逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - (Hành lang dẫn vào sân trong có kích thước là 4,2 mét và 13,3 mét).
- 新标点和合本 - 周围有廊子,长二十五肘,宽五肘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 周围有廊子,长二十五肘,宽五肘。
- 和合本2010(神版-简体) - 周围有廊子,长二十五肘,宽五肘。
- 当代译本 - 内院周围的门廊都是长十三米,宽二米半。
- 现代标点和合本 - 周围有廊子,长二十五肘,宽五肘。
- 和合本(拼音版) - 周围有廊子,长二十五肘,宽五肘。
- New International Version - (The porticoes of the gateways around the inner court were twenty-five cubits wide and five cubits deep.)
- New International Reader's Version - The porches of the gateways around the inner courtyard were 44 feet wide and nine feet long.
- English Standard Version - And there were vestibules all around, twenty-five cubits long and five cubits broad.
- New Living Translation - (The entry rooms of the gateways leading into the inner courtyard were 14 feet across and 43-3/4 feet wide.)
- Christian Standard Bible - (There were porticoes all around, 43¾ feet long and 8¾ feet wide. )
- New American Standard Bible - There were porches all around, twenty-five cubits long and five cubits wide.
- New King James Version - There were archways all around, twenty-five cubits long and five cubits wide.
- Amplified Bible - There were porches all around, twenty-five cubits long and five cubits wide.
- American Standard Version - And there were arches round about, five and twenty cubits long, and five cubits broad.
- King James Version - And the arches round about were five and twenty cubits long, and five cubits broad.
- New English Translation - There were porches all around, 43¾ feet long and 8¾ feet wide.
- World English Bible - There were arches all around, twenty-five cubits long, and five cubits wide.
- 新標點和合本 - 周圍有廊子,長二十五肘,寬五肘。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 周圍有廊子,長二十五肘,寬五肘。
- 和合本2010(神版-繁體) - 周圍有廊子,長二十五肘,寬五肘。
- 當代譯本 - 內院周圍的門廊都是長十三米,寬二米半。
- 呂振中譯本 - 其廊子朝着外院;其挨牆柱子上有雕刻的棕樹;其臺階則有八層。
- 現代標點和合本 - 周圍有廊子,長二十五肘,寬五肘。
- 文理和合譯本 - 四周有廊、深二十五肘、廣五肘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 周圍有廊、長二十五尺、深 深原文作廣 五尺、
- Nueva Versión Internacional - En su derredor había unos vestíbulos de doce metros y medio de largo por dos metros y medio de ancho.
- Новый Русский Перевод - Притворы у пассажей ворот во внутренний двор были двадцать пять локтей в ширину и пять в длину.
- Восточный перевод - Притворы у пассажей ворот во внутренний двор равнялись двенадцати с половиной метрам в ширину и двум с половиной метрам в длину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Притворы у пассажей ворот во внутренний двор равнялись двенадцати с половиной метрам в ширину и двум с половиной метрам в длину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Притворы у пассажей ворот во внутренний двор равнялись двенадцати с половиной метрам в ширину и двум с половиной метрам в длину.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y avait, tout autour, des portiques de vingt-cinq coudées de longueur et de cinq coudées de largeur.
- Nova Versão Internacional - (Os pórticos das entradas ao redor do pátio interno tinham doze metros e meio de largura e dois metros e meio de extensão.)
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (มุขของประตูทางเข้ารอบลานชั้นในกว้าง 25 ศอกและลึก 5 ศอก )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีมุขโดยรอบซึ่งมีความยาว 25 ศอก กว้าง 5 ศอก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 40:36 - Kích thước của các phòng canh gác, các bức tường, hành lang đều giống như những cổng khách và các cửa sổ cũng được sắp xếp như vậy. Hành lang có chiều dài là 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
- Ê-xê-chi-ên 40:25 - Cũng có các cửa sổ dọc các bức tường và hàng lang ở lối vào. Hành lang này cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
- Ê-xê-chi-ên 40:29 - Kích thước của các phòng canh gác, các bức tường, hành lang đều giống như ở các hướng khác. Cũng có các cửa sổ dọc các bức tường và hành lang. Lối ra vào cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
- Ê-xê-chi-ên 40:33 - Kích thước của các phòng canh gác, những bức tường, và hành lang đều giống như ở các hướng khác, hành lang và lối vào đều có cửa sổ. Hành lang cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
- Ê-xê-chi-ên 40:21 - Ở đây cũng vậy, mỗi bên cũng có ba phòng với những bức tường được chia đều và hành lang. Tất cả có cùng kích thước giống như bên cổng đông. Lối ra vào 26,5 mét và rộng 13,3 mét giữa phía sau tường đến mặt trước phòng canh gác.