逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đỉnh bàn thờ, lò bàn thờ, tăng cao thêm 2,1 mét, có bốn cái sừng trổi lên từ mặt bàn thờ.
- 新标点和合本 - 坛上的供台,高四肘。供台的四拐角上都有角。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 坛上的炉台,高四肘,从炉台向上突起四个角。
- 和合本2010(神版-简体) - 坛上的炉台,高四肘,从炉台向上突起四个角。
- 当代译本 - 最高一层是祭台,高二米,祭台上的四角向上突起。
- 圣经新译本 - 祭坛的供台高二公尺,从供台向上突出四个角,
- 现代标点和合本 - 坛上的供台高四肘,供台的四拐角上都有角。
- 和合本(拼音版) - 坛上的供台,高四肘。供台的四拐角上都有角。
- New International Version - Above that, the altar hearth is four cubits high, and four horns project upward from the hearth.
- New International Reader's Version - The top part of the altar is where the sacrifices are burned. It is seven feet high. A horn sticks out from each of its four corners.
- English Standard Version - and the altar hearth, four cubits; and from the altar hearth projecting upward, four horns.
- New Living Translation - The top of the altar, the hearth, rises another 7 feet higher, with a horn rising up from each of the four corners.
- Christian Standard Bible - The altar hearth is 7 feet high, and four horns project upward from the hearth.
- New American Standard Bible - The altar hearth shall be four cubits; and from the altar hearth shall extend upward four horns.
- New King James Version - The altar hearth is four cubits high, with four horns extending upward from the hearth.
- Amplified Bible - The altar hearth shall be four cubits high, and from the altar hearth shall extend upwards four horns [one from each corner, each one cubit high].
- American Standard Version - And the upper altar shall be four cubits; and from the altar hearth and upward there shall be four horns.
- King James Version - So the altar shall be four cubits; and from the altar and upward shall be four horns.
- New English Translation - and the altar hearth, 7 feet, and from the altar hearth four horns projecting upward.
- World English Bible - The upper altar shall be four cubits; and from the altar hearth and upward there shall be four horns.
- 新標點和合本 - 壇上的供臺,高四肘。供臺的四拐角上都有角。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 壇上的爐臺,高四肘,從爐臺向上突起四個角。
- 和合本2010(神版-繁體) - 壇上的爐臺,高四肘,從爐臺向上突起四個角。
- 當代譯本 - 最高一層是祭台,高二米,祭台上的四角向上突起。
- 聖經新譯本 - 祭壇的供臺高二公尺,從供臺向上突出四個角,
- 呂振中譯本 - 壇供臺 高 四肘;從供臺 向上突起的有四個角、 高一肘 。
- 現代標點和合本 - 壇上的供臺高四肘,供臺的四拐角上都有角。
- 文理和合譯本 - 復上為壇面、高四肘、上有四角、
- 文理委辦譯本 - 壇高四尺、壇上有四角、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 上至祭臺之焚祭所、 祭臺之焚祭所或作正祭臺下同 又高四尺、焚祭所以上、四隅有角、
- Nueva Versión Internacional - El fogón del altar medía dos metros, y desde allí se erguían cuatro cuernos.
- 현대인의 성경 - 이 번제단 제일 위층은 높이가 2.1미터이고 네 모퉁이에는 뿔 4개가 솟아 있다.
- Новый Русский Перевод - На нем находится очаг жертвенника высотой в четыре локтя; из него поднимаются четыре рога.
- Восточный перевод - На нём располагается очаг жертвенника высотой в два метра; из него поднимаются четыре рога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На нём располагается очаг жертвенника высотой в два метра; из него поднимаются четыре рога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На нём располагается очаг жертвенника высотой в два метра; из него поднимаются четыре рога.
- La Bible du Semeur 2015 - Le sommet de l’autel, avec le foyer , a quatre coudées de hauteur, il est surmonté de quatre cornes.
- リビングバイブル - その上にさらに狭い台座があり、これが祭壇の最上部で、その高さは四キュビト。その四隅に一キュビトの角が上方に突き出ている。
- Nova Versão Internacional - A fornalha do altar tem dois metros de altura, e quatro pontas se projetam dela para cima.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เตาของแท่นบูชาสูง 4 ศอก และเชิงงอนทั้งสี่ยื่นขึ้นมาจากเตา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฐานพื้นเตาผิงที่แท่นบูชาสูง 4 ศอก ตอนบนมีเขาสัตว์เป็นเชิงงอน 4 เชิงงอน
交叉引用
- Y-sai 29:7 - Tất cả quân đội các nước vây đánh nghịch cùng Giê-ru-sa-lem sẽ tan biến như một giấc mơ! Những kẻ tấn công tường thành ngươi sẽ biến mất như một khải tượng ban đêm.
- Y-sai 29:1 - “Khốn cho A-ri-ên, Thành của Vua Đa-vít. Năm này qua năm khác, các lễ hội vẫn tổ chức đều đều.
- Y-sai 29:2 - Nhưng Ta sẽ giáng tai họa trên ngươi, rồi ngươi sẽ khóc lóc và sầu thảm. Vì Giê-ru-sa-lem sẽ trở nên như tên của nó là A-ri-ên, nghĩa là bàn thờ phủ đầy máu.
- 1 Các Vua 2:28 - Khi Giô-áp nghe những tin này, Giô-áp là người ủng hộ A-đô-ni-gia dù không theo Áp-sa-lôm, ông liền chạy đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu, nắm lấy sừng bàn thờ.
- Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
- Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.