Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, họ chỉ có thể trở lại nhiệm vụ trong Đền Thờ sau khi làm lễ tẩy uế và đợi thêm bảy ngày nữa.
  • 新标点和合本 - 祭司洁净之后,必再计算七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他洁净之后,他们必须再为他计算七天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他洁净之后,他们必须再为他计算七天。
  • 当代译本 - 祭司得到洁净后,必须再等七天。
  • 圣经新译本 - 祭司洁净以后,还要再等七天。
  • 现代标点和合本 - 祭司洁净之后,必再计算七日。
  • 和合本(拼音版) - 祭司洁净之后,必再计算七日。
  • New International Version - After he is cleansed, he must wait seven days.
  • New International Reader's Version - After he is pure and ‘clean’ again, he must wait seven days.
  • English Standard Version - After he has become clean, they shall count seven days for him.
  • New Living Translation - Even then, he can return to his Temple duties only after being ceremonially cleansed and then waiting for seven days.
  • Christian Standard Bible - After he is cleansed, he is to count off seven days for himself.
  • New American Standard Bible - And after he is cleansed, seven days shall elapse for him.
  • New King James Version - After he is cleansed, they shall count seven days for him.
  • Amplified Bible - After he is cleansed [from the defilement of a corpse], seven days more shall elapse for him [before returning to the temple].
  • American Standard Version - And after he is cleansed, they shall reckon unto him seven days.
  • King James Version - And after he is cleansed, they shall reckon unto him seven days.
  • New English Translation - After a priest has become ceremonially clean, they must count off a period of seven days for him.
  • World English Bible - After he is cleansed, they shall reckon to him seven days.
  • 新標點和合本 - 祭司潔淨之後,必再計算七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他潔淨之後,他們必須再為他計算七天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他潔淨之後,他們必須再為他計算七天。
  • 當代譯本 - 祭司得到潔淨後,必須再等七天。
  • 聖經新譯本 - 祭司潔淨以後,還要再等七天。
  • 呂振中譯本 - 潔淨之後,還要再算七天 才完全潔淨 。
  • 現代標點和合本 - 祭司潔淨之後,必再計算七日。
  • 文理和合譯本 - 成潔之後、當計七日、
  • 文理委辦譯本 - 成潔之後、七日既屆、必入內院聖所、以供役事、獻贖罪之祭、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 成潔之後、再計七日、
  • Nueva Versión Internacional - Si queda contaminado, deberá purificarse, y luego esperar siete días.
  • 현대인의 성경 - 이럴 경우 그는 자신을 정결하게 한 후에 7일을 기다려야 하며
  • Новый Русский Перевод - Пусть очистившись, он ждет еще семь дней.
  • Восточный перевод - Пусть, очистившись после осквернения, он ждёт ещё семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть, очистившись после осквернения, он ждёт ещё семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть, очистившись после осквернения, он ждёт ещё семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans ce cas, le prêtre attendra sept jours après s’être purifié .
  • リビングバイブル - その場合、身をきよめる期間として、普通よりさらに七日間待ち、それから神殿での務めに就くことができる。
  • Nova Versão Internacional - Depois de se purificar, esperará sete dias.
  • Hoffnung für alle - In diesem Fall muss er die üblichen Reinigungsvorschriften einhalten und anschließend noch weitere sieben Tage warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่ชำระตัวแล้ว ให้คอยไปอีกเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​เขา​หาย​จาก​การ​เป็น​มลทิน​แล้ว เขา​จะ​ต้อง​รอ​อีก 7 วัน
交叉引用
  • Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:12 - Người ấy phải dùng nước tẩy uế tẩy sạch mình vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, thì mới được sạch. Nếu không, sẽ không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 6:10 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ hai con chim cu đất hoặc hai con bồ câu con.
  • Dân Số Ký 6:11 - Thầy tế lễ dâng một con làm lễ chuộc tội, một con làm lễ thiêu để chuộc tội cho người ấy, vì đã bị xác chết làm ô uế.
  • Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
  • Dân Số Ký 6:14 - dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm một con chiên đực một tuổi, không tì vít, để làm lễ thiêu; một con chiên cái một tuổi, không tì vít, làm lễ chuộc tội; một con chiên đực, không tì vít, làm lễ thù ân;
  • Dân Số Ký 6:15 - một giỏ bánh không men, gồm bánh làm bằng bột mịn pha dầu; bánh kẹp không men tẩm dầu; lễ vật ngũ cốc và rượu.
  • Dân Số Ký 6:16 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu làm tế lễ chuộc tội và tế lễ thiêu,
  • Dân Số Ký 6:17 - sau đó dâng con chiên đực, kèm theo giỏ bánh không men, ngũ cốc và rượu, làm tế lễ thù ân dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 6:18 - Người Na-xi-rê, tức người có lời khấn nguyện dâng mình đặc biệt cho Chúa, sẽ cạo đầu mình tại cửa Đền Tạm, lấy tóc đốt trong lửa cháy bên dưới lễ vật thù ân.
  • Dân Số Ký 6:19 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái vai chiên (lúc ấy thịt đã chín), một cái bánh không men, một cái bánh kẹp không men, đem đặt vào tay của người Na-xi-rê.
  • Dân Số Ký 6:20 - Xong, thầy tế lễ lấy lại các món đó để dâng đưa qua lại trước Chúa Hằng Hữu (các món này cũng như cái ức dâng đưa qua đưa lại và cái đùi dâng đưa lên, là những vật thánh, về sau sẽ về phần thầy tế lễ). Sau các thủ tục trên, người Na-xi-rê lại được phép uống rượu.
  • Dân Số Ký 6:21 - Đó là luật quy định về người Na-xi-rê đã có lời khấn nguyện. Ngoài các lễ vật quy định trên, nếu người ấy có khấn nguyện dâng thêm vật gì lúc ban đầu, thì phải thực hiện đúng như vậy.”
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, họ chỉ có thể trở lại nhiệm vụ trong Đền Thờ sau khi làm lễ tẩy uế và đợi thêm bảy ngày nữa.
  • 新标点和合本 - 祭司洁净之后,必再计算七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他洁净之后,他们必须再为他计算七天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他洁净之后,他们必须再为他计算七天。
  • 当代译本 - 祭司得到洁净后,必须再等七天。
  • 圣经新译本 - 祭司洁净以后,还要再等七天。
  • 现代标点和合本 - 祭司洁净之后,必再计算七日。
  • 和合本(拼音版) - 祭司洁净之后,必再计算七日。
  • New International Version - After he is cleansed, he must wait seven days.
  • New International Reader's Version - After he is pure and ‘clean’ again, he must wait seven days.
  • English Standard Version - After he has become clean, they shall count seven days for him.
  • New Living Translation - Even then, he can return to his Temple duties only after being ceremonially cleansed and then waiting for seven days.
  • Christian Standard Bible - After he is cleansed, he is to count off seven days for himself.
  • New American Standard Bible - And after he is cleansed, seven days shall elapse for him.
  • New King James Version - After he is cleansed, they shall count seven days for him.
  • Amplified Bible - After he is cleansed [from the defilement of a corpse], seven days more shall elapse for him [before returning to the temple].
  • American Standard Version - And after he is cleansed, they shall reckon unto him seven days.
  • King James Version - And after he is cleansed, they shall reckon unto him seven days.
  • New English Translation - After a priest has become ceremonially clean, they must count off a period of seven days for him.
  • World English Bible - After he is cleansed, they shall reckon to him seven days.
  • 新標點和合本 - 祭司潔淨之後,必再計算七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他潔淨之後,他們必須再為他計算七天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他潔淨之後,他們必須再為他計算七天。
  • 當代譯本 - 祭司得到潔淨後,必須再等七天。
  • 聖經新譯本 - 祭司潔淨以後,還要再等七天。
  • 呂振中譯本 - 潔淨之後,還要再算七天 才完全潔淨 。
  • 現代標點和合本 - 祭司潔淨之後,必再計算七日。
  • 文理和合譯本 - 成潔之後、當計七日、
  • 文理委辦譯本 - 成潔之後、七日既屆、必入內院聖所、以供役事、獻贖罪之祭、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 成潔之後、再計七日、
  • Nueva Versión Internacional - Si queda contaminado, deberá purificarse, y luego esperar siete días.
  • 현대인의 성경 - 이럴 경우 그는 자신을 정결하게 한 후에 7일을 기다려야 하며
  • Новый Русский Перевод - Пусть очистившись, он ждет еще семь дней.
  • Восточный перевод - Пусть, очистившись после осквернения, он ждёт ещё семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть, очистившись после осквернения, он ждёт ещё семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть, очистившись после осквернения, он ждёт ещё семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans ce cas, le prêtre attendra sept jours après s’être purifié .
  • リビングバイブル - その場合、身をきよめる期間として、普通よりさらに七日間待ち、それから神殿での務めに就くことができる。
  • Nova Versão Internacional - Depois de se purificar, esperará sete dias.
  • Hoffnung für alle - In diesem Fall muss er die üblichen Reinigungsvorschriften einhalten und anschließend noch weitere sieben Tage warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่ชำระตัวแล้ว ให้คอยไปอีกเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​เขา​หาย​จาก​การ​เป็น​มลทิน​แล้ว เขา​จะ​ต้อง​รอ​อีก 7 วัน
  • Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:12 - Người ấy phải dùng nước tẩy uế tẩy sạch mình vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, thì mới được sạch. Nếu không, sẽ không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 6:10 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ hai con chim cu đất hoặc hai con bồ câu con.
  • Dân Số Ký 6:11 - Thầy tế lễ dâng một con làm lễ chuộc tội, một con làm lễ thiêu để chuộc tội cho người ấy, vì đã bị xác chết làm ô uế.
  • Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
  • Dân Số Ký 6:14 - dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm một con chiên đực một tuổi, không tì vít, để làm lễ thiêu; một con chiên cái một tuổi, không tì vít, làm lễ chuộc tội; một con chiên đực, không tì vít, làm lễ thù ân;
  • Dân Số Ký 6:15 - một giỏ bánh không men, gồm bánh làm bằng bột mịn pha dầu; bánh kẹp không men tẩm dầu; lễ vật ngũ cốc và rượu.
  • Dân Số Ký 6:16 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu làm tế lễ chuộc tội và tế lễ thiêu,
  • Dân Số Ký 6:17 - sau đó dâng con chiên đực, kèm theo giỏ bánh không men, ngũ cốc và rượu, làm tế lễ thù ân dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 6:18 - Người Na-xi-rê, tức người có lời khấn nguyện dâng mình đặc biệt cho Chúa, sẽ cạo đầu mình tại cửa Đền Tạm, lấy tóc đốt trong lửa cháy bên dưới lễ vật thù ân.
  • Dân Số Ký 6:19 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái vai chiên (lúc ấy thịt đã chín), một cái bánh không men, một cái bánh kẹp không men, đem đặt vào tay của người Na-xi-rê.
  • Dân Số Ký 6:20 - Xong, thầy tế lễ lấy lại các món đó để dâng đưa qua lại trước Chúa Hằng Hữu (các món này cũng như cái ức dâng đưa qua đưa lại và cái đùi dâng đưa lên, là những vật thánh, về sau sẽ về phần thầy tế lễ). Sau các thủ tục trên, người Na-xi-rê lại được phép uống rượu.
  • Dân Số Ký 6:21 - Đó là luật quy định về người Na-xi-rê đã có lời khấn nguyện. Ngoài các lễ vật quy định trên, nếu người ấy có khấn nguyện dâng thêm vật gì lúc ban đầu, thì phải thực hiện đúng như vậy.”
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献