Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 使他们的门槛挨近我的门槛,他们的门框挨近我的门框;他们与我中间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们使自己的门槛挨近我的门槛,使自己的门框挨近我的门框,又使他们与我之间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们使自己的门槛挨近我的门槛,使自己的门框挨近我的门框,又使他们与我之间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 当代译本 - 他们不再在我圣殿旁边建庙宇,使它们的门槛和门柱紧挨着我的门槛和门柱,以致我与它们只有一墙之隔。他们行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒消灭他们。
  • 圣经新译本 - 他们的门槛靠近我的门槛,他们的门框靠近我的门框,我与他们只有一墙之隔的时候;他们以自己所行的可憎之事玷污了我的圣名,所以我在怒气中灭绝他们。
  • 现代标点和合本 - 使他们的门槛挨近我的门槛,他们的门框挨近我的门框,他们与我中间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 和合本(拼音版) - 使他们的门槛挨近我的门槛;他们的门框挨近我的门框。他们与我中间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • New International Version - When they placed their threshold next to my threshold and their doorposts beside my doorposts, with only a wall between me and them, they defiled my holy name by their detestable practices. So I destroyed them in my anger.
  • New International Reader's Version - The people of Israel placed their own doorway next to my holy doorway. They put their doorposts right beside mine. Nothing but a thin wall separated us. They treated my name as if it were not holy. I hated it when they did that. So I became angry with them and destroyed them.
  • English Standard Version - by setting their threshold by my threshold and their doorposts beside my doorposts, with only a wall between me and them. They have defiled my holy name by their abominations that they have committed, so I have consumed them in my anger.
  • New Living Translation - They put their idol altars right next to mine with only a wall between them and me. They defiled my holy name by such detestable sin, so I consumed them in my anger.
  • Christian Standard Bible - Whenever they placed their threshold next to my threshold and their doorposts beside my doorposts, with only a wall between me and them, they were defiling my holy name by the detestable acts they committed. So I destroyed them in my anger.
  • New American Standard Bible - by putting their threshold by My threshold, and their door post beside My door post, with only the wall between Me and them. And they have defiled My holy name by their abominations which they have committed. So I have consumed them in My anger.
  • New King James Version - When they set their threshold by My threshold, and their doorpost by My doorpost, with a wall between them and Me, they defiled My holy name by the abominations which they committed; therefore I have consumed them in My anger.
  • Amplified Bible - by setting their threshold by My threshold and their doorpost beside My doorpost, with [only] the wall between Me and them. They have defiled and desecrated My holy name by the vile atrocities which they have committed. So I have consumed them in My anger.
  • American Standard Version - in their setting of their threshold by my threshold, and their door-post beside my door-post, and there was but the wall between me and them; and they have defiled my holy name by their abominations which they have committed: wherefore I have consumed them in mine anger.
  • King James Version - In their setting of their threshold by my thresholds, and their post by my posts, and the wall between me and them, they have even defiled my holy name by their abominations that they have committed: wherefore I have consumed them in mine anger.
  • New English Translation - When they placed their threshold by my threshold and their doorpost by my doorpost, with only the wall between me and them, they profaned my holy name by the abominable deeds they committed. So I consumed them in my anger.
  • World English Bible - in their setting of their threshold by my threshold, and their door post beside my door post. There was a wall between me and them; and they have defiled my holy name by their abominations which they have committed. Therefore I have consumed them in my anger.
  • 新標點和合本 - 使他們的門檻挨近我的門檻,他們的門框挨近我的門框;他們與我中間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷污了我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們使自己的門檻挨近我的門檻,使自己的門框挨近我的門框,又使他們與我之間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷污我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們使自己的門檻挨近我的門檻,使自己的門框挨近我的門框,又使他們與我之間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷污我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 當代譯本 - 他們不再在我聖殿旁邊建廟宇,使它們的門檻和門柱緊挨著我的門檻和門柱,以致我與它們只有一牆之隔。他們行可憎的事,玷污了我的聖名,所以我發怒消滅他們。
  • 聖經新譯本 - 他們的門檻靠近我的門檻,他們的門框靠近我的門框,我與他們只有一牆之隔的時候;他們以自己所行的可憎之事玷污了我的聖名,所以我在怒氣中滅絕他們。
  • 呂振中譯本 - 雖則他們也曾安置了他們的門檻靠近我的門檻,豎立了他們的門框挨着我的門框,以致他們跟我之間不過一牆之隔;雖則他們也行了可厭惡的事、來玷污我的聖名,以致我氣忿忿地消滅他們。
  • 現代標點和合本 - 使他們的門檻挨近我的門檻,他們的門框挨近我的門框,他們與我中間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷汙了我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 文理和合譯本 - 置其門閾於我閾旁、置其門柱於我柱側、彼我之間、祇間一垣、且行可惡之事、污我聖名、致我震怒、而殲滅之、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯民以其殿之門柱門橛與我殿之門柱門橛相連、惟間以壁、恆作不端、玷我聖名、故我震怒、殲滅殆盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔斯民使其門閾附我門閾、使其門柱附我門柱、彼與我間、惟隔一壁、行可憎之事、瀆我聖名、故我震怒以殲滅之、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas profanaron mi santo nombre con sus acciones detestables, pues colocaron su umbral y sus postes junto a los míos, con tan solo un muro de por medio. Por eso, en mi ira los exterminé.
  • 현대인의 성경 - 그들이 자기들의 우상 신전을 바로 내 성전 곁에 세워 담 하나를 사이에 두고 더러운 일을 행하여 나의 거룩한 이름을 더럽혔기 때문에 내가 분노하여 그들을 멸망시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Мое святое имя мерзкими обычаями, и в гневе Я погубил их.
  • Восточный перевод - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Моё святое имя мерзкими поступками, и в гневе Я погубил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Моё святое имя мерзкими поступками, и в гневе Я погубил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Моё святое имя мерзкими поступками, и в гневе Я погубил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - ou en accolant le seuil de leurs demeures contre mon seuil, et les montants de leurs portes contre les miens, de sorte qu’il n’y avait qu’un mur mitoyen entre eux et moi . Oui, ils m’ont ainsi profané, moi qui suis saint, par les abominations qu’ils ont commises. C’est pour cela que je les ai consumés dans ma colère.
  • リビングバイブル - 彼らはわたしの神殿のすぐわきに、塀一つ隔てただけで偶像の宮を建て、偶像を礼拝していた。このような悪行によって、わたしの聖なる名を傷つけたので、わたしは怒って彼らを滅ぼした。
  • Nova Versão Internacional - Quando eles puseram sua soleira perto de minha soleira e seus batentes junto de meus batentes, com apenas uma parede fazendo separação entre mim e eles, contaminaram o meu santo nome com suas práticas repugnantes. Por isso eu os destruí na minha ira.
  • Hoffnung für alle - Früher haben Israels Herrscher ihre Paläste direkt an meinen Tempel angebaut, Schwelle an Schwelle und Tür an Tür. Nur eine Wand trennte sie von mir. Durch ihre abscheulichen Taten beschmutzten sie meinen heiligen Namen, darum habe ich die Israeliten in meinem Zorn vernichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาวางธรณีประตูถัดจากธรณีประตูของเรา และประตูถัดจากประตูของเรา มีเพียงผนังซึ่งกั้นระหว่างเรากับเขา เขาก็ทำให้นามอันบริสุทธิ์ของเราเป็นมลทินโดยการกระทำอันน่าชิงชัง ฉะนั้นเราจึงทำลายเขาด้วยความโกรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​วาง​ธรณี​ประตู​ของ​พวก​เขา​ที่​ข้าง​ธรณี​ประตู​ของ​เรา และ​ตั้ง​วง​กบ​ประตู​ของ​พวก​เขา​ที่​ข้าง​วง​กบ​ประตู​ของ​เรา มี​แต่​เพียง​ผนัง​กั้น​ระหว่าง​เรา​และ​พวก​เขา พวก​เขา​ทำ​ให้​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา​เป็น​มลทิน​ด้วย​การ​ปฏิบัติ​อัน​น่า​รังเกียจ เรา​จึง​ได้​ทำลาย​พวก​เขา​ด้วย​ความ​โกรธ​ของ​เรา
交叉引用
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:4 - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
  • Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 使他们的门槛挨近我的门槛,他们的门框挨近我的门框;他们与我中间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们使自己的门槛挨近我的门槛,使自己的门框挨近我的门框,又使他们与我之间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们使自己的门槛挨近我的门槛,使自己的门框挨近我的门框,又使他们与我之间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 当代译本 - 他们不再在我圣殿旁边建庙宇,使它们的门槛和门柱紧挨着我的门槛和门柱,以致我与它们只有一墙之隔。他们行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒消灭他们。
  • 圣经新译本 - 他们的门槛靠近我的门槛,他们的门框靠近我的门框,我与他们只有一墙之隔的时候;他们以自己所行的可憎之事玷污了我的圣名,所以我在怒气中灭绝他们。
  • 现代标点和合本 - 使他们的门槛挨近我的门槛,他们的门框挨近我的门框,他们与我中间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • 和合本(拼音版) - 使他们的门槛挨近我的门槛;他们的门框挨近我的门框。他们与我中间仅隔一墙,并且行可憎的事,玷污了我的圣名,所以我发怒灭绝他们。
  • New International Version - When they placed their threshold next to my threshold and their doorposts beside my doorposts, with only a wall between me and them, they defiled my holy name by their detestable practices. So I destroyed them in my anger.
  • New International Reader's Version - The people of Israel placed their own doorway next to my holy doorway. They put their doorposts right beside mine. Nothing but a thin wall separated us. They treated my name as if it were not holy. I hated it when they did that. So I became angry with them and destroyed them.
  • English Standard Version - by setting their threshold by my threshold and their doorposts beside my doorposts, with only a wall between me and them. They have defiled my holy name by their abominations that they have committed, so I have consumed them in my anger.
  • New Living Translation - They put their idol altars right next to mine with only a wall between them and me. They defiled my holy name by such detestable sin, so I consumed them in my anger.
  • Christian Standard Bible - Whenever they placed their threshold next to my threshold and their doorposts beside my doorposts, with only a wall between me and them, they were defiling my holy name by the detestable acts they committed. So I destroyed them in my anger.
  • New American Standard Bible - by putting their threshold by My threshold, and their door post beside My door post, with only the wall between Me and them. And they have defiled My holy name by their abominations which they have committed. So I have consumed them in My anger.
  • New King James Version - When they set their threshold by My threshold, and their doorpost by My doorpost, with a wall between them and Me, they defiled My holy name by the abominations which they committed; therefore I have consumed them in My anger.
  • Amplified Bible - by setting their threshold by My threshold and their doorpost beside My doorpost, with [only] the wall between Me and them. They have defiled and desecrated My holy name by the vile atrocities which they have committed. So I have consumed them in My anger.
  • American Standard Version - in their setting of their threshold by my threshold, and their door-post beside my door-post, and there was but the wall between me and them; and they have defiled my holy name by their abominations which they have committed: wherefore I have consumed them in mine anger.
  • King James Version - In their setting of their threshold by my thresholds, and their post by my posts, and the wall between me and them, they have even defiled my holy name by their abominations that they have committed: wherefore I have consumed them in mine anger.
  • New English Translation - When they placed their threshold by my threshold and their doorpost by my doorpost, with only the wall between me and them, they profaned my holy name by the abominable deeds they committed. So I consumed them in my anger.
  • World English Bible - in their setting of their threshold by my threshold, and their door post beside my door post. There was a wall between me and them; and they have defiled my holy name by their abominations which they have committed. Therefore I have consumed them in my anger.
  • 新標點和合本 - 使他們的門檻挨近我的門檻,他們的門框挨近我的門框;他們與我中間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷污了我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們使自己的門檻挨近我的門檻,使自己的門框挨近我的門框,又使他們與我之間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷污我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們使自己的門檻挨近我的門檻,使自己的門框挨近我的門框,又使他們與我之間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷污我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 當代譯本 - 他們不再在我聖殿旁邊建廟宇,使它們的門檻和門柱緊挨著我的門檻和門柱,以致我與它們只有一牆之隔。他們行可憎的事,玷污了我的聖名,所以我發怒消滅他們。
  • 聖經新譯本 - 他們的門檻靠近我的門檻,他們的門框靠近我的門框,我與他們只有一牆之隔的時候;他們以自己所行的可憎之事玷污了我的聖名,所以我在怒氣中滅絕他們。
  • 呂振中譯本 - 雖則他們也曾安置了他們的門檻靠近我的門檻,豎立了他們的門框挨着我的門框,以致他們跟我之間不過一牆之隔;雖則他們也行了可厭惡的事、來玷污我的聖名,以致我氣忿忿地消滅他們。
  • 現代標點和合本 - 使他們的門檻挨近我的門檻,他們的門框挨近我的門框,他們與我中間僅隔一牆,並且行可憎的事,玷汙了我的聖名,所以我發怒滅絕他們。
  • 文理和合譯本 - 置其門閾於我閾旁、置其門柱於我柱側、彼我之間、祇間一垣、且行可惡之事、污我聖名、致我震怒、而殲滅之、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯民以其殿之門柱門橛與我殿之門柱門橛相連、惟間以壁、恆作不端、玷我聖名、故我震怒、殲滅殆盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔斯民使其門閾附我門閾、使其門柱附我門柱、彼與我間、惟隔一壁、行可憎之事、瀆我聖名、故我震怒以殲滅之、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas profanaron mi santo nombre con sus acciones detestables, pues colocaron su umbral y sus postes junto a los míos, con tan solo un muro de por medio. Por eso, en mi ira los exterminé.
  • 현대인의 성경 - 그들이 자기들의 우상 신전을 바로 내 성전 곁에 세워 담 하나를 사이에 두고 더러운 일을 행하여 나의 거룩한 이름을 더럽혔기 때문에 내가 분노하여 그들을 멸망시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Мое святое имя мерзкими обычаями, и в гневе Я погубил их.
  • Восточный перевод - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Моё святое имя мерзкими поступками, и в гневе Я погубил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Моё святое имя мерзкими поступками, и в гневе Я погубил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставив свой порог у Моего и свои дверные косяки рядом с Моими, когда между нами была лишь стена, они оскверняли Моё святое имя мерзкими поступками, и в гневе Я погубил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - ou en accolant le seuil de leurs demeures contre mon seuil, et les montants de leurs portes contre les miens, de sorte qu’il n’y avait qu’un mur mitoyen entre eux et moi . Oui, ils m’ont ainsi profané, moi qui suis saint, par les abominations qu’ils ont commises. C’est pour cela que je les ai consumés dans ma colère.
  • リビングバイブル - 彼らはわたしの神殿のすぐわきに、塀一つ隔てただけで偶像の宮を建て、偶像を礼拝していた。このような悪行によって、わたしの聖なる名を傷つけたので、わたしは怒って彼らを滅ぼした。
  • Nova Versão Internacional - Quando eles puseram sua soleira perto de minha soleira e seus batentes junto de meus batentes, com apenas uma parede fazendo separação entre mim e eles, contaminaram o meu santo nome com suas práticas repugnantes. Por isso eu os destruí na minha ira.
  • Hoffnung für alle - Früher haben Israels Herrscher ihre Paläste direkt an meinen Tempel angebaut, Schwelle an Schwelle und Tür an Tür. Nur eine Wand trennte sie von mir. Durch ihre abscheulichen Taten beschmutzten sie meinen heiligen Namen, darum habe ich die Israeliten in meinem Zorn vernichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาวางธรณีประตูถัดจากธรณีประตูของเรา และประตูถัดจากประตูของเรา มีเพียงผนังซึ่งกั้นระหว่างเรากับเขา เขาก็ทำให้นามอันบริสุทธิ์ของเราเป็นมลทินโดยการกระทำอันน่าชิงชัง ฉะนั้นเราจึงทำลายเขาด้วยความโกรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​วาง​ธรณี​ประตู​ของ​พวก​เขา​ที่​ข้าง​ธรณี​ประตู​ของ​เรา และ​ตั้ง​วง​กบ​ประตู​ของ​พวก​เขา​ที่​ข้าง​วง​กบ​ประตู​ของ​เรา มี​แต่​เพียง​ผนัง​กั้น​ระหว่าง​เรา​และ​พวก​เขา พวก​เขา​ทำ​ให้​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา​เป็น​มลทิน​ด้วย​การ​ปฏิบัติ​อัน​น่า​รังเกียจ เรา​จึง​ได้​ทำลาย​พวก​เขา​ด้วย​ความ​โกรธ​ของ​เรา
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:4 - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
  • Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
圣经
资源
计划
奉献