Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
  • 新标点和合本 - 他们必进入我的圣所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有他们可以进我的圣所,来到我的桌前事奉我,守我吩咐的职责。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有他们可以进我的圣所,来到我的桌前事奉我,守我吩咐的职责。
  • 当代译本 - 只有他们可以进入我的圣所,在我的桌前事奉我,遵行我的吩咐。
  • 圣经新译本 - 他们可以进入我的圣所,可以走近我的桌前来事奉我,守我所吩咐的职责。
  • 现代标点和合本 - 他们必进入我的圣所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 他们必进入我的圣所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • New International Version - They alone are to enter my sanctuary; they alone are to come near my table to minister before me and serve me as guards.
  • New International Reader's Version - “They are the only ones who can enter my temple. Only they can come near to serve me as guards.
  • English Standard Version - They shall enter my sanctuary, and they shall approach my table, to minister to me, and they shall keep my charge.
  • New Living Translation - They alone will enter my sanctuary and approach my table to serve me. They will fulfill all my requirements.
  • Christian Standard Bible - “They are the ones who may enter my sanctuary and approach my table to serve me. They will keep my mandate.
  • New American Standard Bible - “They shall enter My sanctuary; they shall come near to My table to serve Me and assume the responsibility I give them.
  • New King James Version - “They shall enter My sanctuary, and they shall come near My table to minister to Me, and they shall keep My charge.
  • Amplified Bible - “They shall enter into My sanctuary; and they shall come near to My table to minister to Me and they shall perform [the priestly] duty to me.
  • American Standard Version - they shall enter into my sanctuary, and they shall come near to my table, to minister unto me, and they shall keep my charge.
  • King James Version - They shall enter into my sanctuary, and they shall come near to my table, to minister unto me, and they shall keep my charge.
  • New English Translation - They will enter my sanctuary, and approach my table to minister to me; they will keep my charge.
  • World English Bible - “They shall enter into my sanctuary, and they shall come near to my table, to minister to me, and they shall keep my instruction.
  • 新標點和合本 - 他們必進入我的聖所,就近我的桌前事奉我,守我所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有他們可以進我的聖所,來到我的桌前事奉我,守我吩咐的職責。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有他們可以進我的聖所,來到我的桌前事奉我,守我吩咐的職責。
  • 當代譯本 - 只有他們可以進入我的聖所,在我的桌前事奉我,遵行我的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 他們可以進入我的聖所,可以走近我的桌前來事奉我,守我所吩咐的職責。
  • 呂振中譯本 - 是他們可進入我的聖所,是他們可走近我桌前來伺候我,來守盡我 吩咐 的職守。
  • 現代標點和合本 - 他們必進入我的聖所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 入我聖所、近我几前、而奉事我、供諸役事、
  • 文理委辦譯本 - 入我聖所、近我聖几、以供其職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼可入我之聖所、近我案前、以奉事我、守我所定之職、
  • Nueva Versión Internacional - Solo ellos entrarán en mi santuario y podrán acercarse a mi mesa para servirme y encargarse de mi servicio.
  • 현대인의 성경 - 그들만이 내 성소에 들어올 수 있고 그들만이 내 상에 가까이 나아와 내가 맡긴 직분을 수행하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Только они будут входить в Мое святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • Восточный перевод - Только они будут входить в Моё святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только они будут входить в Моё святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только они будут входить в Моё святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont eux qui entreront dans mon sanctuaire, pour s’approcher de ma table, pour officier pour moi et pour exécuter ce que j’ai prescrit pour mon culte.
  • リビングバイブル - 「彼らがわたしの聖所に入り、わたしに近づいて、わたしに仕え、わたしの命令を守るのだ。
  • Nova Versão Internacional - Só eles entrarão em meu santuário e se aproximarão da minha mesa para ministrar diante de mim e realizar o meu serviço.
  • Hoffnung für alle - Sie allein dürfen in das Innere des Tempels hineingehen, die Opfer auf dem Altar darbringen und mir im Heiligtum dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเท่านั้นที่เข้ามาในสถานนมัสการของเราได้ เราอนุญาตให้พวกเขาเท่านั้นที่เข้ามาใกล้โต๊ะของเรา เพื่อรับใช้ต่อหน้าเราและปฏิบัติหน้าที่เพื่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เขา​จะ​เข้า​มา​ใน​ที่​พำนัก​ของ​เรา และ​มา​ที่​โต๊ะ​ของ​เรา​เพื่อ​รับใช้​เรา และ​จะ​ปฏิบัติ​งาน​ของ​เรา
交叉引用
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 41:22 - Có một bàn thờ được làm bằng gỗ, cao 1,6 mét và rộng 1,1 mét. Góc cạnh, đáy, và bốn mặt đều bằng gỗ. Người bảo tôi: “Đây là cái bàn để trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
  • 新标点和合本 - 他们必进入我的圣所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有他们可以进我的圣所,来到我的桌前事奉我,守我吩咐的职责。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有他们可以进我的圣所,来到我的桌前事奉我,守我吩咐的职责。
  • 当代译本 - 只有他们可以进入我的圣所,在我的桌前事奉我,遵行我的吩咐。
  • 圣经新译本 - 他们可以进入我的圣所,可以走近我的桌前来事奉我,守我所吩咐的职责。
  • 现代标点和合本 - 他们必进入我的圣所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 他们必进入我的圣所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • New International Version - They alone are to enter my sanctuary; they alone are to come near my table to minister before me and serve me as guards.
  • New International Reader's Version - “They are the only ones who can enter my temple. Only they can come near to serve me as guards.
  • English Standard Version - They shall enter my sanctuary, and they shall approach my table, to minister to me, and they shall keep my charge.
  • New Living Translation - They alone will enter my sanctuary and approach my table to serve me. They will fulfill all my requirements.
  • Christian Standard Bible - “They are the ones who may enter my sanctuary and approach my table to serve me. They will keep my mandate.
  • New American Standard Bible - “They shall enter My sanctuary; they shall come near to My table to serve Me and assume the responsibility I give them.
  • New King James Version - “They shall enter My sanctuary, and they shall come near My table to minister to Me, and they shall keep My charge.
  • Amplified Bible - “They shall enter into My sanctuary; and they shall come near to My table to minister to Me and they shall perform [the priestly] duty to me.
  • American Standard Version - they shall enter into my sanctuary, and they shall come near to my table, to minister unto me, and they shall keep my charge.
  • King James Version - They shall enter into my sanctuary, and they shall come near to my table, to minister unto me, and they shall keep my charge.
  • New English Translation - They will enter my sanctuary, and approach my table to minister to me; they will keep my charge.
  • World English Bible - “They shall enter into my sanctuary, and they shall come near to my table, to minister to me, and they shall keep my instruction.
  • 新標點和合本 - 他們必進入我的聖所,就近我的桌前事奉我,守我所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有他們可以進我的聖所,來到我的桌前事奉我,守我吩咐的職責。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有他們可以進我的聖所,來到我的桌前事奉我,守我吩咐的職責。
  • 當代譯本 - 只有他們可以進入我的聖所,在我的桌前事奉我,遵行我的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 他們可以進入我的聖所,可以走近我的桌前來事奉我,守我所吩咐的職責。
  • 呂振中譯本 - 是他們可進入我的聖所,是他們可走近我桌前來伺候我,來守盡我 吩咐 的職守。
  • 現代標點和合本 - 他們必進入我的聖所,就近我的桌前侍奉我,守我所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 入我聖所、近我几前、而奉事我、供諸役事、
  • 文理委辦譯本 - 入我聖所、近我聖几、以供其職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼可入我之聖所、近我案前、以奉事我、守我所定之職、
  • Nueva Versión Internacional - Solo ellos entrarán en mi santuario y podrán acercarse a mi mesa para servirme y encargarse de mi servicio.
  • 현대인의 성경 - 그들만이 내 성소에 들어올 수 있고 그들만이 내 상에 가까이 나아와 내가 맡긴 직분을 수행하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Только они будут входить в Мое святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • Восточный перевод - Только они будут входить в Моё святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только они будут входить в Моё святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только они будут входить в Моё святилище. Только они будут приближаться к Моему столу, чтобы прислуживать Мне и совершать службу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont eux qui entreront dans mon sanctuaire, pour s’approcher de ma table, pour officier pour moi et pour exécuter ce que j’ai prescrit pour mon culte.
  • リビングバイブル - 「彼らがわたしの聖所に入り、わたしに近づいて、わたしに仕え、わたしの命令を守るのだ。
  • Nova Versão Internacional - Só eles entrarão em meu santuário e se aproximarão da minha mesa para ministrar diante de mim e realizar o meu serviço.
  • Hoffnung für alle - Sie allein dürfen in das Innere des Tempels hineingehen, die Opfer auf dem Altar darbringen und mir im Heiligtum dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเท่านั้นที่เข้ามาในสถานนมัสการของเราได้ เราอนุญาตให้พวกเขาเท่านั้นที่เข้ามาใกล้โต๊ะของเรา เพื่อรับใช้ต่อหน้าเราและปฏิบัติหน้าที่เพื่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เขา​จะ​เข้า​มา​ใน​ที่​พำนัก​ของ​เรา และ​มา​ที่​โต๊ะ​ของ​เรา​เพื่อ​รับใช้​เรา และ​จะ​ปฏิบัติ​งาน​ของ​เรา
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 41:22 - Có một bàn thờ được làm bằng gỗ, cao 1,6 mét và rộng 1,1 mét. Góc cạnh, đáy, và bốn mặt đều bằng gỗ. Người bảo tôi: “Đây là cái bàn để trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献