逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chiên con, tế lễ chay, và dầu ô-liu phải được cung cấp mỗi buổi sáng để dâng tế lễ hằng ngày.
- 新标点和合本 - 每早晨要这样预备羊羔、素祭,并油为常献的燔祭。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 每天早晨要这样献上羔羊、素祭和油,为经常献的燔祭。”
- 和合本2010(神版-简体) - 每天早晨要这样献上羔羊、素祭和油,为经常献的燔祭。”
- 当代译本 - 所以,每天早晨都要预备羊羔、素祭和油,作为日常献的燔祭。
- 圣经新译本 - 所以每天早晨要这样预备羊羔、素祭和油,作常献的燔祭。”
- 现代标点和合本 - 每早晨要这样预备羊羔、素祭并油为常献的燔祭。
- 和合本(拼音版) - 每早晨要这样预备羊羔、素祭并油为常献的燔祭。”
- New International Version - So the lamb and the grain offering and the oil shall be provided morning by morning for a regular burnt offering.
- New International Reader's Version - Provide the lamb, grain offering and oil every morning. They will be used for a regular burnt offering.”
- English Standard Version - Thus the lamb and the meal offering and the oil shall be provided, morning by morning, for a regular burnt offering.
- New Living Translation - The lamb, the grain offering, and the olive oil must be given as a daily sacrifice every morning without fail.
- Christian Standard Bible - They will offer the lamb, the grain offering, and the oil every morning as a regular burnt offering.
- New American Standard Bible - So they shall provide the lamb, the grain offering, and the oil, morning by morning, as a continual burnt offering.”
- New King James Version - Thus they shall prepare the lamb, the grain offering, and the oil, as a regular burnt offering every morning.”
- Amplified Bible - Thus they shall provide the lamb, the grain offering and the oil every morning as a continual burnt offering.”
- American Standard Version - Thus shall they prepare the lamb, and the meal-offering, and the oil, morning by morning, for a continual burnt-offering.
- King James Version - Thus shall they prepare the lamb, and the meat offering, and the oil, every morning for a continual burnt offering.
- New English Translation - Thus they will provide the lamb, the grain offering, and the olive oil morning by morning, as a perpetual burnt offering.
- World English Bible - Thus they shall prepare the lamb, the meal offering, and the oil, morning by morning, for a continual burnt offering.”
- 新標點和合本 - 每早晨要這樣預備羊羔、素祭,並油為常獻的燔祭。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 每天早晨要這樣獻上羔羊、素祭和油,為經常獻的燔祭。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 每天早晨要這樣獻上羔羊、素祭和油,為經常獻的燔祭。」
- 當代譯本 - 所以,每天早晨都要預備羊羔、素祭和油,作為日常獻的燔祭。
- 聖經新譯本 - 所以每天早晨要這樣預備羊羔、素祭和油,作常獻的燔祭。”
- 呂振中譯本 - 這樣、天天早晨就有綿羊羔、素祭、和油、供備上,做不斷獻的燔祭。
- 現代標點和合本 - 每早晨要這樣預備羊羔、素祭並油為常獻的燔祭。
- 文理和合譯本 - 每晨必備羔羊、素祭及油、為恆獻之燔祭、○
- 文理委辦譯本 - 每晨當備羔羊禮物膏油、恆為燔祭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每晨當獻羔羊與素祭及油、為常獻之火焚祭、○
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, cada mañana se ofrecerán, como holocausto perpetuo, el cordero, la ofrenda de cereales y la ofrenda de aceite.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 어린 양과 밀가루와 기름은 매일 아침마다 준비하여 정규적으로 드리는 번제로 삼아라.
- Новый Русский Перевод - Ягненка с хлебным приношением и оливковым маслом следует приносить каждое утро для постоянного всесожжения.
- Восточный перевод - Ягнёнка с хлебным приношением и оливковым маслом следует приносить каждое утро для постоянного всесожжения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ягнёнка с хлебным приношением и оливковым маслом следует приносить каждое утро для постоянного всесожжения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ягнёнка с хлебным приношением и оливковым маслом следует приносить каждое утро для постоянного всесожжения.
- La Bible du Semeur 2015 - On offrira chaque matin l’agneau, l’offrande et l’huile, c’est l’holocauste perpétuel.
- Nova Versão Internacional - Assim o cordeiro, a oferta de cereal e o azeite serão trazidos manhã após manhã para o holocausto que será apresentado regularmente.
- Hoffnung für alle - Jeden Morgen, Tag für Tag, sollen das Lamm, das Mehl und das Öl als ein regelmäßiges Brandopfer für mich, den Herrn, dargebracht werden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นให้จัดเตรียมลูกแกะ และธัญบูชากับน้ำมันเป็นเครื่องเผาบูชาเป็นประจำทุกเช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงจัดหาลูกแกะ เครื่องธัญญบูชา และน้ำมันดังกล่าวทุกๆ เช้า เป็นสัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวายเป็นประจำ”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
- Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
- Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
- Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.