Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • 新标点和合本 - 他带我回到殿门,见殿的门槛下有水往东流出(原来殿面朝东)。这水从槛下,由殿的右边,在祭坛的南边往下流。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他带我回到殿门,看哪,有水从殿的门槛下面往东流出,因为这殿是朝东的。水从殿的侧面,就是右边,从祭坛的南边往下流。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他带我回到殿门,看哪,有水从殿的门槛下面往东流出,因为这殿是朝东的。水从殿的侧面,就是右边,从祭坛的南边往下流。
  • 当代译本 - 他又领我回到圣殿门口,我看见有水从圣殿的门槛下往东流去。殿的正面朝东,这水从殿的南侧经祭坛的南边往下流。
  • 圣经新译本 - 然后,他带我回到圣殿的门口。有水正从殿的门槛往下流出来,向东流去,因为圣殿是朝东的。这水从殿的右边,从祭坛的南边下面流出来。
  • 现代标点和合本 - 他带我回到殿门,见殿的门槛下有水往东流出(原来殿面朝东)。这水从槛下,由殿的右边,在祭坛的南边往下流。
  • 和合本(拼音版) - 他带我回到殿门,见殿的门槛下有水往东流出(原来殿面朝东)。这水从槛下,由殿的右边,在祭坛的南边往下流。
  • New International Version - The man brought me back to the entrance to the temple, and I saw water coming out from under the threshold of the temple toward the east (for the temple faced east). The water was coming down from under the south side of the temple, south of the altar.
  • New International Reader's Version - The man brought me back to the entrance to the temple. I saw water flowing east from under a temple gateway. The temple faced east. The water was coming down from under the south side of the temple. It was flowing south of the altar.
  • English Standard Version - Then he brought me back to the door of the temple, and behold, water was issuing from below the threshold of the temple toward the east (for the temple faced east). The water was flowing down from below the south end of the threshold of the temple, south of the altar.
  • New Living Translation - In my vision, the man brought me back to the entrance of the Temple. There I saw a stream flowing east from beneath the door of the Temple and passing to the right of the altar on its south side.
  • The Message - Now he brought me back to the entrance to the Temple. I saw water pouring out from under the Temple porch to the east (the Temple faced east). The water poured from the south side of the Temple, south of the altar. He then took me out through the north gate and led me around the outside to the gate complex on the east. The water was gushing from under the south front of the Temple.
  • Christian Standard Bible - Then he brought me back to the entrance of the temple and there was water flowing from under the threshold of the temple toward the east, for the temple faced east. The water was coming down from under the south side of the threshold of the temple, south of the altar.
  • New American Standard Bible - Then he brought me back to the door of the house; and behold, water was flowing from under the threshold of the house toward the east, for the house faced east. And the water was flowing down from under, from the right side of the house, from south of the altar.
  • New King James Version - Then he brought me back to the door of the temple; and there was water, flowing from under the threshold of the temple toward the east, for the front of the temple faced east; the water was flowing from under the right side of the temple, south of the altar.
  • Amplified Bible - Then he [my guide] brought me back to the door of the house [the temple of the Lord]; and behold, water was flowing from under the threshold of the house (temple) toward the east, for the front of the temple was facing east. And the water was flowing down from under, from the right side of the house, from south of the altar.
  • American Standard Version - And he brought me back unto the door of the house; and, behold, waters issued out from under the threshold of the house eastward (for the forefront of the house was toward the east); and the waters came down from under, from the right side of the house, on the south of the altar.
  • King James Version - Afterward he brought me again unto the door of the house; and, behold, waters issued out from under the threshold of the house eastward: for the forefront of the house stood toward the east, and the waters came down from under from the right side of the house, at the south side of the altar.
  • New English Translation - Then he brought me back to the entrance of the temple. I noticed that water was flowing from under the threshold of the temple toward the east (for the temple faced east). The water was flowing down from under the right side of the temple, from south of the altar.
  • World English Bible - He brought me back to the door of the house; and behold, waters flowed out from under the threshold of the house eastward, for the front of the house faced toward the east. The waters came down from underneath, from the right side of the house, on the south of the altar.
  • 新標點和合本 - 他帶我回到殿門,見殿的門檻下有水往東流出(原來殿面朝東)。這水從檻下,由殿的右邊,在祭壇的南邊往下流。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他帶我回到殿門,看哪,有水從殿的門檻下面往東流出,因為這殿是朝東的。水從殿的側面,就是右邊,從祭壇的南邊往下流。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他帶我回到殿門,看哪,有水從殿的門檻下面往東流出,因為這殿是朝東的。水從殿的側面,就是右邊,從祭壇的南邊往下流。
  • 當代譯本 - 他又領我回到聖殿門口,我看見有水從聖殿的門檻下往東流去。殿的正面朝東,這水從殿的南側經祭壇的南邊往下流。
  • 聖經新譯本 - 然後,他帶我回到聖殿的門口。有水正從殿的門檻往下流出來,向東流去,因為聖殿是朝東的。這水從殿的右邊,從祭壇的南邊下面流出來。
  • 呂振中譯本 - 他帶了我回到殿門;看哪,有水從殿的門限下往東流出呢;殿的正面原是朝東的;這水從殿的右邊、祭壇的南邊往下流 。
  • 現代標點和合本 - 他帶我回到殿門,見殿的門檻下有水往東流出(原來殿面朝東)。這水從檻下,由殿的右邊,在祭壇的南邊往下流。
  • 文理和合譯本 - 其人導我返至室門、其室東向、門閾之下、有水湧出、流於東方、由室右及壇南而下、
  • 文理委辦譯本 - 其人導我至殿門、其殿東向、門閾之下、水滃然以出、流於東方、由殿右壇南而來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人復導我至殿門、殿面東向、見殿 門 閾下、有水出流於東、由殿之右旁、祭臺之南而下流、 或作此後其人導我返至殿門殿面東向見自向東之門閾下有水流出流至殿右自祭臺之南而下流
  • Nueva Versión Internacional - El hombre me trajo de vuelta a la entrada del templo, y vi que brotaba agua por debajo del umbral, en dirección al oriente, que es hacia donde da la fachada del templo. El agua corría por la parte baja del lado derecho del templo, al sur del altar.
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 데리고 성전 문으로 갔다. 그래서 내가 보니 성전 문지방 밑에서 물이 나와 성전 전면이 향하고 있는 동쪽으로 흐르다가 성전의 오른쪽, 곧 제단의 남쪽으로 흘렀다.
  • Новый Русский Перевод - Он привел меня обратно к входу в дом, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад дома был обращен на восток). Вода текла из-под южной части дома, южнее жертвенника.
  • Восточный перевод - Затем провожатый привёл меня обратно к входу в храм, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад храма был обращён на восток). Вода текла из-под южной части храма, южнее жертвенника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем провожатый привёл меня обратно к входу в храм, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад храма был обращён на восток). Вода текла из-под южной части храма, южнее жертвенника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем провожатый привёл меня обратно к входу в храм, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад храма был обращён на восток). Вода текла из-под южной части храма, южнее жертвенника.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’individu me ramena vers l’entrée du Temple. Et je vis que de l’eau jaillissait de dessous le seuil du Temple, du côté oriental, la façade du Temple étant à l’est, et l’eau s’écoulait du côté sud de l’édifice en passant au sud de l’autel.
  • リビングバイブル - それから、その人は私を神殿の入口に連れ戻しました。見ると、神殿の下から東に向かって、水が流れ出ているのです。水は祭壇の右側、すなわち南側を通って流れていました。
  • Nova Versão Internacional - O homem levou-me de volta à entrada do templo, e vi água saindo de debaixo da soleira do templo e indo para o leste, pois o templo estava voltado para o oriente. A água descia de debaixo do lado sul do templo, ao sul do altar.
  • Hoffnung für alle - Dann führte mich der Mann noch einmal zum Eingang des Tempelgebäudes, der nach Osten lag. Dort entdeckte ich, dass Wasser unter der Schwelle hervorquoll. Erst floss es ein Stück an der Vorderseite des Tempels entlang, dann südlich am Altar vorbei und weiter nach Osten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายผู้นั้นพาข้าพเจ้ากลับมาที่ทางเข้าพระวิหาร และข้าพเจ้าเห็นสายน้ำไหลออกมาจากใต้ธรณีประตูพระวิหารไปทางตะวันออก (เพราะพระวิหารหันหน้าไปทางตะวันออก) น้ำนั้นไหลมาจากด้านใต้ของพระวิหาร ทางใต้ของแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​พา​ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​ที่​ประตู​พระ​ตำหนัก ดู​เถิด น้ำ​กำลัง​ไหล​ออก​จาก​ใต้​ธรณี​ประตู​พระ​ตำหนัก​สู่​ทิศ​ตะวัน​ออก (พระ​ตำหนัก​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก) น้ำ​นั้น​ไหล​ลง​มา​จาก​ใต้​ธรณี​ประตู​ทาง​ซ้าย​สุด คือ​ทาง​ใต้​ของ​แท่น​บูชา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 41:23 - Cả nơi tôn nghiêm và Nơi Chí Thánh đều có cửa đôi,
  • Ê-xê-chi-ên 41:24 - mỗi cửa có hai cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 41:25 - Cửa đi vào nơi tôn nghiêm được trang trí bằng hình các chê-ru-bim và hình cây kè, như trên các vách tường. Cũng có tấm trướng bằng gỗ phủ trên phòng lớn hành lang của Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 41:26 - Các cửa sổ trên tường hai bên hành lang được trang trí bằng các hình cây kè. Các phòng bên cạnh dọc theo tường ngoài và tấm trướng gỗ che cũng được trang trí như vậy.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 30:25 - Trong ngày ấy, khi kẻ thù ngươi bị tàn sát và các tháp canh đổ xuống, thì những suối nước sẽ chảy trên mỗi núi cao, đồi cả.
  • Ê-xê-chi-ên 41:2 - Lối vào rộng 5,3 mét và tường dài 2,7 mét. Người cũng đo nơi tôn nghiêm dài 21,2 mét và rộng 10,6 mét.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • 新标点和合本 - 他带我回到殿门,见殿的门槛下有水往东流出(原来殿面朝东)。这水从槛下,由殿的右边,在祭坛的南边往下流。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他带我回到殿门,看哪,有水从殿的门槛下面往东流出,因为这殿是朝东的。水从殿的侧面,就是右边,从祭坛的南边往下流。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他带我回到殿门,看哪,有水从殿的门槛下面往东流出,因为这殿是朝东的。水从殿的侧面,就是右边,从祭坛的南边往下流。
  • 当代译本 - 他又领我回到圣殿门口,我看见有水从圣殿的门槛下往东流去。殿的正面朝东,这水从殿的南侧经祭坛的南边往下流。
  • 圣经新译本 - 然后,他带我回到圣殿的门口。有水正从殿的门槛往下流出来,向东流去,因为圣殿是朝东的。这水从殿的右边,从祭坛的南边下面流出来。
  • 现代标点和合本 - 他带我回到殿门,见殿的门槛下有水往东流出(原来殿面朝东)。这水从槛下,由殿的右边,在祭坛的南边往下流。
  • 和合本(拼音版) - 他带我回到殿门,见殿的门槛下有水往东流出(原来殿面朝东)。这水从槛下,由殿的右边,在祭坛的南边往下流。
  • New International Version - The man brought me back to the entrance to the temple, and I saw water coming out from under the threshold of the temple toward the east (for the temple faced east). The water was coming down from under the south side of the temple, south of the altar.
  • New International Reader's Version - The man brought me back to the entrance to the temple. I saw water flowing east from under a temple gateway. The temple faced east. The water was coming down from under the south side of the temple. It was flowing south of the altar.
  • English Standard Version - Then he brought me back to the door of the temple, and behold, water was issuing from below the threshold of the temple toward the east (for the temple faced east). The water was flowing down from below the south end of the threshold of the temple, south of the altar.
  • New Living Translation - In my vision, the man brought me back to the entrance of the Temple. There I saw a stream flowing east from beneath the door of the Temple and passing to the right of the altar on its south side.
  • The Message - Now he brought me back to the entrance to the Temple. I saw water pouring out from under the Temple porch to the east (the Temple faced east). The water poured from the south side of the Temple, south of the altar. He then took me out through the north gate and led me around the outside to the gate complex on the east. The water was gushing from under the south front of the Temple.
  • Christian Standard Bible - Then he brought me back to the entrance of the temple and there was water flowing from under the threshold of the temple toward the east, for the temple faced east. The water was coming down from under the south side of the threshold of the temple, south of the altar.
  • New American Standard Bible - Then he brought me back to the door of the house; and behold, water was flowing from under the threshold of the house toward the east, for the house faced east. And the water was flowing down from under, from the right side of the house, from south of the altar.
  • New King James Version - Then he brought me back to the door of the temple; and there was water, flowing from under the threshold of the temple toward the east, for the front of the temple faced east; the water was flowing from under the right side of the temple, south of the altar.
  • Amplified Bible - Then he [my guide] brought me back to the door of the house [the temple of the Lord]; and behold, water was flowing from under the threshold of the house (temple) toward the east, for the front of the temple was facing east. And the water was flowing down from under, from the right side of the house, from south of the altar.
  • American Standard Version - And he brought me back unto the door of the house; and, behold, waters issued out from under the threshold of the house eastward (for the forefront of the house was toward the east); and the waters came down from under, from the right side of the house, on the south of the altar.
  • King James Version - Afterward he brought me again unto the door of the house; and, behold, waters issued out from under the threshold of the house eastward: for the forefront of the house stood toward the east, and the waters came down from under from the right side of the house, at the south side of the altar.
  • New English Translation - Then he brought me back to the entrance of the temple. I noticed that water was flowing from under the threshold of the temple toward the east (for the temple faced east). The water was flowing down from under the right side of the temple, from south of the altar.
  • World English Bible - He brought me back to the door of the house; and behold, waters flowed out from under the threshold of the house eastward, for the front of the house faced toward the east. The waters came down from underneath, from the right side of the house, on the south of the altar.
  • 新標點和合本 - 他帶我回到殿門,見殿的門檻下有水往東流出(原來殿面朝東)。這水從檻下,由殿的右邊,在祭壇的南邊往下流。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他帶我回到殿門,看哪,有水從殿的門檻下面往東流出,因為這殿是朝東的。水從殿的側面,就是右邊,從祭壇的南邊往下流。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他帶我回到殿門,看哪,有水從殿的門檻下面往東流出,因為這殿是朝東的。水從殿的側面,就是右邊,從祭壇的南邊往下流。
  • 當代譯本 - 他又領我回到聖殿門口,我看見有水從聖殿的門檻下往東流去。殿的正面朝東,這水從殿的南側經祭壇的南邊往下流。
  • 聖經新譯本 - 然後,他帶我回到聖殿的門口。有水正從殿的門檻往下流出來,向東流去,因為聖殿是朝東的。這水從殿的右邊,從祭壇的南邊下面流出來。
  • 呂振中譯本 - 他帶了我回到殿門;看哪,有水從殿的門限下往東流出呢;殿的正面原是朝東的;這水從殿的右邊、祭壇的南邊往下流 。
  • 現代標點和合本 - 他帶我回到殿門,見殿的門檻下有水往東流出(原來殿面朝東)。這水從檻下,由殿的右邊,在祭壇的南邊往下流。
  • 文理和合譯本 - 其人導我返至室門、其室東向、門閾之下、有水湧出、流於東方、由室右及壇南而下、
  • 文理委辦譯本 - 其人導我至殿門、其殿東向、門閾之下、水滃然以出、流於東方、由殿右壇南而來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人復導我至殿門、殿面東向、見殿 門 閾下、有水出流於東、由殿之右旁、祭臺之南而下流、 或作此後其人導我返至殿門殿面東向見自向東之門閾下有水流出流至殿右自祭臺之南而下流
  • Nueva Versión Internacional - El hombre me trajo de vuelta a la entrada del templo, y vi que brotaba agua por debajo del umbral, en dirección al oriente, que es hacia donde da la fachada del templo. El agua corría por la parte baja del lado derecho del templo, al sur del altar.
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 데리고 성전 문으로 갔다. 그래서 내가 보니 성전 문지방 밑에서 물이 나와 성전 전면이 향하고 있는 동쪽으로 흐르다가 성전의 오른쪽, 곧 제단의 남쪽으로 흘렀다.
  • Новый Русский Перевод - Он привел меня обратно к входу в дом, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад дома был обращен на восток). Вода текла из-под южной части дома, южнее жертвенника.
  • Восточный перевод - Затем провожатый привёл меня обратно к входу в храм, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад храма был обращён на восток). Вода текла из-под южной части храма, южнее жертвенника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем провожатый привёл меня обратно к входу в храм, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад храма был обращён на восток). Вода текла из-под южной части храма, южнее жертвенника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем провожатый привёл меня обратно к входу в храм, и я увидел воду, текущую из-под храмового порога к востоку (фасад храма был обращён на восток). Вода текла из-под южной части храма, южнее жертвенника.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’individu me ramena vers l’entrée du Temple. Et je vis que de l’eau jaillissait de dessous le seuil du Temple, du côté oriental, la façade du Temple étant à l’est, et l’eau s’écoulait du côté sud de l’édifice en passant au sud de l’autel.
  • リビングバイブル - それから、その人は私を神殿の入口に連れ戻しました。見ると、神殿の下から東に向かって、水が流れ出ているのです。水は祭壇の右側、すなわち南側を通って流れていました。
  • Nova Versão Internacional - O homem levou-me de volta à entrada do templo, e vi água saindo de debaixo da soleira do templo e indo para o leste, pois o templo estava voltado para o oriente. A água descia de debaixo do lado sul do templo, ao sul do altar.
  • Hoffnung für alle - Dann führte mich der Mann noch einmal zum Eingang des Tempelgebäudes, der nach Osten lag. Dort entdeckte ich, dass Wasser unter der Schwelle hervorquoll. Erst floss es ein Stück an der Vorderseite des Tempels entlang, dann südlich am Altar vorbei und weiter nach Osten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายผู้นั้นพาข้าพเจ้ากลับมาที่ทางเข้าพระวิหาร และข้าพเจ้าเห็นสายน้ำไหลออกมาจากใต้ธรณีประตูพระวิหารไปทางตะวันออก (เพราะพระวิหารหันหน้าไปทางตะวันออก) น้ำนั้นไหลมาจากด้านใต้ของพระวิหาร ทางใต้ของแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​พา​ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​ที่​ประตู​พระ​ตำหนัก ดู​เถิด น้ำ​กำลัง​ไหล​ออก​จาก​ใต้​ธรณี​ประตู​พระ​ตำหนัก​สู่​ทิศ​ตะวัน​ออก (พระ​ตำหนัก​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก) น้ำ​นั้น​ไหล​ลง​มา​จาก​ใต้​ธรณี​ประตู​ทาง​ซ้าย​สุด คือ​ทาง​ใต้​ของ​แท่น​บูชา
  • Ê-xê-chi-ên 41:23 - Cả nơi tôn nghiêm và Nơi Chí Thánh đều có cửa đôi,
  • Ê-xê-chi-ên 41:24 - mỗi cửa có hai cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 41:25 - Cửa đi vào nơi tôn nghiêm được trang trí bằng hình các chê-ru-bim và hình cây kè, như trên các vách tường. Cũng có tấm trướng bằng gỗ phủ trên phòng lớn hành lang của Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 41:26 - Các cửa sổ trên tường hai bên hành lang được trang trí bằng các hình cây kè. Các phòng bên cạnh dọc theo tường ngoài và tấm trướng gỗ che cũng được trang trí như vậy.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 30:25 - Trong ngày ấy, khi kẻ thù ngươi bị tàn sát và các tháp canh đổ xuống, thì những suối nước sẽ chảy trên mỗi núi cao, đồi cả.
  • Ê-xê-chi-ên 41:2 - Lối vào rộng 5,3 mét và tường dài 2,7 mét. Người cũng đo nơi tôn nghiêm dài 21,2 mét và rộng 10,6 mét.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
圣经
资源
计划
奉献