逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người bảo tôi: “Phòng hướng về phía nam dành cho các thầy tế lễ chuyên coi sóc Đền Thờ.
- 新标点和合本 - 他对我说:“这朝南的屋子是为看守殿宇的祭司;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“这朝南的房间是为了圣殿供职的祭司,
- 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“这朝南的房间是为了圣殿供职的祭司,
- 当代译本 - 他对我说:“向南的厢房是给殿内供职的祭司用的,
- 圣经新译本 - 他对我说:“这间朝向南面的房子是给那些负责圣殿职事的祭司使用的。
- 现代标点和合本 - 他对我说:“这朝南的屋子是为看守殿宇的祭司,
- 和合本(拼音版) - 他对我说:“这朝南的屋子是为看守殿宇的祭司;
- New International Version - He said to me, “The room facing south is for the priests who guard the temple,
- New International Reader's Version - The man said to me, “The room that faces south is for the priests who guard the temple.
- English Standard Version - And he said to me, “This chamber that faces south is for the priests who have charge of the temple,
- New Living Translation - And the man said to me, “The room beside the north inner gate is for the priests who supervise the Temple maintenance.
- Christian Standard Bible - Then the man said to me, “This chamber that faces south is for the priests who keep charge of the temple.
- New American Standard Bible - Then he said to me, “This is the chamber which faces south, intended for the priests who are responsible for the temple;
- New King James Version - Then he said to me, “This chamber which faces south is for the priests who have charge of the temple.
- Amplified Bible - He [who was guiding me] said to me, “This is the chamber which faces toward the south; it is for the priests who have the responsibility and take care of the temple;
- American Standard Version - And he said unto me, This chamber, whose prospect is toward the south, is for the priests, the keepers of the charge of the house;
- King James Version - And he said unto me, This chamber, whose prospect is toward the south, is for the priests, the keepers of the charge of the house.
- New English Translation - He said to me, “This chamber which faces south is for the priests who keep charge of the temple,
- World English Bible - He said to me, “This room, which faces toward the south, is for the priests, the keepers of the duty of the house.
- 新標點和合本 - 他對我說:「這朝南的屋子是為看守殿宇的祭司;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「這朝南的房間是為了聖殿供職的祭司,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「這朝南的房間是為了聖殿供職的祭司,
- 當代譯本 - 他對我說:「向南的廂房是給殿內供職的祭司用的,
- 聖經新譯本 - 他對我說:“這間朝向南面的房子是給那些負責聖殿職事的祭司使用的。
- 呂振中譯本 - 他對我說:這間朝着南路的屋子是給守着殿宇職守的祭司用的。
- 現代標點和合本 - 他對我說:「這朝南的屋子是為看守殿宇的祭司,
- 文理和合譯本 - 其人告我曰、南向之室、為守殿之祭司所居、
- 文理委辦譯本 - 其人告我曰、南向之室、守殿之祭司居之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人謂我曰、南向之房、為在殿供職之祭司所用、
- Nueva Versión Internacional - Aquel hombre me dijo: «La sala que da al sur es para los sacerdotes que están encargados del servicio en el templo,
- 현대인의 성경 - 그가 나에게 이렇게 말하였다. “북문 곁에 있는 방은 성전을 맡은 제사장들을 위한 것이고
- Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Комната, что смотрит на юг, предназначена для священников, которые служат при доме,
- Восточный перевод - И он сказал мне: – Комната, что смотрит на юг, предназначена для священнослужителей, которые служат при храме,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал мне: – Комната, что смотрит на юг, предназначена для священнослужителей, которые служат при храме,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал мне: – Комната, что смотрит на юг, предназначена для священнослужителей, которые служат при храме,
- La Bible du Semeur 2015 - Le personnage me dit : Cette salle dont la façade est au sud est réservée aux prêtres chargés du service du Temple,
- リビングバイブル - その人は私に教えてくれました。「この北の門のわきの建物は、神殿を管理する祭司のためのものだ。
- Nova Versão Internacional - Ele me disse: “O quarto que dá para o sul é para os sacerdotes encarregados do templo,
- Hoffnung für alle - Der Mann sagte zu mir: »Der Raum neben dem Nordtor ist für die Priester bestimmt, die den Tempeldienst versehen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาบอกข้าพเจ้าว่า “ห้องที่หันไปทางใต้สำหรับปุโรหิตผู้ดูแลพระวิหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านพูดกับข้าพเจ้าว่า ห้องนี้ที่หันไปทางทิศใต้เป็นห้องสำหรับบรรดาปุโรหิตที่ดูแลพระตำหนัก
交叉引用
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- Dân Số Ký 3:27 - Dòng họ Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên thuộc về Kê-hát; đó là dòng họ Kê-hát.
- Dân Số Ký 3:28 - Tổng số người nam từ một tuổi trở lên được 8.600 người. Dòng họ Kê-hát chịu trách nhiệm chăm sóc nơi thánh.
- 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
- Dân Số Ký 3:32 - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
- Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
- Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
- 1 Sử Ký 6:49 - Chỉ có A-rôn và các con ông làm thầy tế lễ. Họ lo việc dâng lễ thiêu, xông hương trên bàn thờ và mọi công việc khác trong Nơi Chí Thánh. Họ làm lễ chuộc tội cho Ít-ra-ên, theo như mọi điều Môi-se, đầy tớ của Đức Chúa Trời, đã truyền dạy họ.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
- 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.