Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
  • 新标点和合本 - 王不可夺取民的产业,以致驱逐他们离开所承受的;他要从自己的地业中,将产业赐给他儿子,免得我的民分散,各人离开所承受的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王不可夺取百姓的产业,以致赶逐他们离开自己的地业;他应该从自己的地业中将产业赐给子孙,免得我的子民离开自己的地业,四散各处。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王不可夺取百姓的产业,以致赶逐他们离开自己的地业;他应该从自己的地业中将产业赐给子孙,免得我的子民离开自己的地业,四散各处。”
  • 当代译本 - 君王不可驱逐百姓离开他们的土地,强夺他们的产业。他必须把自己拥有的产业赐给儿子,免得我的子民从自己的土地上被驱散。’”
  • 圣经新译本 - 君王不可夺取人民的产业,把他们赶离他们的基业。他要从自己的基业中把产业赐给自己的儿子,免得我的子民因被赶离自己的基业而四散。”
  • 现代标点和合本 - 王不可夺取民的产业,以致驱逐他们离开所承受的。他要从自己的地业中,将产业赐给他儿子,免得我的民分散,各人离开所承受的。’”
  • 和合本(拼音版) - 王不可夺取民的产业,以至驱逐他们离开所承受的;他要从自己的地业中,将产业赐给他儿子,免得我的民分散,各人离开所承受的。”
  • New International Version - The prince must not take any of the inheritance of the people, driving them off their property. He is to give his sons their inheritance out of his own property, so that not one of my people will be separated from their property.’ ”
  • New International Reader's Version - The prince must not take any share of land that belongs to the people. He must not drive them off their property. He must give his sons their share out of his own property. Then not one of my people will be separated from their property.”
  • English Standard Version - The prince shall not take any of the inheritance of the people, thrusting them out of their property. He shall give his sons their inheritance out of his own property, so that none of my people shall be scattered from his property.”
  • New Living Translation - And the prince may never take anyone’s property by force. If he gives property to his sons, it must be from his own land, for I do not want any of my people unjustly evicted from their property.”
  • Christian Standard Bible - The prince must not take any of the people’s inheritance, evicting them from their property. He is to provide an inheritance for his sons from his own property, so that none of my people will be displaced from his own property.”
  • New American Standard Bible - And the prince shall not take from the people’s inheritance, depriving them of their property; he shall give his sons inheritance from his own property, so that My people will not be scattered, anyone from his property.” ’ ”
  • New King James Version - Moreover the prince shall not take any of the people’s inheritance by evicting them from their property; he shall provide an inheritance for his sons from his own property, so that none of My people may be scattered from his property.” ’ ”
  • Amplified Bible - Moreover, the prince shall not take from the people’s inheritance by oppression and by evicting them from their property; he shall give his sons an inheritance from his own possession, so that My people will not be scattered, anyone from his possession.” ’ ”
  • American Standard Version - Moreover the prince shall not take of the people’s inheritance, to thrust them out of their possession; he shall give inheritance to his sons out of his own possession, that my people be not scattered every man from his possession.
  • King James Version - Moreover the prince shall not take of the people's inheritance by oppression, to thrust them out of their possession; but he shall give his sons inheritance out of his own possession: that my people be not scattered every man from his possession.
  • New English Translation - The prince will not take away any of the people’s inheritance by oppressively removing them from their property. He will give his sons an inheritance from his own possessions so that my people will not be scattered, each from his own property.’”
  • World English Bible - Moreover the prince shall not take of the people’s inheritance, to thrust them out of their possession. He shall give inheritance to his sons out of his own possession, that my people not each be scattered from his possession.”’”
  • 新標點和合本 - 王不可奪取民的產業,以致驅逐他們離開所承受的;他要從自己的地業中,將產業賜給他兒子,免得我的民分散,各人離開所承受的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王不可奪取百姓的產業,以致趕逐他們離開自己的地業;他應該從自己的地業中將產業賜給子孫,免得我的子民離開自己的地業,四散各處。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王不可奪取百姓的產業,以致趕逐他們離開自己的地業;他應該從自己的地業中將產業賜給子孫,免得我的子民離開自己的地業,四散各處。」
  • 當代譯本 - 君王不可驅逐百姓離開他們的土地,強奪他們的產業。他必須把自己擁有的產業賜給兒子,免得我的子民從自己的土地上被驅散。』」
  • 聖經新譯本 - 君王不可奪取人民的產業,把他們趕離他們的基業。他要從自己的基業中把產業賜給自己的兒子,免得我的子民因被趕離自己的基業而四散。”
  • 呂振中譯本 - 人君不可奪取人民的產業,以至欺迫他們離開他們的基業;他要從自己的地業中將產業賜給他的兒子,免得我人民四散、各人離開他的基業。』
  • 現代標點和合本 - 王不可奪取民的產業,以致驅逐他們離開所承受的。他要從自己的地業中,將產業賜給他兒子,免得我的民分散,各人離開所承受的。』」
  • 文理和合譯本 - 君欲錫土於子、必取畿輔予之、勿逐民出其業、免我民失業而星散、○
  • 文理委辦譯本 - 君王欲以土賜子、必取畿輔之地、勿強奪民業、逐民出邑、使星散於四方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君不可虐取民業、佔據民地、必以己地賜子為業、免我民各失其業而散、○
  • Nueva Versión Internacional - El príncipe no se apoderará de la herencia del pueblo, ni lo privará de lo que le pertenece. A sus hijos les dará solamente lo que sea parte de su propiedad personal; así en mi pueblo nadie quedará despojado de su propiedad”».
  • 현대인의 성경 - 왕은 백성의 재산을 강제로 뺏어서는 안 되며 왕이 자기 아들에게 재산을 주고 싶으면 자기 재산 중에서 주어야 한다. 그래서 내 백성이 재산을 잃고 그 땅에서 떠나 흩어지는 일이 없어야 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • Восточный перевод - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prince ne prendra rien sur le patrimoine du peuple en le dépouillant de ses propriétés ; c’est seulement de son propre domaine qu’il donnera des parts à ses fils, afin que personne de mon peuple ne soit dispersé loin de sa propriété .
  • リビングバイブル - また、君主は力ずくで人の土地を取り上げてはならない。その子には自分の土地を与えなければならない。わたしの民が土地を失って、追い出されるような事態になることをわたしは望まないからだ。」
  • Nova Versão Internacional - O príncipe não tomará coisa alguma da herança do povo, expulsando os herdeiros de sua propriedade. Dará a seus filhos a herança daquilo que é sua própria propriedade, para que ninguém do meu povo seja separado de sua propriedade”.
  • Hoffnung für alle - Der Herrscher darf aber kein Land für sich beanspruchen, das den Israeliten gehört. Nur was er selbst besitzt, darf er seinen Söhnen vererben. Denn mein Volk soll nicht von seinem Grund und Boden vertrieben und in alle Winde zerstreut werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้านายต้องไม่ริบที่มรดกของประชาชนมาเป็นสมบัติของตน หรือผลักไสไล่ส่งประชาชนออกจากที่ดินของพวกเขา เจ้านายจะมอบที่ดินให้แก่ลูกหลานของเขาได้เฉพาะส่วนที่เป็นกรรมสิทธิ์ตกทอดมาถึงเขา เพื่อไม่ให้ประชากรคนหนึ่งคนใดของเราถูกพรากจากที่ดินของตน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​ต้อง​ไม่​ยึด​มรดก​ของ​ประชาชน​และ​ขับ​ไล่​พวก​เขา​ออก​ไป​จาก​ที่​ดิน​ของ​พวก​เขา เขา​จะ​ต้อง​มอบ​มรดก​ซึ่ง​เป็น​ที่​ดิน​ของ​เขา​เอง​แก่​บรรดา​บุตร​ของ​ตน เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ใด​ใน​บรรดา​ชน​ชาติ​ของ​เรา​กระจัด​กระจาย​ออก​ไป​จาก​ที่​ดิน​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Mi-ca 1:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán dạy Mi-ca, người Mô-rê-sết, trong đời các Vua Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia của nước Giu-đa. Khải tượng ông thấy liên quan đến Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem:
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 45:8 - Đó là vùng đất được chia cho vua. Các vua của Ta sẽ không còn áp bức và bóc lột dân Ta nữa; họ sẽ chia phần đất còn lại cho dân chúng, phân chia theo từng đại tộc.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
  • 新标点和合本 - 王不可夺取民的产业,以致驱逐他们离开所承受的;他要从自己的地业中,将产业赐给他儿子,免得我的民分散,各人离开所承受的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王不可夺取百姓的产业,以致赶逐他们离开自己的地业;他应该从自己的地业中将产业赐给子孙,免得我的子民离开自己的地业,四散各处。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王不可夺取百姓的产业,以致赶逐他们离开自己的地业;他应该从自己的地业中将产业赐给子孙,免得我的子民离开自己的地业,四散各处。”
  • 当代译本 - 君王不可驱逐百姓离开他们的土地,强夺他们的产业。他必须把自己拥有的产业赐给儿子,免得我的子民从自己的土地上被驱散。’”
  • 圣经新译本 - 君王不可夺取人民的产业,把他们赶离他们的基业。他要从自己的基业中把产业赐给自己的儿子,免得我的子民因被赶离自己的基业而四散。”
  • 现代标点和合本 - 王不可夺取民的产业,以致驱逐他们离开所承受的。他要从自己的地业中,将产业赐给他儿子,免得我的民分散,各人离开所承受的。’”
  • 和合本(拼音版) - 王不可夺取民的产业,以至驱逐他们离开所承受的;他要从自己的地业中,将产业赐给他儿子,免得我的民分散,各人离开所承受的。”
  • New International Version - The prince must not take any of the inheritance of the people, driving them off their property. He is to give his sons their inheritance out of his own property, so that not one of my people will be separated from their property.’ ”
  • New International Reader's Version - The prince must not take any share of land that belongs to the people. He must not drive them off their property. He must give his sons their share out of his own property. Then not one of my people will be separated from their property.”
  • English Standard Version - The prince shall not take any of the inheritance of the people, thrusting them out of their property. He shall give his sons their inheritance out of his own property, so that none of my people shall be scattered from his property.”
  • New Living Translation - And the prince may never take anyone’s property by force. If he gives property to his sons, it must be from his own land, for I do not want any of my people unjustly evicted from their property.”
  • Christian Standard Bible - The prince must not take any of the people’s inheritance, evicting them from their property. He is to provide an inheritance for his sons from his own property, so that none of my people will be displaced from his own property.”
  • New American Standard Bible - And the prince shall not take from the people’s inheritance, depriving them of their property; he shall give his sons inheritance from his own property, so that My people will not be scattered, anyone from his property.” ’ ”
  • New King James Version - Moreover the prince shall not take any of the people’s inheritance by evicting them from their property; he shall provide an inheritance for his sons from his own property, so that none of My people may be scattered from his property.” ’ ”
  • Amplified Bible - Moreover, the prince shall not take from the people’s inheritance by oppression and by evicting them from their property; he shall give his sons an inheritance from his own possession, so that My people will not be scattered, anyone from his possession.” ’ ”
  • American Standard Version - Moreover the prince shall not take of the people’s inheritance, to thrust them out of their possession; he shall give inheritance to his sons out of his own possession, that my people be not scattered every man from his possession.
  • King James Version - Moreover the prince shall not take of the people's inheritance by oppression, to thrust them out of their possession; but he shall give his sons inheritance out of his own possession: that my people be not scattered every man from his possession.
  • New English Translation - The prince will not take away any of the people’s inheritance by oppressively removing them from their property. He will give his sons an inheritance from his own possessions so that my people will not be scattered, each from his own property.’”
  • World English Bible - Moreover the prince shall not take of the people’s inheritance, to thrust them out of their possession. He shall give inheritance to his sons out of his own possession, that my people not each be scattered from his possession.”’”
  • 新標點和合本 - 王不可奪取民的產業,以致驅逐他們離開所承受的;他要從自己的地業中,將產業賜給他兒子,免得我的民分散,各人離開所承受的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王不可奪取百姓的產業,以致趕逐他們離開自己的地業;他應該從自己的地業中將產業賜給子孫,免得我的子民離開自己的地業,四散各處。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王不可奪取百姓的產業,以致趕逐他們離開自己的地業;他應該從自己的地業中將產業賜給子孫,免得我的子民離開自己的地業,四散各處。」
  • 當代譯本 - 君王不可驅逐百姓離開他們的土地,強奪他們的產業。他必須把自己擁有的產業賜給兒子,免得我的子民從自己的土地上被驅散。』」
  • 聖經新譯本 - 君王不可奪取人民的產業,把他們趕離他們的基業。他要從自己的基業中把產業賜給自己的兒子,免得我的子民因被趕離自己的基業而四散。”
  • 呂振中譯本 - 人君不可奪取人民的產業,以至欺迫他們離開他們的基業;他要從自己的地業中將產業賜給他的兒子,免得我人民四散、各人離開他的基業。』
  • 現代標點和合本 - 王不可奪取民的產業,以致驅逐他們離開所承受的。他要從自己的地業中,將產業賜給他兒子,免得我的民分散,各人離開所承受的。』」
  • 文理和合譯本 - 君欲錫土於子、必取畿輔予之、勿逐民出其業、免我民失業而星散、○
  • 文理委辦譯本 - 君王欲以土賜子、必取畿輔之地、勿強奪民業、逐民出邑、使星散於四方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君不可虐取民業、佔據民地、必以己地賜子為業、免我民各失其業而散、○
  • Nueva Versión Internacional - El príncipe no se apoderará de la herencia del pueblo, ni lo privará de lo que le pertenece. A sus hijos les dará solamente lo que sea parte de su propiedad personal; así en mi pueblo nadie quedará despojado de su propiedad”».
  • 현대인의 성경 - 왕은 백성의 재산을 강제로 뺏어서는 안 되며 왕이 자기 아들에게 재산을 주고 싶으면 자기 재산 중에서 주어야 한다. 그래서 내 백성이 재산을 잃고 그 땅에서 떠나 흩어지는 일이 없어야 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • Восточный перевод - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вождь не может брать себе наделов народа, сгоняя их с земли. Пусть он даст сыновьям наследие из своего надела, чтобы никто из Моего народа не лишился владений.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prince ne prendra rien sur le patrimoine du peuple en le dépouillant de ses propriétés ; c’est seulement de son propre domaine qu’il donnera des parts à ses fils, afin que personne de mon peuple ne soit dispersé loin de sa propriété .
  • リビングバイブル - また、君主は力ずくで人の土地を取り上げてはならない。その子には自分の土地を与えなければならない。わたしの民が土地を失って、追い出されるような事態になることをわたしは望まないからだ。」
  • Nova Versão Internacional - O príncipe não tomará coisa alguma da herança do povo, expulsando os herdeiros de sua propriedade. Dará a seus filhos a herança daquilo que é sua própria propriedade, para que ninguém do meu povo seja separado de sua propriedade”.
  • Hoffnung für alle - Der Herrscher darf aber kein Land für sich beanspruchen, das den Israeliten gehört. Nur was er selbst besitzt, darf er seinen Söhnen vererben. Denn mein Volk soll nicht von seinem Grund und Boden vertrieben und in alle Winde zerstreut werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้านายต้องไม่ริบที่มรดกของประชาชนมาเป็นสมบัติของตน หรือผลักไสไล่ส่งประชาชนออกจากที่ดินของพวกเขา เจ้านายจะมอบที่ดินให้แก่ลูกหลานของเขาได้เฉพาะส่วนที่เป็นกรรมสิทธิ์ตกทอดมาถึงเขา เพื่อไม่ให้ประชากรคนหนึ่งคนใดของเราถูกพรากจากที่ดินของตน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​ต้อง​ไม่​ยึด​มรดก​ของ​ประชาชน​และ​ขับ​ไล่​พวก​เขา​ออก​ไป​จาก​ที่​ดิน​ของ​พวก​เขา เขา​จะ​ต้อง​มอบ​มรดก​ซึ่ง​เป็น​ที่​ดิน​ของ​เขา​เอง​แก่​บรรดา​บุตร​ของ​ตน เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ใด​ใน​บรรดา​ชน​ชาติ​ของ​เรา​กระจัด​กระจาย​ออก​ไป​จาก​ที่​ดิน​ของ​พวก​เขา”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Mi-ca 1:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán dạy Mi-ca, người Mô-rê-sết, trong đời các Vua Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia của nước Giu-đa. Khải tượng ông thấy liên quan đến Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem:
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 45:8 - Đó là vùng đất được chia cho vua. Các vua của Ta sẽ không còn áp bức và bóc lột dân Ta nữa; họ sẽ chia phần đất còn lại cho dân chúng, phân chia theo từng đại tộc.”
圣经
资源
计划
奉献