Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 你们承受这地为业,要彼此均分;因为我曾起誓应许将这地赐与你们的列祖;这地必归你们为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们承受这地为业,要彼此均分;我曾起誓应许将这地赐给你们的列祖,这地必归你们为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们承受这地为业,要彼此均分;我曾起誓应许将这地赐给你们的列祖,这地必归你们为业。
  • 当代译本 - 其他各支派都要均分,因为我曾起誓将这地方赐给你们祖先。这地方必成为你们的产业。
  • 圣经新译本 - 你们要均分这地为业,因为我曾举手要把这地赐给你们的列祖,这地必归给你们为业。
  • 现代标点和合本 - 你们承受这地为业,要彼此均分,因为我曾起誓应许将这地赐予你们的列祖,这地必归你们为业。
  • 和合本(拼音版) - 你们承受这地为业,要彼此均分,因为我曾起誓应许将这地赐与你们的列祖,这地必归你们为业。
  • New International Version - You are to divide it equally among them. Because I swore with uplifted hand to give it to your ancestors, this land will become your inheritance.
  • New International Reader's Version - Divide the land into equal parts. Long ago I raised my hand and made a promise. I promised to give the land to your people of long ago. So all of it will belong to you.
  • English Standard Version - And you shall divide equally what I swore to give to your fathers. This land shall fall to you as your inheritance.
  • New Living Translation - Otherwise each tribe will receive an equal share. I took a solemn oath and swore that I would give this land to your ancestors, and it will now come to you as your possession.
  • Christian Standard Bible - You will inherit it in equal portions, since I swore to give it to your ancestors. So this land will fall to you as an inheritance.
  • New American Standard Bible - And you shall divide it for an inheritance, each one equally with the other; for I swore to give it to your forefathers, and this land shall fall to you as an inheritance.
  • New King James Version - You shall inherit it equally with one another; for I raised My hand in an oath to give it to your fathers, and this land shall fall to you as your inheritance.
  • Amplified Bible - You shall divide it as an inheritance, each one equally with the other. I lifted up My hand and swore to give it to your fathers, and this land shall fall to you as an inheritance.
  • American Standard Version - And ye shall inherit it, one as well as another; for I sware to give it unto your fathers: and this land shall fall unto you for inheritance.
  • King James Version - And ye shall inherit it, one as well as another: concerning the which I lifted up mine hand to give it unto your fathers: and this land shall fall unto you for inheritance.
  • New English Translation - You must divide it equally just as I vowed to give it to your forefathers; this land will be assigned as your inheritance.
  • World English Bible - You shall inherit it, one as well as another; for I swore to give it to your fathers. This land will fall to you for inheritance.
  • 新標點和合本 - 你們承受這地為業,要彼此均分;因為我曾起誓應許將這地賜與你們的列祖;這地必歸你們為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們承受這地為業,要彼此均分;我曾起誓應許將這地賜給你們的列祖,這地必歸你們為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們承受這地為業,要彼此均分;我曾起誓應許將這地賜給你們的列祖,這地必歸你們為業。
  • 當代譯本 - 其他各支派都要均分,因為我曾起誓將這地方賜給你們祖先。這地方必成為你們的產業。
  • 聖經新譯本 - 你們要均分這地為業,因為我曾舉手要把這地賜給你們的列祖,這地必歸給你們為業。
  • 呂振中譯本 - 你們承受這地為產業、要彼此均分;這就是我曾舉手起誓要賜給你們列祖的; 如今 這地必歸於你們為產業。
  • 現代標點和合本 - 你們承受這地為業,要彼此均分,因為我曾起誓應許將這地賜予你們的列祖,這地必歸你們為業。
  • 文理和合譯本 - 昔我舉手而言、以斯土錫爾列祖、爾必共分、得之為業、
  • 文理委辦譯本 - 昔我發誓、以斯土錫爾列祖、爾必共分而得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我發誓、以斯地賜爾列祖、爾得之為業、必彼此均分、
  • Nueva Versión Internacional - A los antepasados de ustedes les juré darles este país como herencia. Ahora cada uno de ustedes recibirá una parte igual, porque este país es su herencia.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 조상들에게 이 땅을 나누어 주겠다고 엄숙하게 약속하였다. 그러므로 너희는 이 땅을 공평하게 분배하여 너희 소유로 삼아라.
  • Новый Русский Перевод - Разделите ее между родами поровну. Так как Я поклялся, подняв руку, отдать ее вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • Восточный перевод - Разделите её между родами поровну. Так как Я поклялся с поднятой рукой отдать её вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разделите её между родами поровну. Так как Я поклялся с поднятой рукой отдать её вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разделите её между родами поровну. Так как Я поклялся с поднятой рукой отдать её вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous recevrez le pays en possession, chacun ayant une part équivalente à celle de l’autre. Car j’ai juré de le donner à vos ancêtres, et il vous reviendra comme patrimoine.
  • リビングバイブル - 他の部族には、それぞれ平等に一区分が与えられる。わたしはあなたがたの先祖に、土地を与えると約束した。今、その土地を受け継ぐのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês a dividirão igualmente entre elas. Visto que eu jurei de mão erguida que a daria aos seus antepassados, esta terra se tornará herança de vocês.
  • Hoffnung für alle - Euren Vorfahren habe ich geschworen, ihnen dieses Land zu schenken. Darum sollt ihr es für immer behalten und an eure Nachkommen weitervererben. Teilt es so unter euch auf, dass jeder Stamm sein eigenes Gebiet erhält!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงแบ่งให้พวกเขาเท่าๆ กัน ดินแดนนี้จะเป็นมรดกตกทอดสำหรับพวกเจ้า เพราะเราชูมือปฏิญาณยกให้บรรพบุรุษของพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จง​แบ่ง​สิ่ง​ที่​เรา​ได้​สัญญา​ด้วย​การ​ยก​มือ​ขึ้น​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ให้​เท่าๆ กัน แผ่นดิน​นี้​จะ​เป็น​มรดก​ตก​อยู่​กับ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 15:7 - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:42 - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:5 - Hãy nói với chúng về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Ngày Ta chọn Ít-ra-ên—Ta đã bày tỏ chính mình Ta cho dòng dõi nhà Gia-cốp trong nước Ai Cập—Ta đưa tay thề rằng, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 你们承受这地为业,要彼此均分;因为我曾起誓应许将这地赐与你们的列祖;这地必归你们为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们承受这地为业,要彼此均分;我曾起誓应许将这地赐给你们的列祖,这地必归你们为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们承受这地为业,要彼此均分;我曾起誓应许将这地赐给你们的列祖,这地必归你们为业。
  • 当代译本 - 其他各支派都要均分,因为我曾起誓将这地方赐给你们祖先。这地方必成为你们的产业。
  • 圣经新译本 - 你们要均分这地为业,因为我曾举手要把这地赐给你们的列祖,这地必归给你们为业。
  • 现代标点和合本 - 你们承受这地为业,要彼此均分,因为我曾起誓应许将这地赐予你们的列祖,这地必归你们为业。
  • 和合本(拼音版) - 你们承受这地为业,要彼此均分,因为我曾起誓应许将这地赐与你们的列祖,这地必归你们为业。
  • New International Version - You are to divide it equally among them. Because I swore with uplifted hand to give it to your ancestors, this land will become your inheritance.
  • New International Reader's Version - Divide the land into equal parts. Long ago I raised my hand and made a promise. I promised to give the land to your people of long ago. So all of it will belong to you.
  • English Standard Version - And you shall divide equally what I swore to give to your fathers. This land shall fall to you as your inheritance.
  • New Living Translation - Otherwise each tribe will receive an equal share. I took a solemn oath and swore that I would give this land to your ancestors, and it will now come to you as your possession.
  • Christian Standard Bible - You will inherit it in equal portions, since I swore to give it to your ancestors. So this land will fall to you as an inheritance.
  • New American Standard Bible - And you shall divide it for an inheritance, each one equally with the other; for I swore to give it to your forefathers, and this land shall fall to you as an inheritance.
  • New King James Version - You shall inherit it equally with one another; for I raised My hand in an oath to give it to your fathers, and this land shall fall to you as your inheritance.
  • Amplified Bible - You shall divide it as an inheritance, each one equally with the other. I lifted up My hand and swore to give it to your fathers, and this land shall fall to you as an inheritance.
  • American Standard Version - And ye shall inherit it, one as well as another; for I sware to give it unto your fathers: and this land shall fall unto you for inheritance.
  • King James Version - And ye shall inherit it, one as well as another: concerning the which I lifted up mine hand to give it unto your fathers: and this land shall fall unto you for inheritance.
  • New English Translation - You must divide it equally just as I vowed to give it to your forefathers; this land will be assigned as your inheritance.
  • World English Bible - You shall inherit it, one as well as another; for I swore to give it to your fathers. This land will fall to you for inheritance.
  • 新標點和合本 - 你們承受這地為業,要彼此均分;因為我曾起誓應許將這地賜與你們的列祖;這地必歸你們為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們承受這地為業,要彼此均分;我曾起誓應許將這地賜給你們的列祖,這地必歸你們為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們承受這地為業,要彼此均分;我曾起誓應許將這地賜給你們的列祖,這地必歸你們為業。
  • 當代譯本 - 其他各支派都要均分,因為我曾起誓將這地方賜給你們祖先。這地方必成為你們的產業。
  • 聖經新譯本 - 你們要均分這地為業,因為我曾舉手要把這地賜給你們的列祖,這地必歸給你們為業。
  • 呂振中譯本 - 你們承受這地為產業、要彼此均分;這就是我曾舉手起誓要賜給你們列祖的; 如今 這地必歸於你們為產業。
  • 現代標點和合本 - 你們承受這地為業,要彼此均分,因為我曾起誓應許將這地賜予你們的列祖,這地必歸你們為業。
  • 文理和合譯本 - 昔我舉手而言、以斯土錫爾列祖、爾必共分、得之為業、
  • 文理委辦譯本 - 昔我發誓、以斯土錫爾列祖、爾必共分而得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我發誓、以斯地賜爾列祖、爾得之為業、必彼此均分、
  • Nueva Versión Internacional - A los antepasados de ustedes les juré darles este país como herencia. Ahora cada uno de ustedes recibirá una parte igual, porque este país es su herencia.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 조상들에게 이 땅을 나누어 주겠다고 엄숙하게 약속하였다. 그러므로 너희는 이 땅을 공평하게 분배하여 너희 소유로 삼아라.
  • Новый Русский Перевод - Разделите ее между родами поровну. Так как Я поклялся, подняв руку, отдать ее вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • Восточный перевод - Разделите её между родами поровну. Так как Я поклялся с поднятой рукой отдать её вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разделите её между родами поровну. Так как Я поклялся с поднятой рукой отдать её вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разделите её между родами поровну. Так как Я поклялся с поднятой рукой отдать её вашим предкам, эта земля будет вашей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous recevrez le pays en possession, chacun ayant une part équivalente à celle de l’autre. Car j’ai juré de le donner à vos ancêtres, et il vous reviendra comme patrimoine.
  • リビングバイブル - 他の部族には、それぞれ平等に一区分が与えられる。わたしはあなたがたの先祖に、土地を与えると約束した。今、その土地を受け継ぐのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês a dividirão igualmente entre elas. Visto que eu jurei de mão erguida que a daria aos seus antepassados, esta terra se tornará herança de vocês.
  • Hoffnung für alle - Euren Vorfahren habe ich geschworen, ihnen dieses Land zu schenken. Darum sollt ihr es für immer behalten und an eure Nachkommen weitervererben. Teilt es so unter euch auf, dass jeder Stamm sein eigenes Gebiet erhält!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงแบ่งให้พวกเขาเท่าๆ กัน ดินแดนนี้จะเป็นมรดกตกทอดสำหรับพวกเจ้า เพราะเราชูมือปฏิญาณยกให้บรรพบุรุษของพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จง​แบ่ง​สิ่ง​ที่​เรา​ได้​สัญญา​ด้วย​การ​ยก​มือ​ขึ้น​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ให้​เท่าๆ กัน แผ่นดิน​นี้​จะ​เป็น​มรดก​ตก​อยู่​กับ​พวก​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 15:7 - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:42 - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:5 - Hãy nói với chúng về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Ngày Ta chọn Ít-ra-ên—Ta đã bày tỏ chính mình Ta cho dòng dõi nhà Gia-cốp trong nước Ai Cập—Ta đưa tay thề rằng, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
圣经
资源
计划
奉献