逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
- 新标点和合本 - 不可娶寡妇和被休的妇人为妻,只可娶以色列后裔中的处女,或是祭司遗留的寡妇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不可娶寡妇或被休的妇人为妻,只可娶以色列后裔中的处女,或祭司的寡妇。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不可娶寡妇或被休的妇人为妻,只可娶以色列后裔中的处女,或祭司的寡妇。
- 当代译本 - 他们不可娶寡妇或被休的妇女为妻,只能娶以色列的处女或祭司的遗孀。
- 圣经新译本 - 他们不可娶寡妇或被休的妇人;只可娶以色列后裔中的处女,或是祭司留下的寡妇。
- 现代标点和合本 - 不可娶寡妇和被休的妇人为妻,只可娶以色列后裔中的处女,或是祭司遗留的寡妇。
- 和合本(拼音版) - 不可娶寡妇和被休的妇人为妻,只可娶以色列后裔中的处女,或是祭司遗留的寡妇。
- New International Version - They must not marry widows or divorced women; they may marry only virgins of Israelite descent or widows of priests.
- New International Reader's Version - They must not get married to widows or divorced women. They may only marry Israelite virgins or the widows of priests.
- English Standard Version - They shall not marry a widow or a divorced woman, but only virgins of the offspring of the house of Israel, or a widow who is the widow of a priest.
- New Living Translation - They may choose their wives only from among the virgins of Israel or the widows of the priests. They may not marry other widows or divorced women.
- The Message - “Priests are not to marry widows or divorcees, but only Israelite virgins or widows of priests.
- Christian Standard Bible - He is not to marry a widow or a divorced woman, but may marry only a virgin from the offspring of the house of Israel, or a widow who is the widow of a priest.
- New American Standard Bible - And they shall not marry a widow or a divorced woman, but shall take virgins from the descendants of the house of Israel, or a widow who is the widow of a priest.
- New King James Version - They shall not take as wife a widow or a divorced woman, but take virgins of the descendants of the house of Israel, or widows of priests.
- Amplified Bible - And they shall not marry a widow or a divorced woman; but they shall marry virgins of the descendants of the house of Israel, or a widow who was previously married to a priest.
- American Standard Version - Neither shall they take for their wives a widow, nor her that is put away; but they shall take virgins of the seed of the house of Israel, or a widow that is the widow of a priest.
- King James Version - Neither shall they take for their wives a widow, nor her that is put away: but they shall take maidens of the seed of the house of Israel, or a widow that had a priest before.
- New English Translation - They must not marry a widow or a divorcee, but they may marry a virgin from the house of Israel or a widow who is a priest’s widow.
- World English Bible - They shall not take for their wives a widow, or her who is put away; but they shall take virgins of the offspring of the house of Israel, or a widow who is the widow of a priest.
- 新標點和合本 - 不可娶寡婦和被休的婦人為妻,只可娶以色列後裔中的處女,或是祭司遺留的寡婦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不可娶寡婦或被休的婦人為妻,只可娶以色列後裔中的處女,或祭司的寡婦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不可娶寡婦或被休的婦人為妻,只可娶以色列後裔中的處女,或祭司的寡婦。
- 當代譯本 - 他們不可娶寡婦或被休的婦女為妻,只能娶以色列的處女或祭司的遺孀。
- 聖經新譯本 - 他們不可娶寡婦或被休的婦人;只可娶以色列後裔中的處女,或是祭司留下的寡婦。
- 呂振中譯本 - 他們不可娶寡婦或離婚的婦人為妻;只可娶 以色列 家後裔中的處女,或是祭司遺留的寡婦。
- 現代標點和合本 - 不可娶寡婦和被休的婦人為妻,只可娶以色列後裔中的處女,或是祭司遺留的寡婦。
- 文理和合譯本 - 勿娶嫠婦棄婦、第娶以色列家之處女、或他祭司之嫠婦、
- 文理委辦譯本 - 嫠婦棄婦、勿娶、必娶以色列族之處女、或他祭司之嫠婦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嫠婦與被休之婦、勿娶為妻、必娶 以色列 族之處女、他祭司之嫠婦亦可娶、
- Nueva Versión Internacional - »”No deberá casarse con una viuda o una divorciada, sino solo con una israelita que aún sea virgen o con la viuda de un sacerdote.
- 현대인의 성경 - 또 그들은 과부나 이혼한 여자와 결혼해서도 안 된다. 그러나 그들은 이스라엘 처녀나 제사장의 미망인과 결혼할 수 있다.
- Новый Русский Перевод - Им нельзя жениться на вдовах и разведенных. Они могут жениться только на девушках-израильтянках или на вдовах других священников.
- Восточный перевод - Им нельзя жениться на вдовах и разведённых. Они могут жениться только на девушках-исраильтянках или на вдовах других священнослужителей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им нельзя жениться на вдовах и разведённых. Они могут жениться только на девушках-исраильтянках или на вдовах других священнослужителей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им нельзя жениться на вдовах и разведённых. Они могут жениться только на девушках-исроильтянках или на вдовах других священнослужителей.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils n’épouseront ni veuve, ni femme divorcée, mais seulement des jeunes filles de la communauté d’Israël, ou la veuve d’un prêtre .
- リビングバイブル - 結婚するなら、ユダヤ人の処女か祭司の未亡人とすべきである。離縁された女と結婚してはいけない。
- Nova Versão Internacional - Eles não se casarão com viúva ou divorciada; só poderão casar-se com mulher virgem, de ascendência israelita, ou com viúva de sacerdote.
- Hoffnung für alle - Ein Priester darf keine geschiedene Frau heiraten. Er soll eine Israelitin zur Frau nehmen, die noch nie mit einem Mann geschlafen hat. Eine Witwe darf er nur heiraten, wenn ihr früherer Mann auch ein Priester war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ห้ามเขาแต่งงานกับแม่ม่ายหรือหญิงที่หย่าร้าง แต่ให้แต่งงานกับหญิงพรหมจารีเชื้อสายอิสราเอลหรือภรรยาม่ายของปุโรหิตเท่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะไม่แต่งงานกับหญิงม่ายหรือหญิงที่หย่าร้างแล้ว แต่จะเป็นพรหมจารีที่เป็นเชื้อสายของพงศ์พันธุ์อิสราเอล หรือเป็นหญิงม่ายของปุโรหิตที่ได้เสียชีวิตแล้ว
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.
- 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- 1 Ti-mô-thê 3:12 - Chấp sự cũng chỉ một chồng một vợ, khéo quản trị con cái và gia đình.
- Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
- 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
- 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
- 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
- Lê-vi Ký 21:13 - Người chỉ được cưới gái đồng trinh làm vợ.
- Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
- Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.