lot for an inheritance unto you, and to the strangers that sojourn among you, which shall beget children among you: and they shall be unto you as born in the country among the children of Israel; they shall have inheritance with you among the tribes of Israel.
  • New English Translation - You must allot it as an inheritance among yourselves and for the foreigners who reside among you, who have fathered sons among you. You must treat them as native-born among the people of Israel; they will be allotted an inheritance with you among the tribes of Israel.
  • World English Bible - It will happen, that you shall divide it by lot for an inheritance to you and to the aliens who live among you, who will father children among you. Then they shall be to you as the native-born among the children of Israel. They shall have inheritance with you among the tribes of Israel.
  • 新標點和合本 - 要拈鬮分這地為業,歸與自己和你們中間寄居的外人,就是在你們中間生養兒女的外人。你們要看他們如同以色列人中所生的一樣;他們在以色列支派中要與你們同得地業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要抽籤分這地為業,歸自己和那在你們中間寄居,生兒育女的外人。你們要看他們如本地出生的以色列人,他們要在以色列支派中與你們同得地業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要抽籤分這地為業,歸自己和那在你們中間寄居,生兒育女的外人。你們要看他們如本地出生的以色列人,他們要在以色列支派中與你們同得地業。
  • 當代譯本 - 用抽籤的方法來分產業,也要分給在你們中間居住、生兒育女的外族人。你們要視他們如同以色列人,要讓他們在以色列各支派中與你們同分產業。
  • 聖經新譯本 - 將來你們要抽籤分這地為業,歸給你們和你們中間的外族人。他們在你們中間生兒育女。你們應該看他們如同本地生的以色列人,他們要在以色列支派中與你們一起抽籤分地為業。
  • 呂振中譯本 - 要拈鬮分它為產業、歸於你們自己和你們中間寄居的外僑、就是在你們中間生養兒女的。你們要看他們如同 以色列 人中的本地人一樣;他們在 以色列 族派中要同你們拈鬮分得產業。
  • 現代標點和合本 - 要拈鬮分這地為業,歸於自己和你們中間寄居的外人,就是在你們中間生養兒女的外人。你們要看他們如同以色列人中所生的一樣,他們在以色列支派中要與你們同得地業。
  • 文理和合譯本 - 掣籤分地與爾、及旅爾中而生子之外人、斯人爾必視如以色列本族、彼必於以色列支派中、與爾共得地為業、
  • 文理委辦譯本 - 當掣籤分與爾民、旅爾中之異邦人生子、必與以色列本族無異、俱得土以為恆業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當掣籤分地予爾民、亦分予旅於爾中生子之異邦人、爾當視為與 以色列 本族之人無異、必在爾 以色列 諸支派中、得地為業、
  • Nueva Versión Internacional - La sortearán como herencia entre ustedes, y entre los extranjeros que habiten entre ustedes y que entre ustedes hayan tenido, a los cuales deberán considerar israelitas por nacimiento. Por tanto, estos extranjeros recibirán una herencia con ustedes entre las tribus de Israel.
  • 현대인의 성경 - 너희 가운데서 자녀를 낳고 사는 외국인들에게도 땅을 분배해 주어야 한다. 너희는 그 외국인들을 본토에서 난 이스라엘 사람처럼 여기고 그들도 너희와 함께 이스라엘 지파 중에서 땅을 얻게 하되
  • Новый Русский Перевод - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Смотрите на них как на уроженцев земли Израиля: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Израиля наравне с вами.
  • Восточный перевод - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Относитесь к ним как к уроженцам Исраила: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Исраила наравне с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Относитесь к ним как к уроженцам Исраила: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Исраила наравне с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Определите наделы себе и чужеземцам, которые поселились у вас и имеют детей. Относитесь к ним как к уроженцам Исроила: пусть им выделят в наследие наделы среди родов Исроила наравне с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous le répartirez en tirant au sort les parts de patrimoine pour vous et pour les étrangers qui résident au milieu de vous et qui ont eu là des enfants. Vous les traiterez comme les Israélites de souche, ils tireront leurs parts au sort avec vous, au milieu des tribus d’Israël.
  • リビングバイブル - その土地をあなたがたと、あなたがたの中に住んでいる外国人の相続地として割り当てるのだ。イスラエルの地で生まれた子どもはみな、たとえ親が外国人でも、イスラエルの市民権が与えられ、あなたがたの子どもと同じ権利を与えられる。
  • Nova Versão Internacional - Vocês a distribuirão como herança para vocês mesmos e para os estrangeiros residentes no meio de vocês e que tenham filhos. Vocês os considerarão como israelitas de nascimento; com vocês, a eles deverá ser designada uma herança entre as tribos de Israel.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt es für immer besitzen und an eure Nachkommen weitervererben. Jede Familie bekommt ihren Anteil durch das Los zugewiesen; dabei sollen die Fremden, die unter euch leben und ihre Kinder bei euch großziehen, genauso berücksichtigt werden. Wenn das Land der einzelnen Stämme aufgeteilt wird, dann behandelt die Fremden und ihre Familien wie euresgleichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแบ่งสรรปันส่วนเพื่อเป็นมรดกตกทอดสำหรับเจ้า ชาวต่างชาติที่มาตั้งรกรากในหมู่พวกเจ้าและมีลูกหลาน เจ้าจงถือว่าเขาเป็นชนอิสราเอลโดยกำเนิดด้วย ให้เขาได้รับที่ดินมรดกตกทอดร่วมกับชนเผ่าต่างๆ ของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จง​แบ่ง​ส่วน​ที่​ดิน​เป็น​มรดก​สำหรับ​พวก​เจ้า​และ​สำหรับ​คน​ต่าง​ด้าว​ที่​มา​อาศัย​อยู่​และ​มี​ลูก​หลาน​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จง​นับ​ว่า พวก​เขา​เป็น​ลูก​หลาน​ชาว​อิสราเอล​โดย​กำเนิด พวก​เขา​จะ​ต้อง​ได้​รับ​ส่วน​แบ่ง​เป็น​มรดก​ร่วม​กับ​พวก​เจ้า​ใน​เผ่า​ต่างๆ ของ​อิสราเอล
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
圣经
资源
计划
奉献