逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 又要拿个铁鏊,放在你和城的中间,作为铁墙。你要对面攻击这城,使城被困;这样,好作以色列家的预兆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又要拿一个铁盘放在你和城的中间,作为铁墙。你要把你的脸对着这城,使城被困。你要围攻这城,这要成为以色列家的预兆。
- 和合本2010(神版-简体) - 又要拿一个铁盘放在你和城的中间,作为铁墙。你要把你的脸对着这城,使城被困。你要围攻这城,这要成为以色列家的预兆。
- 当代译本 - 拿一个铁盘当作铁墙放在你和城中间。你要面向这城,围困攻击这城。这是给以色列人的一个征兆。
- 圣经新译本 - 你又要拿一个铁的煎盘,放在你和城的中间当作铁墙。你要面向着城,象征城要被围困,你就是围攻那城的。这要作以色列家的预兆。
- 现代标点和合本 - 又要拿个铁鏊,放在你和城的中间作为铁墙。你要对面攻击这城,使城被困。这样,好做以色列家的预兆。
- 和合本(拼音版) - 又要拿个铁鏊放在你和城的中间,作为铁墙。你要对面攻击这城,使城被困,这样,好作以色列家的预兆。
- New International Version - Then take an iron pan, place it as an iron wall between you and the city and turn your face toward it. It will be under siege, and you shall besiege it. This will be a sign to the people of Israel.
- New International Reader's Version - Then get an iron pan. Put it between you and the city. Pretend it is an iron wall. Turn your face toward the city. It will be under attack when you begin to attack it. That will show the people of Israel what is going to happen to Jerusalem.
- English Standard Version - And you, take an iron griddle, and place it as an iron wall between you and the city; and set your face toward it, and let it be in a state of siege, and press the siege against it. This is a sign for the house of Israel.
- New Living Translation - Then take an iron griddle and place it between you and the city. Turn toward the city and demonstrate how harsh the siege will be against Jerusalem. This will be a warning to the people of Israel.
- Christian Standard Bible - Take an iron plate and set it up as an iron wall between yourself and the city. Face it so that it is under siege, and besiege it. This will be a sign for the house of Israel.
- New American Standard Bible - Then get yourself an iron plate and set it up as an iron wall between yourself and the city, and direct your face toward it so that it is under siege, and besiege it. This will be a sign to the house of Israel.
- New King James Version - Moreover take for yourself an iron plate, and set it as an iron wall between you and the city. Set your face against it, and it shall be besieged, and you shall lay siege against it. This will be a sign to the house of Israel.
- Amplified Bible - Further, take an iron plate and place it as an iron wall between you and the city, and set your face toward it so that it is under siege, and besiege it. This is a sign to the house of Israel.
- American Standard Version - And take thou unto thee an iron pan, and set it for a wall of iron between thee and the city: and set thy face toward it, and it shall be besieged, and thou shalt lay siege against it. This shall be a sign to the house of Israel.
- King James Version - Moreover take thou unto thee an iron pan, and set it for a wall of iron between thee and the city: and set thy face against it, and it shall be besieged, and thou shalt lay siege against it. This shall be a sign to the house of Israel.
- New English Translation - Then for your part take an iron frying pan and set it up as an iron wall between you and the city. Set your face toward it. It is to be under siege; you are to besiege it. This is a sign for the house of Israel.
- World English Bible - Take for yourself an iron pan, and set it for a wall of iron between you and the city. Then set your face toward it. It will be besieged, and you shall lay siege against it. This shall be a sign to the house of Israel.
- 新標點和合本 - 又要拿個鐵鏊,放在你和城的中間,作為鐵牆。你要對面攻擊這城,使城被困;這樣,好作以色列家的預兆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要拿一個鐵盤放在你和城的中間,作為鐵牆。你要把你的臉對着這城,使城被困。你要圍攻這城,這要成為以色列家的預兆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又要拿一個鐵盤放在你和城的中間,作為鐵牆。你要把你的臉對着這城,使城被困。你要圍攻這城,這要成為以色列家的預兆。
- 當代譯本 - 拿一個鐵盤當作鐵牆放在你和城中間。你要面向這城,圍困攻擊這城。這是給以色列人的一個徵兆。
- 聖經新譯本 - 你又要拿一個鐵的煎盤,放在你和城的中間當作鐵牆。你要面向著城,象徵城要被圍困,你就是圍攻那城的。這要作以色列家的預兆。
- 呂振中譯本 - 你要拿個鐵盤,放在你和城之間,作為鐵牆;將你的臉屹然不動地向着它,使城被圍困,而你堅持圍攻它。這要做 以色列 家的兆頭。
- 現代標點和合本 - 又要拿個鐵鏊,放在你和城的中間作為鐵牆。你要對面攻擊這城,使城被困。這樣,好做以色列家的預兆。
- 文理和合譯本 - 又取鐵鐺、置為鐵垣、在爾與邑間、面攻而圍之、此為以色列家之兆、○
- 文理委辦譯本 - 取鐵釜、置於鐵垣、在爾與城間、以此圍城、困迫特甚、以上所圖、堪以為兆、示以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦取鐵鏊、置為鐵墻、在爾與城間、爾面向城以攻之、圍困甚迫、斯可為預兆、指 以色列 族、
- Nueva Versión Internacional - Toma una plancha de hierro y colócala como un muro entre tú y la ciudad, y fija tu mirada contra ella. De esa manera quedará sitiada: tú mismo la sitiarás. Eso les servirá de señal a los israelitas.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 너는 철판 하나를 가져다가 너와 그 성 사이에 철 성벽처럼 세우고 적이 성을 포위하는 것처럼 그 성을 포위하라. 이것이 이스라엘 백성에게 하나의 징조가 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Возьми железный противень, поставь его железной стеной между собой и городом и повернись к нему лицом. Он будет осажден, а ты осаждай его. Это будет знамением дому Израиля.
- Восточный перевод - Возьми железный противень, поставь его железной стеной между собой и городом и повернись к нему лицом. Он будет осаждён, а ты осаждай его. Это будет знамением исраильтянам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми железный противень, поставь его железной стеной между собой и городом и повернись к нему лицом. Он будет осаждён, а ты осаждай его. Это будет знамением исраильтянам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми железный противень, поставь его железной стеной между собой и городом и повернись к нему лицом. Он будет осаждён, а ты осаждай его. Это будет знамением исроильтянам.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis tu prendras une plaque de cuisson en fer, tu la disposeras comme un mur de fer entre toi et la ville, et tu tourneras ta face contre elle. La ville sera en état de siège, et c’est toi qui l’assiégeras. Tout cela devra servir de signe à la communauté d’Israël.
- リビングバイブル - また、あなたと町との間に、鉄の壁のように一枚の鉄板を立てなさい。こうして、敵軍がどのようにエルサレムを攻略するかを表現して見せるのだ。わたしが命じた一つ一つのことには、それぞれ特別の意味がある。というのは、それはイスラエルの民に対する警告だからだ。
- Nova Versão Internacional - Depois apanhe uma panela de ferro, coloque-a como muro de ferro entre você e a cidade e ponha-se de frente para ela. Ela estará cercada, e você a sitiará. Isto será um sinal para a nação de Israel.
- Hoffnung für alle - Nimm dann ein Backblech aus Eisen und stell es als eiserne Mauer zwischen dich und den Stein mit der Stadt! Wende dich gegen die Stadt und tu so, als würdest du sie belagern! Auf diese Weise sollst du den Israeliten zeigen, was sie erwartet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอากระทะเหล็กมาตั้งเป็นเสมือนกำแพงเหล็กกั้นระหว่างเจ้ากับตัวเมือง จงหันหน้าเข้าหาเมืองนั้น เมืองนั้นจะตกอยู่ในวงล้อมของเจ้า นี่เป็นหมายสำคัญแก่พงศ์พันธุ์อิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงเอาแผ่นเหล็กมาวางระหว่างตัวเจ้ากับเมือง เหมือนเป็นกำแพงเหล็ก และหันหน้าไปทางนั้น เมืองก็จะถูกล้อม และเจ้าจะล้อมเมืองไว้ นี่คือหมายสำคัญสำหรับพงศ์พันธุ์อิสราเอล
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
- Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
- Lê-vi Ký 2:5 - Nếu dâng bánh nướng trên vỉ, bánh sẽ được làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men.
- Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Ê-xê-chi-ên 24:25 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, trong chính ngày Ta cất khỏi chúng sức mạnh, niềm vui mừng và vinh quang, lòng ước ao, của cải quý báu nhất của chúng—Ta cũng sẽ lấy đi những con trai và con gái của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 24:26 - Trong ngày đó, một người sống sót từ Giê-ru-sa-lem sẽ lên đường qua Ba-by-lôn để cho con biết các biến cố vừa xảy ra.
- Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
- Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
- Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
- Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”