Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ không có bất cứ tài sản hay sản nghiệp trong xứ vì Ta là cơ nghiệp của họ.
  • 新标点和合本 - “祭司必有产业,我是他们的产业。不可在以色列中给他们基业;我是他们的基业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “祭司必有产业,我就是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我就是他们的基业。
  • 和合本2010(神版-简体) - “祭司必有产业,我就是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我就是他们的基业。
  • 当代译本 - “‘我是祭司的产业。祭司不可在以色列拥有自己的产业,因为我就是他们的产业。
  • 圣经新译本 - “祭司必有产业;我就是他们的产业。你们不可在以色列中给他们基业;我就是他们的基业。
  • 现代标点和合本 - ‘祭司必有产业,我是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我是他们的基业。
  • 和合本(拼音版) - “祭司必有产业;我是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我是他们的基业。
  • New International Version - “ ‘I am to be the only inheritance the priests have. You are to give them no possession in Israel; I will be their possession.
  • New International Reader's Version - “The priests will not receive any part of the land of Israel. I myself will be their only share.
  • English Standard Version - “This shall be their inheritance: I am their inheritance: and you shall give them no possession in Israel; I am their possession.
  • New Living Translation - “The priests will not have any property or possession of land, for I alone am their special possession.
  • The Message - “As to priests owning land, I am their inheritance. Don’t give any land in Israel to them. I am their ‘land,’ their inheritance. They’ll take their meals from the grain offerings, the sin offerings, and the guilt offerings. Everything in Israel offered to God in worship is theirs. The best of everything grown, plus all special gifts, comes to the priests. All that is given in worship to God goes to them. Serve them first. Serve from your best and your home will be blessed.
  • Christian Standard Bible - “This will be their inheritance: I am their inheritance. You are to give them no possession in Israel: I am their possession.
  • New American Standard Bible - “And it shall be regarding an inheritance for them, that I am their inheritance; and you shall give them no property in Israel—I am their property.
  • New King James Version - “It shall be, in regard to their inheritance, that I am their inheritance. You shall give them no possession in Israel, for I am their possession.
  • Amplified Bible - “It [their ministry to Me] shall be as an inheritance to them, for I am their inheritance; and you shall give them no property (land) in Israel, for I am their possession.
  • American Standard Version - And they shall have an inheritance: I am their inheritance; and ye shall give them no possession in Israel; I am their possession.
  • King James Version - And it shall be unto them for an inheritance: I am their inheritance: and ye shall give them no possession in Israel: I am their possession.
  • New English Translation - “‘This will be their inheritance: I am their inheritance, and you must give them no property in Israel; I am their property.
  • World English Bible - “‘They shall have an inheritance. I am their inheritance; and you shall give them no possession in Israel. I am their possession.
  • 新標點和合本 - 「祭司必有產業,我是他們的產業。不可在以色列中給他們基業;我是他們的基業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「祭司必有產業,我就是他們的產業。不可在以色列中給他們基業,我就是他們的基業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「祭司必有產業,我就是他們的產業。不可在以色列中給他們基業,我就是他們的基業。
  • 當代譯本 - 「『我是祭司的產業。祭司不可在以色列擁有自己的產業,因為我就是他們的產業。
  • 聖經新譯本 - “祭司必有產業;我就是他們的產業。你們不可在以色列中給他們基業;我就是他們的基業。
  • 呂振中譯本 - 『祭司不 可有產業:我就是他們的產業;在 以色列 中不可給他們基業:我就是他們的基業。
  • 現代標點和合本 - 『祭司必有產業,我是他們的產業。不可在以色列中給他們基業,我是他們的基業。
  • 文理和合譯本 - 祭司必有其業、即我是也、勿在以色列中與之業、我為其業也、
  • 文理委辦譯本 - 祭司在以色列族中、不得土壤為恆業、惟以色列族所獻之禮物、與贖罪之祭品、皆祭司所得、為其食用、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司得此 祭品 以為業、我即其業、在 以色列 族中、勿以地予祭司為恆產、我即其恆產、
  • Nueva Versión Internacional - »”Los sacerdotes no tendrán ninguna heredad, porque su heredad soy yo. Ustedes no les darán ninguna propiedad en Israel. Su propiedad soy yo.
  • 현대인의 성경 - “그들에게도 유산이 있으니 내가 곧 그들이 가질 수 있는 유일한 유산이다. 그들은 이스라엘에서 소유할 재산이 아무것도 없으나 내가 바로 그들의 재산이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду единственным наследием священников. Не давайте им надела в Израиле: Я буду их наделом.
  • Восточный перевод - Я буду единственным наследием для священнослужителей. Не давайте им имений в Исраиле: Я буду их имением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду единственным наследием для священнослужителей. Не давайте им имений в Исраиле: Я буду их имением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду единственным наследием для священнослужителей. Не давайте им имений в Исроиле: Я буду их имением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils auront un patrimoine, et ce patrimoine, ce sera moi. Vous ne leur attribuerez pas de propriété en Israël, c’est moi qui leur tiendrai lieu de propriété.
  • リビングバイブル - 「祭司は私有財産を持ってはならない。わたし自身が彼らの相続財産だからだ。それで十分である。
  • Nova Versão Internacional - “Eu serei a única herança dada aos sacerdotes. Vocês não lhes darão propriedade alguma em Israel; eu serei a sua herança.
  • Hoffnung für alle - Die Priester dürfen nichts erben und keinen Grundbesitz in Israel haben. Denn ich selbst bin ihr Anteil und Erbe. Was sie brauchen, bekommen sie von mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะเป็นทรัพย์สมบัติอย่างเดียวของปุโรหิต เขาไม่ต้องถือกรรมสิทธิ์ใดๆ ในอิสราเอล เพราะเราจะเป็นกรรมสิทธิ์ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มรดก​ของ​พวก​เขา​คือ เรา​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา และ​พวก​เจ้า​จะ​ต้อง​ไม่​ให้​สิ่ง​ใด​แก่​พวก​เขา​เป็น​เจ้า​ของ​ใน​อิสราเอล เรา​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 48:9 - Phần đất biệt riêng cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu sẽ dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 48:10 - Phần đất thánh này sẽ dành cho các thầy tế lễ, có kích thước chiều dài là 13.300 mét và rộng 5.300 mét, với Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
  • Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ không có bất cứ tài sản hay sản nghiệp trong xứ vì Ta là cơ nghiệp của họ.
  • 新标点和合本 - “祭司必有产业,我是他们的产业。不可在以色列中给他们基业;我是他们的基业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “祭司必有产业,我就是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我就是他们的基业。
  • 和合本2010(神版-简体) - “祭司必有产业,我就是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我就是他们的基业。
  • 当代译本 - “‘我是祭司的产业。祭司不可在以色列拥有自己的产业,因为我就是他们的产业。
  • 圣经新译本 - “祭司必有产业;我就是他们的产业。你们不可在以色列中给他们基业;我就是他们的基业。
  • 现代标点和合本 - ‘祭司必有产业,我是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我是他们的基业。
  • 和合本(拼音版) - “祭司必有产业;我是他们的产业。不可在以色列中给他们基业,我是他们的基业。
  • New International Version - “ ‘I am to be the only inheritance the priests have. You are to give them no possession in Israel; I will be their possession.
  • New International Reader's Version - “The priests will not receive any part of the land of Israel. I myself will be their only share.
  • English Standard Version - “This shall be their inheritance: I am their inheritance: and you shall give them no possession in Israel; I am their possession.
  • New Living Translation - “The priests will not have any property or possession of land, for I alone am their special possession.
  • The Message - “As to priests owning land, I am their inheritance. Don’t give any land in Israel to them. I am their ‘land,’ their inheritance. They’ll take their meals from the grain offerings, the sin offerings, and the guilt offerings. Everything in Israel offered to God in worship is theirs. The best of everything grown, plus all special gifts, comes to the priests. All that is given in worship to God goes to them. Serve them first. Serve from your best and your home will be blessed.
  • Christian Standard Bible - “This will be their inheritance: I am their inheritance. You are to give them no possession in Israel: I am their possession.
  • New American Standard Bible - “And it shall be regarding an inheritance for them, that I am their inheritance; and you shall give them no property in Israel—I am their property.
  • New King James Version - “It shall be, in regard to their inheritance, that I am their inheritance. You shall give them no possession in Israel, for I am their possession.
  • Amplified Bible - “It [their ministry to Me] shall be as an inheritance to them, for I am their inheritance; and you shall give them no property (land) in Israel, for I am their possession.
  • American Standard Version - And they shall have an inheritance: I am their inheritance; and ye shall give them no possession in Israel; I am their possession.
  • King James Version - And it shall be unto them for an inheritance: I am their inheritance: and ye shall give them no possession in Israel: I am their possession.
  • New English Translation - “‘This will be their inheritance: I am their inheritance, and you must give them no property in Israel; I am their property.
  • World English Bible - “‘They shall have an inheritance. I am their inheritance; and you shall give them no possession in Israel. I am their possession.
  • 新標點和合本 - 「祭司必有產業,我是他們的產業。不可在以色列中給他們基業;我是他們的基業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「祭司必有產業,我就是他們的產業。不可在以色列中給他們基業,我就是他們的基業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「祭司必有產業,我就是他們的產業。不可在以色列中給他們基業,我就是他們的基業。
  • 當代譯本 - 「『我是祭司的產業。祭司不可在以色列擁有自己的產業,因為我就是他們的產業。
  • 聖經新譯本 - “祭司必有產業;我就是他們的產業。你們不可在以色列中給他們基業;我就是他們的基業。
  • 呂振中譯本 - 『祭司不 可有產業:我就是他們的產業;在 以色列 中不可給他們基業:我就是他們的基業。
  • 現代標點和合本 - 『祭司必有產業,我是他們的產業。不可在以色列中給他們基業,我是他們的基業。
  • 文理和合譯本 - 祭司必有其業、即我是也、勿在以色列中與之業、我為其業也、
  • 文理委辦譯本 - 祭司在以色列族中、不得土壤為恆業、惟以色列族所獻之禮物、與贖罪之祭品、皆祭司所得、為其食用、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司得此 祭品 以為業、我即其業、在 以色列 族中、勿以地予祭司為恆產、我即其恆產、
  • Nueva Versión Internacional - »”Los sacerdotes no tendrán ninguna heredad, porque su heredad soy yo. Ustedes no les darán ninguna propiedad en Israel. Su propiedad soy yo.
  • 현대인의 성경 - “그들에게도 유산이 있으니 내가 곧 그들이 가질 수 있는 유일한 유산이다. 그들은 이스라엘에서 소유할 재산이 아무것도 없으나 내가 바로 그들의 재산이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду единственным наследием священников. Не давайте им надела в Израиле: Я буду их наделом.
  • Восточный перевод - Я буду единственным наследием для священнослужителей. Не давайте им имений в Исраиле: Я буду их имением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду единственным наследием для священнослужителей. Не давайте им имений в Исраиле: Я буду их имением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду единственным наследием для священнослужителей. Не давайте им имений в Исроиле: Я буду их имением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils auront un patrimoine, et ce patrimoine, ce sera moi. Vous ne leur attribuerez pas de propriété en Israël, c’est moi qui leur tiendrai lieu de propriété.
  • リビングバイブル - 「祭司は私有財産を持ってはならない。わたし自身が彼らの相続財産だからだ。それで十分である。
  • Nova Versão Internacional - “Eu serei a única herança dada aos sacerdotes. Vocês não lhes darão propriedade alguma em Israel; eu serei a sua herança.
  • Hoffnung für alle - Die Priester dürfen nichts erben und keinen Grundbesitz in Israel haben. Denn ich selbst bin ihr Anteil und Erbe. Was sie brauchen, bekommen sie von mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะเป็นทรัพย์สมบัติอย่างเดียวของปุโรหิต เขาไม่ต้องถือกรรมสิทธิ์ใดๆ ในอิสราเอล เพราะเราจะเป็นกรรมสิทธิ์ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มรดก​ของ​พวก​เขา​คือ เรา​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา และ​พวก​เจ้า​จะ​ต้อง​ไม่​ให้​สิ่ง​ใด​แก่​พวก​เขา​เป็น​เจ้า​ของ​ใน​อิสราเอล เรา​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 48:9 - Phần đất biệt riêng cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu sẽ dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 48:10 - Phần đất thánh này sẽ dành cho các thầy tế lễ, có kích thước chiều dài là 13.300 mét và rộng 5.300 mét, với Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
  • Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
圣经
资源
计划
奉献